TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Viện Công nghệ sinh học và Môi trường Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bộ môn: Sinh học
CHƯƠNG TRÌNH HỌC PHẦN
1. Thông tin về học phần
Tên học phần: Hóa sinh học
Mã học phần: BIO326
Số tín chỉ: 4
Đào tạo trình độ: Đại học
Giảng dạy cho ngành: Công nghệ sinh học
Cho sinh viên năm thứ: 2
Học phần tiên quyết: Hóa học đại cương, Hóa phân tích, Sinh học đại cương, Tế bào học, Di truyền học, Lý sinh học.
Phân bổ tiết giảng của học phần:
- Nghe giảng lý thuyết: 35 tiết.
- Làm bài tập trên lớp:
- Thảo luận: 10 tiết.
- Thực hành, thực tập (phòng thí nghiệm): 15 tiết
- Tự nghiên cứu: 45 tiết.
2. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần trang bị cho người học kiến thức về chức năng, cấu trúc protein, lipid, carbohydrat, vitamin, enzyme, hormone; các quá trình chuyển hóa của protein, lipid, carbohydrate trong tế bào sinh vật cũng như khả năng điều hòa các quá trình chuyển hóa chúng trong cơ thể sống; một số phương pháp phân tích protein, acit amin, lipid, carbohydrat và vitamin; nhằm giúp người học có kiến thức và kỹ năng nền tảng về hóa sinh phục vụ cho lĩnh vực chuyên môn.
3. Chủ đề và chuẩn đầu ra của học phần
3.1. Danh mục chủ đề của học phần
1. Protein và chuyển hóa protein
2. Lipid và chuyển hóa lipid
3. Saccharide và chuyển hóa saccharide
4. Vitamin
5. Enzyme
6. Hormone
3.2. Chuẩn đầu ra của quá trình dạy – học từng chủ đề của học phần
CHỦ ĐỀ 1: PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
Kiến thức
|
Mức độ
|
1. Vai trò và chức năng sinh học của protein
|
2
|
2. Cấu trúc, phân loại, tính chất và vai trò của axít amin
|
3
|
3. Cấu trúc của protein
|
2
|
4. Tính chất của protein
|
3
|
5. Phân loại protein
|
2
|
6. Chuyển hóa và hấp thu protein trong cơ thể sống
|
2
|
7. Con đường phân giải axít amin
|
1
|
8. Sinh tổng hợp axít amin và protein
|
1
|
Thái độ
|
|
1. Axít amin là thành phần dinh dưỡng không thể thiếu được trong thức ăn của động vật và là thành phần nền tảng tạo ra cấu trúc của protein.
|
|
2. Protein là thành phần quan trọng nhất quyết định cấu trúc và chức năng của các tế bào và cơ thể sống.
|
|
3. Protein là chất dễ bị biến đổi dưới tác động của điều kiện môi trường
|
|
Kỹ năng
|
|
1. Nhận biết 20 loại amino acid thường gặp trong protein.
|
1
|
2. Phân tích định tính và định lượng protein
|
2
|
CHỦ ĐỀ 2: LIPID VÀ CHUYỂN HÓA LIPID
Kiến thức
|
Mức độ
|
1. Vai trò và chức năng của lipid đối với sinh vật
|
1
|
2. Cấu tạo và tính chất lipid
|
3
|
3. Chuyển hóa glycerol
|
2
|
4. Chuyển hóa acid béo
|
2
|
5. Sinh tổng hợp glycerol
|
2
|
6. Sinh tổng hợp acid béo
|
2
|
7. Sinh tổng hợp glycerid và phospholipid
|
1
|
Thái độ
|
|
1. Lipid là thành phần cấu trúc và dự trữ năng lượng của cơ thể.
|
|
2. Các axit béo thiết yếu là thành phần dinh dưỡng không thể thiếu được trong thức ăn nuôi động vật
|
|
Kỹ năng
|
|
1. Phân tích định tính và định lượng lipid
|
2
|
2. Tính năng lượng ATP khi chuyển hóa hoàn toàn theo con đường β - oxi hóa.
|
2
|
CHỦ ĐỀ 3: SACCHARIDE VÀ CHUYỂN HÓA SACCHARIDE
Kiến thức
|
Mức độ
|
1. Cấu tạo, tính chất, phân loại và vai trò của monosaccharide
|
3
|
2. Cấu tạo, tính chất, phân loại và vai trò của một số disaccharide, oligosaccharide
|
3
|
3. Cấu tạo, tính chất, phân loại và vai trò của một số polysaccharide
|
3
|
4. Sự oxi hóa monosaccharide
- Con đuờng EMP
- Con đường pentozophosphat
|
3
|
5. Chu trình Krebs
|
2
|
6. Chu trình glyoxylate
|
2
|
7. Chuỗi hô hấp tế bào
|
2
|
Thái độ
|
|
1. Chu trình Krebs là trung tâm của mọi con đường chuyển hóa các chất trong tế bào.
|
|
2. Glucose là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho họat động sống của tế bào
|
|
Kỹ năng
|
|
1. Định tính và định lượng monosaccharid và di saccharid
|
2
|
2. Định tính và định lượng một số polysaccharid
|
2
|
3. Tính năng lượng ATP được tạo thành khi oxyhóa glucose.
|
2
|
CHỦ ĐỀ 4 : VITAMIN
Kiến thức
|
Mức độ
|
1. Khái niệm về vitamin
|
2
|
2. Cấu tạo, tính chất và vai trò của các vitamin tan trong chất béo
|
3
|
3. Cấu tạo, tính chất và vai trò của các vitamin tan trong nước
|
3
|
Thái độ
|
|
Vitamin là nhóm chất hữu cơ mà các cơ thể sống đều cần với hàm lượng nhỏ, vừa đủ. Nếu sử dụng thiếu và thừa đều gây bệnh.
|
|
Kỹ năng
|
|
Phân tích định lượng và định tính một số vitamin điển hình
|
2
|
CHỦ ĐỀ 5: ENZYME
Kiến thức
|
Mức độ
|
1. Khái niệm về enzyme
|
2
|
2. Cấu trúc enzyme
|
2
|
3. Tính đặc hiệu enzyme
|
2
|
4. Các nhân tố ảnh hưởng tới họat độ enzyme
|
2
|
5. Danh pháp và phân lọai enzyme
|
2
|
Thái độ
|
|
Enzym là các protein đặc hiệu, xúc tác cho tất cả các phản ứng sinh hóa diễn ra bên trong và bên ngòai hệ thống sống.
|
|
Kỹ năng
|
|
Xác định hoạt độ của một vài enzym điển hình
|
2
|
CHỦ ĐỀ 6: HORMONE
Kiến thức
|
Mức độ
|
1. Vai trò của hormone đối với sự phát triển của động vật và thực vật
|
2
|
2. Phân loại hormone
|
|
3. Cơ chế tác động của hormone động vật
|
2
|
4. Cơ chế điều hòa hormon
|
|
5. Hormon động vật
6. Hormon thực vật
|
2
1
|
Thái độ
|
|
1. Hormone là nhóm chất đặc biệt do cơ thể tiết ra nhằm điều hòa họat động sống.
|
|
2. Có thể sử dụng hormone để điều khiển sự sống ở sinh vật
|
|
Kỹ năng
|
|
Nhận biết các bệnh điển hình do thiếu hoặc thừa hormone
|
2
|
4. Phân bổ thời gian chi tiết
Vấn đề
|
Phân bổ số tiết cho hình thức dạy - học
|
Tổng
|
Lên lớp
|
Thực hành, thực tập
|
Tự nghiên cứu
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thảo luận
|
Protein và chuyển hóa protein
|
8
|
|
2
|
4
|
20
|
34
|
Lipid và chuyển hóa lipid
|
8
|
|
2
|
3
|
20
|
33
|
Saccharide và chuyển hóa saccharide
|
8
|
|
2
|
3
|
20
|
33
|
Vitamin
|
4
|
|
1
|
2
|
10
|
17
|
Enzym
|
4
|
|
1
|
3
|
10
|
18
|
Hormon
|
3
|
|
2
|
|
10
|
15
|
Tổng:
|
35
|
|
10
|
15
|
90
|
135
|
5. Tài liệu
TT
|
Tên tác giả
|
Tên tài liệu
|
Năm
xuất bản
|
Nhà
xuất bản
|
Địa chỉ khai thác tài liệu
|
1
|
Phạm Thị Trân Châu, Trần Thị Áng
|
Hóa sinh học
|
2006
|
Nxb. Giáo dục. HN
|
Thư viện
|
2
|
Lê Ngọc Tú, Lê Doãn Diên,…
|
Hoá sinh học công nghiệp
|
1998
|
Nxb. KH và KT, Hà Nội
|
Thư viện
|
3
|
Nguyễn Tiến Thắng, Nguyễn Đình Huyên
|
Giáo trình sinh hoá hiện đại
|
1998
|
Nxb. Giáo dục. HN
|
Thư viện
|
4
|
Lê Doãn Diên
|
Hoá sinh học thực vật
|
1993
|
Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội
|
Thư viện
|
5
|
Albert Lehninger
|
Principles of Biochemistry
|
2008
|
W.H Freeman,
|
BM CNSH
|
6
|
Rodney F. Boyer
|
Modern Experimental Biochemistry
|
1993
|
The Benjamin, New York
|
BM CNSH
|
7
|
Geoffrey Zubay
|
Biochemistry
|
1988
|
New York
|
BM CNSH
|
6. Đánh giá kết quả học tập
TT
|
Các chỉ tiêu đánh giá
|
Phương pháp đánh giá
|
Trọng số
(%)
|
1
|
Tham gia học trên lớp (TGH): chuẩn bị bài tốt, tích cực thảo luận…
|
Quan sát, điểm danh
|
10
|
2
|
Tự nghiên cứu: (TNC): hoàn thành nhiệm vụ giảng viên giao trong tuần, bài tập nhóm/tháng/học kỳ…
|
Chấm báo cáo, bài tập
|
10
|
3
|
Hoạt động nhóm (HĐN)
|
Trình bày báo cáo
|
15
|
4
|
Kiểm tra giữa kỳ (KT)
|
Viết
|
15
|
5
|
Thi kết thúc học phần (THP)
|
Viết
|
50
|
VIỆN TRƯỞNG
(Ký và ghi họ tên)
Ngô Đăng Nghĩa
|
TRƯỞNG BỘ MÔN
(Ký và ghi họ tên)
Phạm Thu Thuỷ
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |