HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
LẬP TRÌNH TRÒ CHƠI VÀ MÔ PHỎNG – COMPUTER GAMES & SIMULATION PROGRAMMING
-
Thông tin về giáo viên
TT
|
Họ tên giáo viên
|
Học hàm
|
Học vị
|
Đơn vị công tác (Bộ môn)
|
1
|
Nguyễn Trung Kiên
|
GV
|
TS
|
Viện Công nghệ mô phỏng
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
-
Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày trong tuần tại phòng làm việc 0904-S4
-
Địa chỉ liên hệ:, Viện Công nghệ mô phỏng, Học viện Kỹ thuật Quân sự.
-
Điện thoại: 0983569386. Email: kienmophong@gmail.com
-
Các hướng nghiên cứu chính: đồ họa máy tính, tương tác người máy, thực tại ảo.
-
Thông tin chung về học phần
-
Tên học phần: Lập trình trò chơi và mô phỏng
-
Mã học phần: 12363151
-
Số tín chỉ: 03
-
Cấu trúc học phần: 60 tiết (30 lý thuyết, 9 bài tập, 3 thảo luận, 18 thực hành)
-
Học phần bắt buộc.
-
Các học phần tiên quyết: tin học cơ bản, kỹ thuật phần mềm, kỹ năng lập trình C++, lập trình đồ họa 3D, trí tuệ nhân tạo, mạng máy tính
-
Các yêu cầu đối với học phần. Nghe giảng trên lớp. Nghiên cứu tài liệu, làm bài tập ở nhà. Tích cực tham gia thảo luận.
-
Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
-
Nghe giảng lý thuyết: 1
-
Làm bài tập trên lớp: 0.5
-
Thảo luận:
-
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập...): 0.5
-
Hoạt động theo nhóm:
-
Tự học: 1
-
Khoa/Bộ môn phụ trách học phần, địa chỉ: Bộ môn Hệ thống Thông tin, Khoa Công nghệ Thông tin, Học viện Kỹ thuật Quân sự.
-
Mục tiêu của học phần
-
Kiến thức: Ôn lại các môn học liên quan như lập trình C++, lập trình đồ họa 3D, trí tuệ nhân tạo, mạng máy tính và sử dụng kết hợp các môn học đó
-
Kỹ năng: Tạo dựng kỹ năng làm ứng dụng game, mô phỏng
-
Thái độ, chuyên cần: Cần tự học lập trình nhiều.
-
Tóm tắt nội dung
Môn học cung cấp các kiến thức giúp sinh viên có kỹ năng phân tích, thiết kế và lập trình để tạo ra một trò chơi. Sinh viên phải nắm vững một số môn học và phải biết kết hợp hợp lý các môn học với nhau để tạo ra ứng dụng trò chơi hoặc mô phỏng.
-
Nội dung chi tiết học phần
Bài
|
Nội dung
|
Số tiết
|
Giáo trình, Tài liệu tham khảo
(TT của TL ở mục 6)
|
Ghi chú
|
Bài 1
|
Giới thiệu về lập trình trò chơi và mô phỏng.
+Hệ điều hành để chạy game
+ Phân loại game
+ Đội ngũ phát triển game
+ Quy trình phát triển game
+ Công cụ phát triển game
|
2
|
1
|
|
Bài 2
|
Các bước phân tích hệ thống game
+ Tìm kiếm ý tưởng
+ Xác định nguồn lực
+ Phân tích ràng buộc
+ Tạo game
+ Viết tài liệu thiết kế kỹ thuật
|
2
|
1
|
|
Bài 3
|
Quy trình xử lý chương trình game
+ Mô hình xử lý lặp
+ Quản lý sự kiện, thời gian
+ Mô hình xử lý tương tác
|
2
|
1
|
|
Bài 4
|
Một số vấn đề cơ bản trong lập trình game
+Tọa độ và các phép biến đổi hình học
+ Công cụ tạo dữ liệu quang cảnh, đối tượng
+ Công cụ tạo âm thanh
+Toán học, vật lý học: va chạm, động học…
|
2
|
1
|
|
Bài 5
|
Thiết kế game
+ Chuẩn bị cốt truyện
+ Xây dựng kịch bản
+Thiết kế cách thức chơi game
+ Thiết kế khung cảnh
+ Thiết kế mô hình chuyển động
+ Thiết kế các cấp độ
+ Thiết kế giao diện người dùng
+ Thiết kế trí tuệ nhân tạo
+ Thiết kế âm thanh
+ Thiết kế mạng
+Thiết kế tài liệu phần mềm, tài liệu kiểm tra chất lượng
|
2
|
1
|
|
Bài 6
|
Lập trình game – Xây dựng khung quản lý chương trình
+ Chu trình xử lý lặp
+ Quản lý đối tượng
+ Quản lý trạng thái, cấp độ
+ Quản lý mạng
+ Quản lý âm thanh
|
2
|
|
|
Bài 7
|
Lập trình game – Xây dựng quang cảnh
+ Địa hình
+ Bố trí đối tượng
+Di chuyển, đổi hướng chuyển động của đối tượng
+ Đối tượng chuyển động
|
3
|
1
|
|
Bài 8
|
Lập trình game – Điều khiển
+ Camera
+ Bàn phím
+ Chuột
+ Gamepad, Joystick
|
3
|
1
|
|
Bài 9
|
Lập trình game – Hiệu ứng
+ Hiệu ứng cháy nổ
+ Hiệu ứng môi trường
+Hiệu ứng nhân vật
+ Hiệu ứng ánh sáng
|
2
|
|
|
Bài 10
|
Lập trình game – Trí tuệ nhân tạo
+ Tìm kiếm
+ Tìm đường đi
+ Xác định tương tác
|
2
|
|
|
Bài 11
|
Lập trình game – Vật lý học
+ Mômen, lực,…
+ Động học xe
|
3
|
|
|
Bài 12
|
Lập trình game – Âm thanh,
+ Âm thanh theo tình huống
+Âm thanh tương tác
|
1
|
|
|
Bài 13
|
Lập trình game – Kết nối mạng
+ Kiến trúc mạng
+ Cấu trúc gói dữ liệu
+ Chuẩn truyền thông
+ Bảo mật mạng
|
2
|
|
|
Bài 14
|
Lập trình game – Kiểm thử
+ Lập kế hoạch và yêu cầu kiểm thử
+ Kỹ thuật kiểm thử
+ Tài liệu kiểm thử
|
1
|
|
|
Bài 15
|
Lập trình game – Phát hành
+ Các giai đoạn phát hành
+ Bảo trì, nâng cấp
|
1
|
|
|
-
Giáo trình, tài liệu tham khảo
-
Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung: (Ghi tổng số giờ cho mỗi cột)
Nội dung
|
Hình thức tổ chức dạy học học phần
|
Tổng
|
Lên lớp
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thảo luận
|
Giới thiệu về lập trình trò chơi và mô phỏng.
|
2
|
|
|
|
1
|
3
|
Các bước phân tích hệ thống game
|
2
|
|
|
|
1
|
3
|
Quy trình xử lý chương trình game
|
2
|
|
|
|
1
|
3
|
Một số vấn đề cơ bản trong lập trình game
|
2
|
|
|
|
|
2
|
Thiết kế game
|
2
|
1
|
|
2
|
|
5
|
Lập trình game – Xây dựng khung quản lý chương trình
|
2
|
1
|
|
2
|
|
5
|
Lập trình game – Xây dựng quang cảnh
|
3
|
1
|
|
2
|
|
6
|
Lập trình game – Điều khiển
|
3
|
1
|
|
2
|
|
6
|
Lập trình game – Hiệu ứng
|
2
|
1
|
|
2
|
|
5
|
Lập trình game – Trí tuệ nhân tạo
|
2
|
1
|
|
2
|
|
5
|
Lập trình game – Vật lý học
|
3
|
1
|
|
2
|
|
6
|
Lập trình game – Âm thanh
|
1
|
1
|
|
2
|
|
4
|
Lập trình game – Kết nối mạng
|
2
|
1
|
|
2
|
|
5
|
Lập trình game – Kiểm thử
|
1
|
|
|
|
|
1
|
Lập trình game – Phát hành
|
1
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
|
30
|
9
|
|
18
|
3
|
60
|
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần 1.
Hình thức tổ chức
dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV
chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết
|
2 tiết
Lớp
|
Giới thiệu về lập trình trò chơi và mô phỏng
|
|
|
Bài tập
|
|
|
|
|
Thảo luận
|
|
|
|
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập, rèn nghề…
|
|
|
|
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
1 tiết
|
|
Sinh viên tìm hiểu các game, ứng dụng mô phỏng để có khái niệm chung
|
|
Tuần 2.
Hình thức tổ chức
dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV
chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết
|
2 tiết
Lớp
|
Các bước phân tích hệ thống game
|
|
|
Bài tập
|
|
|
|
|
Thảo luận
|
|
|
|
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập, rèn nghề…
|
|
|
|
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
1 tiết
|
|
Sinh viên tìm hiểu các game, ứng dụng mô phỏng để có khái niệm chung
|
|
Tuần 3.
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV
chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết
|
2 tiết
Lớp
|
Quy trình xử lý chương trình game
|
|
|
Bài tập
|
|
|
|
|
Thảo luận
|
|
|
|
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập, rèn nghề…
|
|
|
|
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
1 tiết
|
|
Sinh viên tìm hiểu các game về quy trình xử lý
|
|
Tuần 4.
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV
chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết
|
2 tiết
Lớp
|
Một số vấn đề cơ bản trong lập trình game
|
|
|
Bài tập
|
|
|
|
|
Thảo luận
|
|
|
|
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập, rèn nghề…
|
|
|
|
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
|
|
|
|
Tuần 5
Hình thức tổ chức
dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV
chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết
|
2 tiết
Lớp
|
Thiết kế game
|
Xây dựng nội dung, chủ đề về game sẽ làm
|
|
Bài tập
|
|
|
|
|
Thảo luận
|
|
|
|
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập, rèn nghề…
|
2 tiết
|
|
Sinh viên thực hành về các nội dung đã nghiên cứu
|
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
|
|
|
|
Tuần 6
Hình thức tổ chức
dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV
chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết
|
2 tiết
Lớp
|
Lập trình game – Xây dựng khung quản lý chương trình
|
Tìm hiểu vầ lập trình C++
|
|
Bài tập
|
|
|
|
|
Thảo luận
|
|
|
|
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập, rèn nghề…
|
2 tiết
|
|
Sinh viên thực hành về các nội dung đã nghiên cứu
|
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
|
|
|
|
Tuần 7
Hình thức tổ chức
dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV
chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết
|
2 tiết
Lớp
|
Lập trình game – Xây dựng quang cảnh
|
|
|
Bài tập
|
|
|
|
|
Thảo luận
|
|
|
|
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập, rèn nghề…
|
2 tiết
|
|
Sinh viên thực hành về các nội dung đã nghiên cứu
|
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
|
|
|
|
Tuần 8.
Hình thức tổ chức
dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV
chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết
|
2 tiết
Lớp
|
Lập trình game – Xây dựng quang cảnh
Lập trình game – Điều khiển
|
|
|
Bài tập
|
|
|
|
|
Thảo luận
|
|
|
|
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập, rèn nghề…
|
2 tiết
|
|
Sinh viên thực hành về các nội dung đã nghiên cứu
|
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
|
|
|
|
Tuần 9
Hình thức tổ chức
dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV
chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết
|
2 tiết
Lớp
|
Lập trình game – Điều khiển
|
|
|
Bài tập
|
|
|
|
|
Thảo luận
|
|
|
|
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập, rèn nghề…
|
2 tiết
|
|
Sinh viên thực hành về các nội dung đã nghiên cứu
|
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
|
|
|
|
Tuần 10.
Hình thức tổ chức
dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV
chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết
|
2 tiết
Lớp
|
Lập trình game – Hiệu ứng
|
|
|
Bài tập
|
|
|
|
|
Thảo luận
|
|
|
|
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập, rèn nghề…
|
2 tiết
|
|
Sinh viên thực hành về các nội dung đã nghiên cứu
|
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
|
|
|
|
Tuần 11.
Hình thức tổ chức
dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV
chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết
|
2 tiết
Lớp
|
Lập trình game – Trí tuệ nhân tạo
|
Nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo
|
|
Bài tập
|
|
|
|
|
Thảo luận
|
|
|
|
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập, rèn nghề…
|
2 tiết
|
|
Sinh viên thực hành về các nội dung đã nghiên cứu
|
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
|
|
|
|
Tuần 12.
Hình thức tổ chức
dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV
chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết
|
2 tiết
Lớp
|
Lập trình game – Vật lý học
|
Nghiên cứu về các định luật chuyển động trong vật lý
|
|
Bài tập
|
|
|
|
|
Thảo luận
|
|
|
|
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập, rèn nghề…
|
2 tiết
|
|
Sinh viên thực hành về các nội dung đã nghiên cứu
|
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
|
|
|
|
Tuần 13.
Hình thức tổ chức
dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV
chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết
|
2 tiết
Lớp
|
Lập trình game – Vật lý học
Lập trình game – Âm thanh
|
Tìm hiểu cách tạo âm thanh
|
|
Bài tập
|
|
|
|
|
Thảo luận
|
|
|
|
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập, rèn nghề…
|
2 tiết
|
|
Sinh viên thực hành về các nội dung đã nghiên cứu
|
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
|
|
|
|
Tuần 14.
Hình thức tổ chức
dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV
chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết
|
2 tiết
Lớp
|
Lập trình game – Kết nối mạng
|
Tìm hiểu cấu trúc TCP/IP, UDP
|
|
Bài tập
|
|
|
|
|
Thảo luận
|
|
|
|
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập, rèn nghề…
|
2 tiết
|
|
Sinh viên thực hành về các nội dung đã nghiên cứu
|
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
|
|
|
|
Tuần 15
Hình thức tổ chức
dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV
chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết
|
2 tiết
Lớp
|
Lập trình game – Kiểm thử
Lập trình game – Phát hành
|
|
|
Bài tập
|
|
|
|
|
Thảo luận
|
|
|
|
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập, rèn nghề…
|
|
|
|
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
|
|
|
|
-
Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giáo viên
Yêu cầu và cách thức đánh giá, sự hiện diện trên lớp, mức độ tích cực tham gia các hoạt động trên lớp, các quy định về thời gian, chất lượng các bài tập, bài kiểm tra..
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
9.1. Điểm chuyên cần: 10%
Mục đích: Nhằm hỗ trợ thúc đẩy việc học tập đầy đủ của sinh viên, rèn luyện cho sinh viên ý thức học tập tốt.
Các kỹ thuật đánh giá:
Điểm danh các buổi lên lớp
Gọi lên bảng làm bài tập tại các buổi giảng bài
9.2. Điểm thường xuyên: 20%
Mục đích: Nhằm hỗ trợ thúc đẩy việc học tập thường xuyên của sinh viên, đồng thời qua đó có được những thông tin phản hồi giúp giảng viên, sinh viên điều chỉnh cách dạy, cách học, thay đổi phương pháp dạy, học cho phù hợp.
Các kỹ thuật đánh giá:
Đọc phần tài liệu đã hướng dẫn theo từng phần;
Bài tập theo từng nội dung môn học;
Kiểm tra giữa kỳ
-
Thi kết thúc học phần: 70%
STT
|
Nội dung thi, kiểm tra
|
Lịch thi
|
Lịch kiểm tra
|
Ghi chú
| -
|
Theo toàn bộ chương trình môn học
|
Thi cuối kỳ
|
|
Theo lịch chung của Học viện
| -
|
|
Thi lại
|
|
Theo lịch chung của Học viên
|
Chủ nhiệm Khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Chủ nhiệm Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Giảng viên biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |