117. ALDICARB
ADI: 0,003 mg/kg thể trọng (1992)
Dư lượng: Tổng của aldicarb, sulphoxide và sulphone của chúng, được tính theo aldicarb.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AF 0645
|
Cây ngô
|
0,5
|
AS 0640
|
Rơm và rạ lúa mạch khô
|
0,05
|
AS 0645
|
Cây ngô khô
|
0,5
|
AS 0651
|
Rơm và rạ lúa miến khô
|
0,5
|
AS 0654
|
Rơm và rạ lúa mì khô
|
0,05
|
AV 0596
|
Lá hoặc ngọn cây củ cải đường
|
1
|
FB 0269
|
Quả nho
|
0,2
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
0,2
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
0,02
|
GC 0645
|
Ngô
|
0,05
|
GC 0651
|
Lúa miến
|
0,1
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,02
|
GS 0659
|
Mía dường
|
0,1
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,01 (*)
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,01 (*)
|
OR 0691
|
Dầu hạt bông ăn được
|
0,01 (*)
|
OR 0697
|
Dầu lạc ăn được
|
0,01 (*)
|
SB 0716
|
Hạt cà phê
|
0,1
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
0,1
|
SO 0697
|
Hạt lạc
|
0,02
|
SO 0702
|
Hạt hướng dương
|
0,05 (*)
|
TN 0672
|
Quả hồ đào pêcan (Pecan)
|
1
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
0,1
|
VB 0402
|
Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)
|
0,1
|
VD 0071
|
Đậu (khô)
|
0,1
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
0,02 (*)
|
VR 0508
|
Củ khoai lang
|
0,1
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,5 T
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,05 (*)
|
118. CYPERMETHRIN
ADI: 0,05 mg/kg thể trọng (1981; được JECFA khẳng định năm 1996).
Dư lượng: Cypermethrin (tổng của các đồng phân) (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AL 1021
|
Cỏ linh lăng (tươi)
|
5 khối lượng chất khô
|
AS 0645
|
Cây ngô khô
|
5 khối lượng chất khô
|
AS 0651
|
Rơm và rạ lúa miến khô
|
5
|
AS 0654
|
Rơm và rạ lúa mì khô
|
5
|
DT 1114
|
Chè, chè xanh, chè đen
|
20
|
FB 0018
|
Quả mọng và các loại quả nhỏ khác
|
0,5
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
2
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
2
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
1
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
1
|
FS 0245
|
Quả xuân đào (Nectarine)
|
2
|
FS 0247
|
Quả đào
|
2
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
0,5
|
GC 0645
|
Ngô
|
0,05 (*)
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,2
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,05 FV
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,2 (chất béo)
|
MO 0105
|
Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)
|
0,05 (*) V
|
OR 0172
|
Dầu thực vật, ăn được
|
0,5
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,05 (*)
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,05 (*)
|
SB 0716
|
Hạt cà phê
|
0,05 (*)
|
SO 0089
|
Hạt có dầu, trừ lạc
|
0,2
|
SO 0697
|
Hạt lạc
|
0,05 (*)
|
VA 0384
|
Củ tỏi tây
|
0,5
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
0,1
|
VB 0040
|
Rau thuộc họ bắp cải
|
1
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,2
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khỏ)
|
0,05 (*)
|
VL 0480
|
Cài xoăn (Kale)
|
1
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
2
|
VL 0502
|
Rau bina (spinach)
|
2
|
VO 0051
|
Hạt tiêu
|
0,5
|
VO 0440
|
Quả cà
|
0,2
|
VO 0447
|
Ngô ngọt (ngô cả lõi)
|
0,05 (*)
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,5
|
VO 0450
|
Nấm
|
0,05 (*)
|
VP 0062
|
Đậu, đã bóc vỏ
|
0,05 (*)
|
VP 0063
|
Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)
|
0,05 (*)
|
VP0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
0,5
|
VR 0075
|
Rau ăn thân củ và củ
|
0,05 (*)
|
119. FENVALERATE
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1986).
Dư lượng: Fenvalerate (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AL 1020
|
Cỏ linh lăng khô
|
20 khối lượng chất khô
|
CF 1211
|
Bột mì
|
0,2 PoP
|
CF 1212
|
Lúa mì xay nguyên hạt
|
2 PoP
|
CM 0654
|
Cám lúa mì, chưa chế biến
|
5 PoP
|
FB 0018
|
Quả mọng và các loại quả nhỏ khác
|
1
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
2
|
Fl 0341
|
Quả Kiwi
|
5
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
2
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
2
|
FS 0247
|
Quả đào
|
5
|
GC 0080
|
Hạt ngũ cốc
|
2 Po
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,1 F
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
1 (chất béo)
|
MO 0105
|
Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)
|
0,02
|
OC 0691
|
Dầu hạt bông thô
|
0,1
|
OR 0691
|
Dầu hạt bông ăn được
|
0,1
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
0,2
|
SO 0702
|
Hạt hướng dương
|
0,1
|
SO 0703
|
Hạt lạc, nguyên vỏ
|
0,1
|
TN 0085
|
Các loại quả hạch (tree nut)
|
0,2
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
3
|
VB 0400
|
Bông cải xanh (Broccoli)
|
2
|
VB 0402
|
Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)
|
2
|
VB 0404
|
Súp lơ
|
2
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
0,2
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,2
|
VC 0431
|
Quả bí hè (Squash, summer)
|
0,5
|
VC 0432
|
Quả dưa hấu
|
0,5
|
VC 0433
|
Quả bí đông (Squash, winter)
|
0,5
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
0,1
|
VL 0467
|
Cải thảo
|
1
|
VL 0480
|
Cải xoăn (Kale)
|
10
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
2
|
VO 0445
|
Ớt ngọt
|
0,5
|
VO 0447
|
Ngô ngọt (ngô cả lõi)
|
0,1
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
1
|
VP 0061
|
Đậu, trừ đậu tằm và đậu tương
|
1
|
VP 0062
|
Đậu, đã bóc vỏ
|
0,1
|
VP 0064
|
Đậu Hà lan, đã bóc vỏ (hạt mọng)
|
0,1
|
VR 0075
|
Rau ăn thân củ và củ
|
0,05
|
VS 0624
|
Cần tây
|
2
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |