Số 04 (25 - 6 - 2008)
|
CÔNG BÁO
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
_____________________
Số: 648/QĐ-UBND
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________________________
Bắc Kạn, ngày 08 tháng 04 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH Về việc quy định đơn giá trợ cước vận chuyển
mặt hàng dầu hỏa và muối iốt năm 2008
_____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 1998 của Chính phủ về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc và Nghị định số 02/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2002 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 1998 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 07/2002/TTLT-BTM-UBDTMN-BTC-BKHĐT ngày 12 tháng 8 năm 2002 của Bộ Thương mại, Uỷ ban Dân tộc và Miền núi (nay là Uỷ ban Dân tộc), Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 1998 và Nghị định số 02/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án trợ giá, trợ cước vận chuyển các mặt hàng chính sách năm 2008;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 32/TTr-STC ngày 25 tháng 3 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định đơn giá trợ cước vận chuyển mặt hàng dầu hỏa và muối iốt năm 2008 theo biểu chi tiết kèm theo.
Điều 2. Đơn giá quy định tại Điều 1 được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Ngọc Đường
|
BIỂU CHI TIẾT ĐƠN GIÁ TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN
MẶT HÀNG DẦU HOẢ VÀ MUỐI IỐT NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 08/04/2008 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
I. Mặt hàng muối iốt:
1. Từ chân hàng đến trung tâm các huyện, thị xã: 293.870 đồng/tấn.
2. Từ trung tâm các huyện, thị xã đến trung tâm cụm xã, xã:
STT
|
Tên, huyện, thị xã
|
Đơn giá TCVC (đồng/tấn)
|
1
|
Huyện Na Rì
|
248.400
|
2
|
Huyện Chợ Đồn
|
234.600
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
420.000
|
4
|
Huyện Pác Nặm
|
483.000
|
5
|
Huyện Ngân Sơn
|
231.100
|
6
|
Huyện Chợ Mới
|
392.600
|
7
|
Huyện Bạch Thông + Thị xã Bắc Kạn
|
86.200
|
II. Đơn giá trợ cước vận chuyển mặt hàng dầu hoả:
1. Từ chân hàng (chi nhánh xăng dầu tỉnh Bắc Kạn) đến Trung tâm các huyện, thị xã:
STT
|
Tên, huyện, thị xã
|
Đơn giá TCVC (đồng/tấn)
|
1
|
Huyện Na Rì
|
216.200
|
2
|
Huyện Chợ Đồn
|
165.000
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
178.000
|
4
|
Huyện Pác Nặm
|
270.200
|
5
|
Huyện Ngân Sơn
|
143.200
|
6
|
Huyện Chợ Mới
|
103.300
|
7
|
Huyện Bạch Thông
|
86.300
|
2. Từ Trung tâm huyện, đến Trung tâm cụm xã, xã:
TT
|
Tên huyện, thị xã
|
Đơn giá TCVC mới (đồng/tấn)
|
Ghi chú
|
I
|
Huyện Na Rì
|
|
|
1
|
Cụm Xuân Dương
|
136.500
|
|
2
|
Cụm Cường Lợi
|
92.200
|
|
3
|
Cụm Lạng San
|
130.600
|
|
4
|
Cụm Kim Hỷ
|
173.000
|
|
5
|
Cụm Vũ Loan
|
158.200
|
|
6
|
Cụm Văn Học
|
166.000
|
|
7
|
Cụm Đổng Xá
|
212.600
|
|
8
|
Đại lý xã Kim Lư
|
132.000
|
|
9
|
Đại lý xã Văn Minh
|
148.600
|
|
10
|
Cụm Hảo Nghĩa, TT Yến Lạc
|
0
|
Trên đường VC
|
II
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
1
|
Cụm Quảng Bạch
|
123.400
|
|
2
|
Cụm Yên Thịnh
|
133.000
|
|
3
|
Cụm Bình Trung
|
143.400
|
|
4
|
Cụm Nam Cường
|
180.400
|
|
5
|
Đại lý xã Bằng Phúc
|
172.000
|
|
6
|
Cụm Yên Nhuận
|
160.400
|
|
7
|
Cụm Đông Viên, Phương Viên
|
0
|
Trên đường VC
|
III
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
1
|
Cụm Thanh Mai
|
151.600
|
|
2
|
Cụm Như Cố
|
91.600
|
|
3
|
Cụm Yên Hân
|
133.000
|
|
4
|
Cụm Quảng Chu
|
96.000
|
|
5
|
Cụm Tân Sơn
|
225.000
|
|
6
|
Cụm Sáu Hai, Cao Kỳ
|
0
|
Trên đường VC
|
IV
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
1
|
Cụm Quảng Khê
|
136.000
|
|
2
|
Cụm Cao Thượng
|
388.500
|
|
3
|
Cụm Hà Hiệu
|
131.000
|
|
4
|
Cụm Khang Ninh, Nam Mẫu
|
126.600
|
|
5
|
Đại lý xã Bành Trạch
|
127.500
|
|
6
|
Cụm Pù Mắt
|
0
|
Trên đường VC
|
V
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
1
|
Đại lý xã An Thắng
|
180.000
|
|
2
|
Đại lý xã Bằng Thành
|
166.000
|
|
3
|
Đại lý xã Công Bằng
|
112.000
|
|
4
|
Đại lý xã Cao Tân
|
188.100
|
|
5
|
Đại lý xã Cổ Linh
|
168.500
|
|
6
|
Đại lý xã Nhạn Môn
|
134.100
|
|
7
|
Đại lý xã Giáo Hiệu
|
100.000
|
|
8
|
Đại lý xã Nghiên Loan, Xuân La
|
0
|
Trên đường VC
|
VI
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
1
|
Cụm Bằng Khẩu
|
86.400
|
|
2
|
Cụm Cốc Đán
|
121.200
|
|
3
|
Cụm Thuần Mang
|
143.200
|
|
4
|
Cụm Nà Phặc
|
0
|
Trên đường VC
|
VII
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
1
|
Cụm Lục Bình
|
96.000
|
|
2
|
Cụm Sĩ Bình
|
93.000
|
|
3
|
Cụm Quang Thuận + Đôn Phong
|
96.000
|
|
4
|
Đại lý xã Mỹ Thanh
|
148.400
|
|
5
|
Cụm Cẩm Giàng
|
0
|
Trên đường VC
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |