SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN CHÍ THANH
--------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
|
KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: SINH HỌC – LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
---------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
|
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ
|
MỨC ĐỘ
|
TỔNG SỐ
|
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng (1)
|
Vận dụng (2) (nếu có)
|
TL/TN
|
TL/TN
|
TL/TN
|
TL/TN
|
Phần I: Giới thiệu chung về thế giới sống
|
Bài 1: Các cấp tổ chức của thế giới sống
|
1
|
1
|
1
|
|
3
|
|
Bài 2: Các giới sinh vật
|
|
2
|
2
|
|
4
|
Phần II: Sinh học tế bào
Chương I: Thành phần hóa học của tế bào
|
Bài 3: Các nguyên tố hóa học và nước
|
1
|
1
|
2
|
|
4
|
Bài 4: Cacbohiđrat (saccarit) và lipit
|
2
|
1
|
1
|
|
4
|
Bài 5: Protein
|
2
|
2
|
|
|
4
|
Bài 6: Axit nucleic
|
1
|
3
|
2
|
|
6
|
Chương II: Cấu trúc tế bào.
|
Bài 7: Tế bào nhân sơ
|
1
|
1
|
1
|
|
3
|
Bài 8: Tế bào nhân thực
|
1
|
1
|
2
|
|
4
|
Bài 9: Tế bào nhân thực (tt)
|
1
|
2
|
|
|
3
|
Bài 10: Tế bào nhân thực (tt)
|
2
|
2
|
1
|
|
5
|
TỔNG SỐ
|
|
12
|
16
|
12
|
|
40
|
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 30% nhận biết + 40% thông hiểu + 30% vận dụng (1), tất cả các câu đều trắc nghiệm.
b) Cấu trúc bài: 40 câu.
c) Trong đề thi bên dưới thì kí hiệu a hoặc b hoặc c đứng liền sau thứ tự của câu ứng với các mức độ nhận thức: a: nhận biết.
b: thông hiểu.
c: vận dụng (1).
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỪA THIÊN HUẾ
------------
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN CHÍ THANH
|
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN SINH HỌC 10
2011 - 2012
(40 câu trắc nghiệm)
|
|
Mã đề
|
Họ, tên học sinh:................................................................... Lớp: .........
Câu 1a: Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ?
a. Quần thể b. Quần xã c. Cơ thể d. Hệ sinh thái
Câu 2c: Các phân tử ARN đều được tổng hợp từ (I) và sau đó thực hiện chức năng ở (II)
số ( I) và số (II) lần lượt là :
a.Nhân , nhân b. Nhân , tế bào chất c. TB chất , TB chất d.Tế bào chất , nhân
Câu 3b : Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ..... và nhiều ....... tạo thành hệ .......(Tìm từ đúng để điền vào chố trống của câu trên) là:
a. Tê bào b. Cơ thể c. Cơ quan d. Bào quan
Câu 4c : Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:
a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể
c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
Câu 5b : Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là
a. Hidrô b.Ô xi c. Nitơ d. Cacbon
Câu 6c : Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là :
a. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào b. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ
c. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào d. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn .
Câu 7c:Điểm giống nhau giữa nấm nhầy với động vật nguyên sinh là:
a. Sống dị dưỡng b. Có chứa sắc tố quang hợp c. Có cấu tạo đa bào d.TBcó nhiều nhân
Câu 8b: Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây ?
a. Nấm nhầy b.ĐV nguyên sinh c.Tảo hoặc vi khuẩn lam d.Vi khuẩn lam
Câu 9a: Nước có vai trò sau đây ?
a.Dung môi hoà tan của nhiều chất b.Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
c.Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá d.Cả 3 vai trò nêu trên
Câu 10c :Trong tế bào , nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây ?
a. Chất nguyên sinh b.Màng tế bào c.Nhân tế bào d. Nhiễm sắc thể
Câu 11b: Cơ thể người gồm các cấp tổ chức của hệ sống nào?
a. Tế bào, cơ quan, quần thể, quần xã b. Tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan
c. Cơ quan, quần thể, quần xã, hệ sinh thái d. Tế bào, mô, cơ quan, quần thể
Câu 12a : Trong cấu tạo tế bào , xenlulôzơ tập trung ở :
a. Chất nguyên sinh c. Nhân tế bào b. Thành tế bào d. Màng nhân
Câu 13a: Chất nào sau đây hoà tan được lipit?
a. Nước b. Rượu c. Ben zen d. Cả a, b
Câu 14a : Thành phần cấu tạo của lipit là :
a. A xít béo và rượu b. Gliêrol và đường c. Đường và rượu d. Axit béo và Gliêrol
Câu 15b : Nếu so với đường cấu tạo ADN thì phân tử đường cấu tạo ARN
a. Nhiều hơn một nguyên tử các bon b. ít hơn một nguyên tử oxi
c. Nhiều hơn một nguyên tử ô xi d. ít hơn một nguyên tử các bon
Câu 16b : Năng lượng trong hợp chất hữu cơ của tế bào ở dạng:
a. quang năng b. hóa năng c. điện năng d. nhiệt năng
Câu 17a : Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là :
a. Liên kết peptit b. Liên kết este c. Liên kết hoá trị d. Liên kết hidrô
Câu 18b: Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi :
a. Màng sinh chất b. Chất tế bào c. Ribôxôm d. Vùng nhân
Câu 19a: Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi
a. Nhóm amin của các axit amin b. Nhóm R của các axit amin
c. Liên kết peptit d. Thành phần , số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin
Câu 20b: Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin:
a. Bậc 2 c. Bậc 3 b. Bậc 1 d. Bậc 4
Câu 21b: Cấu trúc nào sau đây có chứa Prôtêin thực hiện chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể ?
a. Nhiễn sắc thể c. Xương b. Hêmôglôbin d. Cơ
Câu 22b: Đặc điểm chung của ADN và ARN là :
a. Đều có cấu trúc một mạch b. Đều có cấu trúc hai mạch
c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin d.Đều có có cấu tạo đa phân
Câu 23c: Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là :
a. Cơ thể đơn bào , tế bào có nhân sơ b. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào
c. Bên ngòai TB có lớp vỏ nhầy có tác dụng bảo vệ d. Trong TB chất có chứa ribôxôm
Câu 24b: Các Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện kiên kết hoá học nối giữa :
a. Đường và axít b. axít và bazơ c. Bazơ và đường d. Đường và đường
Câu 25c: Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
a. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân b. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
c. Có cấu trúc một mạch d. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
Câu 26a: Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn
a.Peptiđôglican b. Xenlulôzơ c. Kitin d. Silic
Câu 27a: Thành phần hoá học c ủa chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là :
a. ARN và gluxit b. ADN và prôtêin c. Prôtêin và lipit d. ADN và ARN
Câu 28c : Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là :
a. Chất dịch nhân b. Nhân con c. Bộ máy Gôngi d. Chất nhiễm sắc
Câu 29b: Một loại bào quan nằm ở gần nhân , chỉ có ở tế bào động vật và tế bào thực vật bậc thấp là a. Lục lạp c. Trung thể b. Ti thể d. Không bào
Câu 30c: Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây ?
a. Liên kết peptit b. Liên kết glicôzit c. Liên kết hoá trị d. Liên kết hiđrô
Câu 31a :Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là
a. Không bào b. Nhân con c. Trung thể d. Ti thể
Câu 32b: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là :
a. Có chứa sắc tố quang hợp b. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp
c. Được bao bọc bởi lớp màng kép d. Có chứa nhiều phân tử ATP
Câu 33c: Loại tế bào sau đây có chứa nhiều Lizôxôm. nhất là :
a. Tế bào cơ b. Tế bào hồng cầu c. Tế bào bạch cầu d. Tế bào thần kinh
Câu 34c: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao , có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa :
a. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào b.Tao ra sự cân bằng nhiệt cho TB và cơ thể
c. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường d. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể
Câu 35b: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất ?
a. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin b . Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
c. Một lớp photphorit và không có prôtêin d. Hai lớp photphorit và không có prôtêin
Câu 36a: Tính vững chắc của thành tế bào nấm có được nhờ vào chất nào dưới đây ?
a. Cacbonhidrat b. Kitin c.Trigliêric d. Protêin
Câu 37b : Lipit là chất có đặc tính
a. Không tan trong nước b. Tan nhiều trong nước
c. Tan rất ít trong nước d. Có ái lực rất mạnh với nước
Câu 38a: Loại ba zơ ni tơ nào sau đây chỉ có trong ADN mà không có trong ARN ?
a. Timin b.Guanin c. Uraxin d.Xitôzin
Câu 39c:Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều lưới nội chất trơn nhất?
a. Tế bào biểu bì d. Tế bào hồng cầu c. Tế bào gan d. Tế bào xương
Câu 40b: Hãy cho biết thành phần nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
a. Ti thể b. Lục lạp c. Màng sinh chất d. Lizoxom
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đáp án
1c
|
2b
|
3c
|
4d
|
5d
|
6d
|
7a
|
8c
|
9d
|
10a
|
11b
|
12b
|
13c
|
14d
|
15c
|
16b
|
17a
|
18d
|
19d
|
20a
|
21b
|
22d
|
23b
|
24a
|
25c
|
26a
|
27c
|
28c
|
29b
|
30b
|
31d
|
32c
|
33c
|
34b
|
35b
|
36b
|
37a
|
38a
|
39c
|
40b
|
BIỂU ĐIỂM
Điểm tối đa là điểm 10.
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Sau khi chấm xong toàn bài, làm tròn điểm đến một chữ số thập phân.
Cụ thể:
0,25 làm tròn thành 0,3
0,5 thì giữ nguyên như cũ
0,75 làm tròn thành 0,8.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |