Nhôm oxit sử dụng chủ yếu để sản xuất nhôm - Chuẩn bị và bảo quản mẫu thử
Chấp nhận
ISO 802:1976
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Nhôm oxit sử dụng chủ yếu để sản xuất nhôm - Chuẩn bị dung dịch để phân tích - Phương pháp nung kiềm
|
Chấp nhận
ISO 804:1976 |
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Nhôm oxit sử dụng chủ yếu để sản xuất nhôm - Xác định hao hụt khối lượng ở 300 oC và 1000 oC
|
Chấp nhận
ISO 806:2004 |
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Nhôm oxit sử dụng chủ yếu để sản xuất nhôm - Xác định khối lượng riêng tuyệt đối - Phương pháp tỷ trọng kế
|
Chấp nhận
ISO 901:1976 |
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Nhôm oxit sử dụng chủ yếu để sản xuất nhôm - Lấy mẫu
|
Chấp nhận
ISO 2927:1973
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Nhôm oxit sử dụng chủ yếu để sản xuất nhôm - Phương pháp tính hàm lượng Al2O3 của lớp luyện nhôm
|
Chấp nhận
ISO 12315:2010
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken
| -
|
|
Tinh quặng đồng sulfit - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp chuẩn độ
|
Chấp nhận
ISO/FDIS 10258
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken - Hướng dẫn kiểm tra hệ thống lấy mẫu cơ giới
|
Chấp nhận
ISO 11790:2010
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken - Lấy mẫu bùn
|
Chấp nhận
ISO 11794:2010
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken - Xác định giới hạn ẩm trong vận chuyển - Phương pháp sơ đồ bảng
|
Chấp nhận
ISO 12742:2007
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken - Xác định asen - Phần 1: Phương pháp nồng độ sắt hydroxit và quang phổ phát xạ nguyên tử plasma cặp cảm ứng
|
Chấp nhận
ISO 13547-1:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken - Xác định asen - Phần 2: Phương pháp phân giải axit và quang phổ phát xạ nguyên tử plasma cặp cảm ứng
|
Chấp nhận
ISO 13547-2:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Vi sinh vật trong thực phẩm
| -
|
|
Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và mẫu môi trường – Phát hiện vi sinh vật gây bệnh bằng phản ứng chuỗi polymerase (PCR) – Phát hiện Clostridium sinh độc tố thần kinh botulinum type A, B, E và F
|
Chấp nhận
ISO/TS 17919:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện, định lượng và Salmonella và định kiểu huyết thanh – Phần 3: Định kiểu huyết thanh
|
Chấp nhận
ISO TR 6579-3:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật
|
Soat xet TCVN 6404:2008 (ISO 7218:2007) Chấp nhận
ISO 7218:2007 & Amd. 1:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thực phẩm – Phát hiện Vibrio vulnificus – Phương pháp phân tích axit béo sử dụng kỹ thuật sắc kí khí
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 994.06
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thực phẩm – Phát hiện E. coli O157:H7 – Phương pháp 8 h
|
Dựa trên cơ sở
AOAC 2000.13
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Nguyên tắc và hướng dẫn đánh giá các mối nguy từ vi sinh vật
|
Chấp nhận
CAC/GL 30-1999, Amendments 2012, 2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Nguyên tắc và hướng dẫn thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm
|
Soat xet TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) Chấp nhận
CAC/GL 21-1997, Rev 1-2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Rau quả và sản phẩm rau quả
| -
|
|
Măng tây
|
Chấp nhận
CODEX STAN 225-2001, Amd. 1-2005
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Chanh leo quả tươi
|
Chấp nhận
CODEX STAN 316-2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Sản phẩm dừa dạng lỏng: sữa dừa và cream dừa
|
Chấp nhận
CODEX STAN 240-2003
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Xoài đóng hộp
|
Chấp nhận
CODEX STAN 159-1987
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Sản phẩm tinh dầu
| -
|
|
Tinh dầu bạc hà (Mentha x piperita L.).)
|
Chấp nhận
ISO 856:2006
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tinh dầu bạch đàn (Eucalyptus globulus Labill.) thô hoặc tinh chế
|
Chấp nhận
ISO 770:2002
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tinh dầu chanh tây [Citrus limon (L.) Burm. f.]
|
Chấp nhận
ISO 855:2003
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tinh dầu cam [Citrus sinensis (L.) Osbeck]
|
Chấp nhận
ISO 3140:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tinh dầu bưởi (Citrus x paradisi Macfad.) obtained by expression
|
Chấp nhận
ISO 3053:2004
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tinh dầu sả chanh (Cymbopogon citratus)
Oil of lemongrass (Cymbopogon citratus)
|
Chấp nhận
ISO 3217:1974
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Tinh dầu sả Java
|
Chấp nhận
ISO 3848:2001 with Cor 1:2002
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
| -
|
|
Hướng dẫn chung về sử dụng sản phẩm protein thực vật (VPP) trong thực phẩm
|
Chấp nhận
CAC/GL 4-1989
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Hướng dẫn đối với vitamin và chất khoáng bổ sung vào thực phẩm
|
Chấp nhận
CAC/GL 55-2005
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Hướng dẫn đối với các chất hỗ trợ chế biến
|
Chấp nhận
CAC/GL 75-2010
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm để kiểm soát virus trong thực phẩm
|
Chấp nhận
CAC/GL 79-2012
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Nguyên tắc sử dụng việc lấy mẫu và thử nghiệm trong thương mại quốc tế về thực phẩm
|
Chấp nhận
CAC/GL 83-2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Quy phạm đạo đức trong thương mại quốc tế về thực phẩm
|
Soat xet TCVN 5520:2009 (CAC/RCP 20-1979, Rev.1-1985)
Chấp nhận
CAC/RCP 20-1979, Rev.2-2010
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Quy phạm thực hành giảm 3-monochloropropan-1,2-diol (3-MCPD) trong sản xuất protein thực vật thủy phân bằng axit (acid-HVP) và sản phẩm chứa acid-HVP
|
Chấp nhận
CAC/RCP 64-2008
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |