07.01
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0701.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0701.90.10
|
- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN)
|
kg
|
|
|
0701.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
0702.00.00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
07.03
|
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0703.10
|
- Hành tây và hành, hẹ:
|
|
|
|
|
- - Hành tây:
|
|
|
|
0703.10.19
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
|
- - Hành, hẹ:
|
|
|
|
0703.10.29
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
|
|
|
0703.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
0703.90
|
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:
|
|
|
|
0703.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
07.04
|
Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0704.10
|
- Súp lơ (1) và súp lơ xanh (headed brocoli):
|
|
|
|
0704.10.10
|
- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)
|
kg
|
|
|
0704.10.20
|
- - Súp lơ xanh (headed broccoli)
|
kg
|
|
|
0704.20.00
|
- Cải Bruc-xen
|
kg
|
|
|
0704.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0704.90.10
|
- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)(SEN)
|
kg
|
|
|
0704.90.20
|
- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN)
|
kg
|
|
|
0704.90.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
07.05
|
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
- Rau diếp, xà lách:
|
|
|
|
0705.11.00
|
- - Xà lách cuộn (head lettuce)
|
kg
|
|
|
0705.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
|
- Rau diếp xoăn:
|
|
|
|
0705.21.00
|
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)
|
kg
|
|
|
0705.29.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
07.06
|
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0706.10
|
- Cà rốt và củ cải:
|
|
|
|
0706.10.10
|
- - Cà rốt
|
kg
|
|
|
0706.10.20
|
- - Củ cải
|
kg
|
|
|
0706.90.00
|
- Loại khác
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
0707.00.00
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
07.08
|
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0708.10.00
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
kg
|
|
|
0708.20
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
|
|
0708.20.10
|
- - Đậu Pháp (SEN)
|
kg
|
|
|
0708.20.20
|
- - Đậu dài
|
kg
|
|
|
0708.20.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
0708.90.00
|
- Các loại rau đậu khác
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
07.09
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0709.20.00
|
- Măng tây
|
kg
|
|
|
0709.30.00
|
- Cà tím
|
kg
|
|
|
0709.40.00
|
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)
|
kg
|
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle):
|
|
|
|
0709.51.00
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
kg
|
|
|
0709.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0709.59.10
|
- - - Nấm cục (truffle)
|
kg
|
|
|
0709.59.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
0709.60
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
|
|
|
|
0709.60.10
|
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
kg
|
|
|
0709.60.90
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
|
0709.70.00
|
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
kg
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0709.91.00
|
- - Hoa a-ti-sô
|
kg
|
|
|
0709.92.00
|
- - Ô liu
|
kg
|
|
|
0709.93.00
|
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)
|
kg
|
|
|
0709.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0709.99.10
|
- - - Ngô ngọt
|
kg
|
|
|
0709.99.20
|
- - - Đậu bắp (Okra)
|
kg
|
|
|
0709.99.90
|
- - - Loại khác
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
07.10
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.
|
|
|
|