1. Mầm non
|
Thứ sáu
05/9/2014
|
Thứ sáu
05/9/2014
|
Từ 05/9/2014 đến 26/12/2014.
18 tuần thực học, còn lại dành cho hoạt động khác
|
Từ 29/12/2014 đến 22/5/2015
17 tuần thực học, còn lại dành cho hoạt động khác
|
30/5/2015
|
|
2. Tiểu học
|
Thứ hai
11/8/2014
|
Thứ sáu
05/9/2014
|
Từ 11/8/2014 đến 26/12/2014
18 tuần thực học, còn lại dành cho hoạt động khác
|
Từ 29/12/2014 đến 23/5/2015
17 tuần thực học, còn lại dành cho hoạt động khác
|
25 - 30/5/2015
|
Xét hoàn thành chương trình Tiểu học trước ngày 15/6/2015
|
3. THCS
|
Thứ hai
11/8/2014
|
Thứ sáu
05/9/2014
|
Từ 11/8/2014 đến 26/12/2014
19 tuần thực học, còn lại dành cho hoạt động khác.
|
Từ 29/12/2014 đến 23/5/2015
18 tuần thực học, còn lại dành cho hoạt động khác
|
25 - 30/5/2015
|
- Xét tốt nghiệp THCS trước ngày 15/6/2015.
- Hoàn thành tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2015– 2016 trước 31/7/2015
|
4. THPT
|
Thứ hai
11/8/2014
|
Thứ sáu
05/9/2014
|
Từ 11/8/2014 đến 26/12/2014
19 tuần thực học, còn lại dành cho hoạt động khác.
|
Từ 29/12/2014 đến 23/5/2015
18 tuần thực học, còn lại dành cho hoạt động khác.
|
25 - 30/5/2015
|
- Thi học sinh giỏi lớp 12 cấp quốc gia ngày 08, 09, 10/01/2015
- Thi tốt nghiệp THPT vào các ngày 02,03,04/6/2015
|
5.GDTX
(BT THCS)
|
Thứ hai
11/8/2014
|
Thứ sáu
05/9/2014
|
Từ 11/8/2014 đến 26/12/2014
19 tuần thực học, còn lại dành cho hoạt động khác.
|
Từ 29/12/2014 đến 23/5/2015
18 tuần thực học, còn lại dành cho hoạt động khác
|
25 - 30/5/2015
|
- Xét tốt nghiệp THCS trước ngày 15/6/2015
|
6. GDTX
(BT THPT)
|
Thứ hai
11/8/2014
|
Thứ sáu
05/9/2014
|
Từ 11/8/2014 đến 26/12/2014
19 tuần thực học, còn lại dành cho hoạt động khác.
|
Từ 29/12/2014 đến 23/5/2015
18 tuần thực học, còn lại dành cho hoạt động khác
|
25 - 30/5/2015
|
- Thi tốt nghiệp THPT vào các ngày 02,03,04/6/2015
|