Phụ lục 05 BẢng mã SỐ hs đỐi với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm VI quản lý CỦa bộ NÔng nghiệP



tải về 0.69 Mb.
trang1/7
Chuyển đổi dữ liệu15.05.2018
Kích0.69 Mb.
#38452
  1   2   3   4   5   6   7
Phụ lục 05

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017



của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)



Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Ghi chú




07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.










0701.90

- Loại khác:










0701.90.10

- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN)

kg







0701.90.90

- - Loại khác

kg






















0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

kg






















07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.










0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:













- - Hành tây:










0703.10.19

- - - Loại khác

kg










- - Hành, hẹ:










0703.10.29

- - - Loại khác

kg







0703.20

- Tỏi:










0703.20.90

- - Loại khác

kg







0703.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:










0703.90.90

- - Loại khác

kg






















07.04

Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.










0704.10

- Súp lơ (1) và súp lơ xanh (headed brocoli):










0704.10.10

- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)

kg







0704.10.20

- - Súp lơ xanh (headed broccoli)

kg







0704.20.00

- Cải Bruc-xen

kg







0704.90

- Loại khác:










0704.90.10

- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)(SEN)

kg







0704.90.20

- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN)

kg







0704.90.90

- - Loại khác

kg






















07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.













- Rau diếp, xà lách:










0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

kg







0705.19.00

- - Loại khác

kg










- Rau diếp xoăn:










0705.21.00

- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

kg







0705.29.00

- - Loại khác

kg






















07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.










0706.10

- Cà rốt và củ cải:










0706.10.10

- - Cà rốt

kg







0706.10.20

- - Củ cải

kg







0706.90.00

- Loại khác

kg






















0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

kg






















07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.










0708.10.00

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

kg







0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):










0708.20.10

- - Đậu Pháp (SEN)

kg







0708.20.20

- - Đậu dài

kg







0708.20.90

- - Loại khác

kg







0708.90.00

- Các loại rau đậu khác

kg






















07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.










0709.20.00

- Măng tây

kg







0709.30.00

- Cà tím

kg







0709.40.00

- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

kg










- Nấm và nấm cục (truffle):










0709.51.00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

kg







0709.59

- - Loại khác:










0709.59.10

- - - Nấm cục (truffle)

kg







0709.59.90

- - - Loại khác

kg







0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:










0709.60.10

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

kg







0709.60.90

- - Loại khác

kg







0709.70.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

kg










- Loại khác:










0709.91.00

- - Hoa a-ti-sô

kg







0709.92.00

- - Ô liu

kg







0709.93.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

kg







0709.99

- - Loại khác:










0709.99.10

- - - Ngô ngọt

kg







0709.99.20

- - - Đậu bắp (Okra)

kg







0709.99.90

- - - Loại khác

kg






















07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.










Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 0.69 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương