TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Viện Công nghệ sinh học và Môi trường Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bộ môn Sinh học
CHƯƠNG TRÌNH HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
Tên học phần: Sinh học phân tử
Mã học phần:
Số tín chỉ: 4
Học phần tiên quyết: Tế bào học, Hóa sinh học, Di truyền học
Đào tạo trình độ: Đại học
Giảng dạy cho các ngành: Công nghệ sinh học
Bộ môn quản lý: Bộ môn Công nghệ sinh học
Phân bổ thời gian trong học phần:
- Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết
- Thảo luận: 15 tiết
- Thực hành: 15 tiết
- Tự nghiên cứu: 120 tiết
2. Mô tả tóm tắt học phần
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về tách chiết acid nucleic, lai và đánh dấu phân tử, nhân gen PCR, giải trình tự nucleotide và phân tích biểu hiện gen; nhằm giúp người học hiểu và ứng dụng các kỹ thuật sinh học phân tử trong xét nghiệm bệnh ở người và động vật, trong phân loại sinh vật và nghiên cứu đa dạng sinh học.
3. Chủ đề và chuẩn đầu ra của học phần
3.1. Danh mục chủ đề của học phần
1. Các enzyme cắt, biến đổi và nối trên DNA
2. Tách chiết acid nucleic
3. Lai và đánh dấu phân tử
4. Nhân gen PCR
5. Giải trình tự nucleotide
6. Phân tích biểu hiện gen
3.2. Chuẩn đầu ra của quá trình dạy – học từng chủ đề của học phần
Chủ đề 1: Các enzyme cắt, biến đổi và nối trên DNA
Nội dung
|
Mức độ
|
Kiến thức
1. Enzym cắt giới hạn
2. Enzym cắt (nuclease)
3. Enzym nối (ligase)
4. Enzym trùng hợp (polymerase)
5. Enzym biến đổi (modifying enzyme)
6. Enzym làm xoắn trôn ốc (topoisomerase)
|
3
2
3
2
2
2
|
Thái độ
Mỗi enzym có một vai trò đặc thù trong các kỹ thuật sinh học phân tử và công nghệ gen
|
|
Kỹ năng
1. Xác định trình tự nhận biết và vị trí cắt của enzyme cắt giới hạn
2. Biết cách viết và đặt tên các enzyme cắt giới hạn
|
2
2
|
Chủ đề 2: Tách chiết acid nucleic
Nội dung
|
Mức độ
|
Kiến thức
1. Mục đích của tách chiết acid nucleic
2. Nguyên lý chung của tách chiết acid nucleic
3. Các phương pháp tách chiết acid nucleic: kết tủa, sắc ký hấp phụ, ly tâm gradient mật độ…
4. Quy trình tách chiết các loại acid nucleic: DNA tổng số, DNA plasmid, RNA…
|
1
2
3
2
|
Thái độ
1. Hàm lượng và chất lượng acid nucleic thu nhận được quyết định hiệu quả tách chiết
2. Làm việc với RNA đòi hỏi mức độ thận trọng cao hơn khi làm việc với DNA
|
|
Kỹ năng
1. Tách chiết DNA tổng số từ tế bào sinh vật nhân sơ và tế bào sinh vật nhân chuẩn
2. Tách chiết RNA từ virus, tế bào sinh vật nhân sơ và tế bào sinh vật nhân chuẩn
|
2
1
|
Chủ đề 3: Lai và đánh dấu phân tử
Nội dung
|
Mức độ
|
Kiến thức
1. Kỹ thuật điện di DNA và RNA
2. Lai phân tử:
- Khái niệm
- Nguyên lý chung
- Các phương pháp lai phân tử:
+ Lai trong pha lỏng
+ Lai trên pha rắn: Southern blot, Northern blot, Western blot, dot blot
+ Lai tại chỗ
- Ứng dụng của lai phân tử
3. Đánh dấu phân tử:
- Các loại mẫu dò:
+ Đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ
+ Đánh dấu bằng phương pháp hóa học
- Các phương pháp đánh dấu:
+ Phương pháp nick-translation
+ Thiết lập mồi ngẫu nhiên
+ Đánh dấu các oligonucleotide
+ Tạo mẫu dò RNA
- Ứng dụng của đánh dấu phân tử
|
2
3
3
|
Thái độ
1. Southern blot có thể được sử dụng để phát hiện một gen quan tâm trong cả hệ gen nguyên vẹn
2. Northern blot cho phép phát hiện sự có mặt, kích thước, trọng lượng phân tử của RNA trong các mẫu khác nhau
3. Northern blot là một phương pháp rất tốt để phân tích sự biểu hiện của gen khi chúng ta cần so sánh hai mẫu
4. Western blot cho phép xác định sự có mặt, trọng lượng phân tử và nồng độ của protein trong các mẫu khác nhau
|
|
Kỹ năng
Điện di DNA hoặc RNA trên gel agarose
|
2
|
Chủ đề 4: Nhân gen PCR
Nội dung
|
Mức độ
|
Kiến thức
1. Ý tưởng và nguyên lý PCR
2. Quy trình chung PCR
3. Các kỹ thuật PCR
4. Ứng dụng của PCR
|
1
2
3
2
|
Thái độ
1. Trong lĩnh vực thủy sản, các bệnh do virus và vi khuẩn trên tôm, cá có thể được chuẩn đoán sớm, nhanh và chính xác bằng kỹ thuật PCR
2. Phân tích pháp y, nghiên cứu quan hệ huyết thống hoặc giữa các nhóm dân tộc có thể sử dụng kỹ thuật PCR
3. Định danh và phân loại sinh vật ở mức độ phân tử có thể dựa vào phương pháp PCR kết hợp với giải trình tự nucleotide
|
|
Kỹ năng
Xét nghiệm bệnh trên người hoặc động vật bằng PCR
|
2
|
Chủ đề 5: Giải trình tự nucleotide
Nội dung
|
Mức độ
|
Kiến thức
1. Nguyên lý giải trình tự nucleotide
2. Các phương pháp giải trình tự cổ điển (Maxam-Gilbert, Sanger)
3. Các phương pháp giải trình tự hiện đại (Pyrosequencing, ...)
4. Ứng dụng của giải trình tự nucleotide
5. Kết quả giải trình tự hệ gen người
|
2
3
2
2
1
|
Thái độ
1. Giải trình tự nucleotide mở ra các hướng đi mới trong nghiên cứu các quá trình sinh học, phân loại sinh vật cũng như ứng dụng trong chuẩn đoán bệnh và phân tích pháp y.
2. Dự án Hệ gen Người (Human Genome Project) là một dự án xuyên thế kỷ đưa các nhà khoa học vào cuộc khám phá mới về chức năng của cả hệ gen chúng ta.
|
|
Kỹ năng
Phân tích và xử lý kết quả giải trình tự nucleotide bằng một số phần mềm.
|
1
|
Chủ đề 6: Phân tích biểu hiện gen
Nội dung
|
Mức độ
|
Kiến thức
1. Cơ chế và điều hòa biểu hiện gen
2. Các phương pháp phân tích biểu hiện gen:
- Ở mức độ mRNA (kỹ thuật DNA microarrays,...)
- Ở mức độ protein (2D gel, proteomics...)
3. Giới thiệu về Hệ gen học (Genomics)
|
2
3
1
|
Thái độ
1. Biểu hiện gen là quá trình nhiều giai đoạn và được điều hòa rất chặt chẽ.
2. Các phương pháp phân tích biểu hiện gen đóng vai trò quan trọng trong nghiên cứu về chức năng của các gen chưa biết.
|
|
Kỹ năng
Lựa chọn kỹ thuật phân tích biểu hiện gen phù hợp với mục đích sử dụng.
|
2
|
4. Phân bổ thời gian chi tiết
Chủ đề
|
Phân bổ số tiết cho hình thức dạy - học
|
Tổng
|
Lên lớp
|
Thực hành, thực tập
|
Tự nghiên cứu
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thảo luận
|
Giới thiệu học phần
|
2
|
|
|
|
4
|
6
|
1. Các enzyme cắt, biến đổi và nối trên DNA
|
2
|
|
|
|
4
|
6
|
2. Tách chiết acid nucleic
|
4
|
|
2
|
3
|
18
|
27
|
3. Lai và đánh dấu phân tử
|
4
|
|
2
|
3
|
18
|
27
|
4. Nhân gen PCR
|
6
|
|
4
|
9
|
38
|
57
|
5. Giải trình tự nucleotide
|
6
|
|
3
|
|
18
|
27
|
6. Phân tích biểu hiện gen
|
6
|
|
4
|
|
20
|
30
|
Tổng:
|
30
|
|
15
|
15
|
120
|
180
|
5. Tài liệu
TT
|
Tên tác giả
|
Tên tài liệu
|
Năm
xuất bản
|
Nhà
xuất bản
|
Địa chỉ khai thác tài liệu
|
1
|
Nguyễn Văn Duy
|
Bài giảng sinh học phân tử
|
2012
|
Lưu hành nội bộ
|
Thư viện hoặc giảng viên cung cấp
|
2
|
Lê Duy Thành, Đinh Đoàn Long, Đỗ Lê Thăng, Trần Thị Hồng
|
Cơ sở sinh học phân tử
|
2009
|
Nxb. Giáo dục, Hà Nội
|
Thư viện
|
3
|
Võ Thị Thương Lan
|
Giáo trình sinh học phân tử tế bào và ứng dụng
|
2011
|
Nxb. Giáo dục Việt Nam, Hà Nội
|
Thư viện
|
4
|
Jeremy W. Dale – Malcolm von Schantz
|
From Genes to Genomes
|
2009
|
University of Surrey, UK
|
Thư viện điện tử (http://www.ebook.edu.vn)
|
5
|
Watson J. D., Hopkins N. H., Roberst J. W.
|
Molecular Biology of the gene, Fourth Edition
|
2003
|
Cold Spring Harbor Laboratory Press
|
Giảng viên cung cấp
|
6. Đánh giá kết quả học tập
TT
|
Các chỉ tiêu đánh giá
|
Phương pháp đánh giá
|
Trọng số
(%)
|
1
|
Tham gia học trên lớp: lên lớp đầy đủ, chuẩn bị bài tốt, tích cực thảo luận…
|
Quan sát, điểm danh
|
50
|
2
|
Tự nghiên cứu: hoàn thành nhiệm vụ giảng viên giao trong tuần, bài tập nhóm/tháng/học kỳ…
|
Chấm báo cáo, bài tập…
|
3
|
Hoạt động nhóm
|
Trình bày báo cáo
|
4
|
Kiểm tra giữa kỳ
|
Viết, vấn đáp
|
5
|
Kiểm tra đánh giá cuối kỳ
|
Viết, vấn đáp, thực hành
|
6
|
Thi kết thúc học phần
|
Viết, vấn đáp, tiểu luận….
|
50
|
VIỆN TRƯỞNG
(Ký và ghi họ tên)
Ngô Đăng Nghĩa
|
TRƯỞNG BỘ MÔN
(Ký và ghi họ tên)
Phạm Thu Thuỷ
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |