BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 80/2005/QĐ-BNN
|
Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2005
|
|
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm cần bảo tồn
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm cần bảo tồn.
Điều 2. Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm cần bảo tồn sẽ được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung theo định kỳ cho phù hợp với tình hình, nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen cây trồng quý hiếm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Những văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Bùi Bá Bổng
|
DANH MỤC
NGUỒN GEN CÂY TRỒNG QUÝ HIẾM CẦN BẢO TỒN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2005/QĐ-BNN ngày 05 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Số thứ tự
|
TÊN VIỆT NAM
|
TÊN KHOA HỌC
|
I
|
HỌ BẦU BÍ
|
CUCURBITACEAE
|
I.1
| Chi Trichosanthes |
|
1
|
Bạc bát (qua lâu)
|
Trichosanthes kirilowi
|
2
|
Qua lâu trứng
|
Trichosanthes ovigera
|
3
|
Hồng bì
|
Trichosanthes rubrifos
|
4
|
Lâu xác
|
Trichosanthes tricuspidata
|
5
|
Do mỡ
|
Trichosanthes villosa
|
I.2
| |
|
1
|
Gấc cạnh
|
Momordica subangulata
|
2
|
Mướp đắng quả trắng
|
Momordica charantia
|
3
|
Mướp đắng quả xanh có gai
|
Momordica charantia
|
4
|
Mướp đắng quả xanh
|
Momordica charantia
|
5
|
Mướp đắng quả to
|
Momordica charantia
|
6
|
Mướp đắng quả nhỏ
|
Momordica charantia
|
7
|
Mướp đắng quả xanh
|
Momordica charantia
|
8
|
Mướp đắng
|
Momordica charantia
|
9
|
Mướp đắng 277
|
Momordica charantia
|
10
|
Mướp đắng Mê Kông 59
|
Momordica charantia
|
I.3
| Chi Luffa |
|
1
|
Mướp khía
|
Luffa acutangula
|
2
|
Cha bi
|
Luffa acutangula
|
3
|
Mạc khnoi
|
Luffa acutangula
|
4
|
Mướp bắn
|
Luffa acutangula
|
5
|
Mắc lòi
|
Luffa acutangula
|
6
|
Kơ nói
|
Luffa acutangula
|
7
|
Quả vách
|
Luffa acutangula
|
8
|
Mướp váy
|
Luffa acutangula
|
9
|
Mướp nương
|
Luffa acutangula
|
10
|
Mắc hói (Điện Biên)
|
Luffa sp.
|
I.4
|
Chi Cucumis
|
|
1
|
Dưa chuột ta (Vĩnh Phúc)
|
Cucumis sativus
|
2
|
Dưa leo 783
|
Cucumis sp.
|
3
|
Dưa leo 179
|
Cucumis sp.
|
4
|
Dưa leo 702
|
Cucumis sp.
|
5
|
Phú Thịnh
|
Cucumis sp.
|
6
|
Dưa chuột nếp
|
Cucumis sp.
|
|