II.1.1
|
Công trình sản xuất vật liệu xây dựng
|
II.1.1.1 Nhà máy sản xuất xi măng
|
Công suất
(triệu tấn/năm)
|
-
|
> 1
|
0,5 ÷ 1
|
< 0,5
|
-
|
II.1.1.2 Mỏ khai thác vật liệu xây dựng
|
Công suất
(triệu m3/năm)
|
-
|
-
|
≥ 3
|
< 3
|
-
|
II.1.1.3 Các công trình sản xuất vật liệu xây dựng còn lại
|
Phân cấp công trình thực hiện theo tiêu chí quy mô kết cấu quy định tại Bảng II.2
|
II.1.2
|
Công trình khai thác than, quặng
|
II.1.2.1 Mỏ than hầm lò
|
Sản lượng (triệu tấn/năm)
|
|
> 1
|
0,3 ÷ 1
|
< 0,3
|
-
|
II.1.2.2 Mỏ quặng hầm lò
|
Sản lượng (triệu tấn/năm)
|
-
|
> 3
|
1÷ 3
|
< 1
|
-
|
II.1.2.3 Mỏ than lộ thiên
|
Sản lượng (triệu tấn/năm)
|
-
|
-
|
≥ 2
|
< 2
|
-
|
II.1.2.4 Mỏ quặng lộ thiên
|
Sản lượng (triệu tấn/năm)
|
-
|
-
|
≥ 2
|
< 2
|
-
|
II.1.2.5 Nhà máy chọn rửa, tuyển than
|
Sản lượng (triệu tấn/năm)
|
-
|
> 5
|
2 ÷ 5
|
< 2
|
-
|
II.1.2.6 Nhà máy tuyển quặng, làm giầu quặng
|
Sản lượng (triệu tấn/năm)
|
-
|
> 7
|
3 ÷ 7
|
< 3
|
-
|
II.1.2.7 Nhà máy sản xuất alumin
|
Quy mô
|
-
|
Mọi quy mô
|
-
|
-
|
-
|
II.1.3
|
Công trình công nghiệp dầu khí
|
II.1.3.1 Giàn khoan thăm dò, khai thác trên biển
|
Quy mô
|
-
|
Mọi quy mô
|
-
|
-
|
-
|
II.1.3.2 Nhà máy lọc dầu
|
Công suất (triệu tấn dầu thô/năm)
|
≥ 10
|
< 10
|
-
|
-
|
-
|
|
|
II.1.3.3 Nhà máy chế biến khí
|
Công suất (triệu m3 khí/ngày)
|
≥ 10
|
< 10
|
-
|
-
|
-
|
II.1.3.4 Kho xăng dầu
|
Dung tích bể chứa (nghìn m3)
|
> 50
|
10 ÷ 50
|
< 10
|
-
|
-
|
II.1.3.5 Kho chứa khí hóa lỏng
|
Dung tích bể chứa (nghìn m3)
|
> 10
|
5 ÷ 10
|
< 5
|
-
|
|
II.1.3.6 Tuyến ống dẫn khí, dầu
|
Vị trí
|
Dưới biển
|
Trên bờ
|
-
|
-
|
-
|
II.1.4
|
Công trình công nghiệp nặng
|
II.1.4.1 Nhà máy luyện kim mầu
|
Sản lượng (triệu tấn/năm)
|
-
|
> 0,5
|
0,1 ÷ 0,5
|
< 0,1
|
-
|
II.1.4.2 Nhà máy luyện, cán thép
|
Sản lượng (triệu tấn/năm)
|
Khu liên hợp luyện kim
|
> 1
|
0,5 ÷ 1
|
< 0,5
|
-
|
II1.4.3 Nhà máy cơ khí chế tạo máy động lực và máy công cụ các loại
|
Sản lượng (nghìn cái/năm)
|
-
|
> 5
|
2,5 ÷ 5
|
< 2,5
|
-
|
II.1.4.4 Nhà máy chế tạo thiết bị công nghiệp và thiết bị toàn bộ
|
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
|
-
|
> 10
|
5 ÷ 10
|
< 5
|
-
|
II.1.4.5 Nhà máy lắp ráp ô tô
|
Sản lượng (nghìn xe/năm)
|
-
|
> 20
|
5 ÷ 20
|
< 5
|
-
|
II.1.4.6 Nhà máy lắp ráp xe máy
|
Sản lượng (triệu xe/năm)
|
-
|
> 1
|
0,5 ÷ 1
|
< 0,5
|
-
|
II.1.4.7 Nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy, xe đạp
|
Phân cấp công trình thực hiện theo tiêu chí quy mô kết cấu quy định tại Bảng II.2
|
II.1.5
|
Công trình năng lượng
|
II.1.5.1 Nhà máy (trung tâm) nhiệt điện
|
Tổng công suất
(MW)
|
> 2000
|
600 ÷ 2000
|
50 ÷ < 600
|
5 ÷ < 50
|
< 5
|
II.1.5.2 Nhà máy điện hạt nhân
|
Quy mô
|
Mọi quy mô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
II.1.5.3 Công trình thủy điện
(Cấp của công trình thủy điện được xác định là cấp cao nhất của một trong các hạng mục: nhà máy, hồ chứa nước và đập)
|
- Nhà máy thủy điện
|
Tổng công suất
(MW)
|
> 1000
|
> 50 ÷ 1000
|
> 30 ÷ 50
|
≤ 30
|
-
|
- Hồ chứa nước của nhà máy thủy điện ứng với mực nước dâng bình thường
|
Dung tích
(106 m3)
|
> 1000
|
> 30 ÷ 1000
|
> 10 ÷ 30
|
≥ 3 ÷ 10
|
< 3
|
- Đập các loại của công trình thủy điện
|
Chiều cao lớn nhất (m)
|
> 100
|
> 15 ÷ 100
|
> 5 ÷ 15
|
≤ 5
|
-
|
II.1.5.4 Nhà máy điện gió (trang trại gió)
|
Công suất (MW)
|
-
|
≥ 30
|
> 10 ÷ 30
|
≤ 10
|
-
|
II.1.5.5 Nhà máy điện mặt trời (trang trại điện mặt trời)
|
Công suất (MW)
|
-
|
≥ 30
|
> 10 ÷ 30
|
≤ 10
|
-
|
II.1.5.6 Nhà máy điện địa nhiệt
|
Công suất (MW)
|
-
|
> 10
|
> 5 ÷ 10
|
≤ 5
|
-
|
II.1.5.7 Nhà máy điện thủy triều
|
Công suất (MW)
|
-
|
> 50
|
> 30 ÷ 50
|
≤ 30
|
-
|
II.1.5.8 Nhà máy điện rác
|
Công suất (MW)
|
-
|
> 15
|
> 5 ÷ 15
|
≤ 5
|
-
|
II.1.5.9 Nhà máy điện sinh khối
|
Công suất (MW)
|
-
|
> 30
|
> 10 ÷ 30
|
≤ 10
|
-
|
II.1.5.10 Nhà máy điện khí biogas
|
Công suất (MW)
|
-
|
> 15
|
> 5 ÷ 15
|
≤ 5
|
-
|
II.1.5.11 Đường dây và trạm biến áp
|
Điện áp (kV)
|
500
|
220
|
110
|
> 1 ÷ 35
|
≤ 1
|
II.1.6
|
Công trình công nghiệp hóa chất và hóa dầu
|
II.1.6.1 Công trình sản xuất phân bón và hóa chất bảo vệ thực vật:
|
a) Nhà máy sản xuất Urê, DAP, MPA, SA, NPK phức hợp
|
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
|
-
|
> 500
|
200 ÷ 500
|
< 200
|
-
|
b) Nhà máy sản xuất phân lân các loại (supe lân, lân nung chảy)
|
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
|
-
|
> 500
|
300 ÷ 500
|
< 300
|
-
|
c) Nhà máy sản xuất NPK hỗn hợp, phân vi sinh
|
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
|
-
|
-
|
≥ 300
|
< 300
|
-
|
d) Nhà máy sản xuất hóa chất bảo vệ thực vật
|
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
|
|
> 15
|
10 ÷ 15
|
< 10
|
-
|
II.1.6.2 Công trình sản xuất sản phẩm điện hóa, hóa dầu và hóa chất khác
|
a) Nhà máy sản xuất hóa chất cơ bản:
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà máy sản xuất Amoniac, axit, xút, clo các loại
|
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
|
> 200
|
100 ÷ 200
|
40 ÷ < 100
|
< 40
|
-
|
- Nhà máy sản xuất sô đa
|
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
|
|
> 300
|
200 ÷ 300
|
< 200
|
-
|
- Nhà máy sản xuất các muối vô cơ, ôxit vô cơ
|
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
|
-
|
-
|
≥ 20
|
< 20
|
-
|
- Nhà máy sản xuất các loại hóa chất vô cơ tinh và tinh khiết
|
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
|
-
|
> 20
|
10 ÷ 20
|
< 10
|
-
|
b) Nhà máy sản xuất hóa dầu (PP, PE, PVC, PS, PET, SV, sợi, DOP, Polystyren, LAB, cao su tổng hợp)
|
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
|
> 500
|
200 ÷ 500
|
< 200
|
-
|
-
|
c) Nhà máy sản xuất khí công nghiệp
|
Sản lượng (nghìn m3/h)
|
-
|
-
|
≥ 8,5
|
< 8,5
|
-
|
d) Nhà máy sản xuất que hàn
|
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
|
-
|
-
|
-
|
≥ 3,0
|
< 3,0
|
|
|
e) Nhà máy sản xuất và kho chứa hóa chất nguy hiểm; Nhà máy sản xuất và kho chứa vật liệu nổ
|
Quy mô
|
Mọi quy mô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II.1.6.3 Công trình sản xuất cao su
|
a) Nhà máy sản xuất săm lốp ô tô – máy kéo
|
Sản lượng (triệu chiếc/năm)
|
-
|
> 1
|
0, 5 ÷ 1,0
|
0,2 ÷ < 0,5
|
-
|
b) Nhà máy sản xuất săm lốp xe mô tô, xe đạp
|
Sản lượng (triệu chiếc/năm)
|
-
|
-
|
> 5
|
1÷5
|
< 1
|
c) Nhà máy sản xuất băng tải
|
Sản lượng (nghìn m2/năm)
|
-
|
-
|
> 500
|
200÷ 500
|
< 200
|
d) Nhà máy sản xuất cao su kỹ thuật
|
Sản lượng (triệu sản phẩm/năm
|
-
|
-
|
> 1,5
|
0,5 ÷ 1,5
|
< 0,5
|
II.1.6.4 Công trình sản xuất sản phẩm tẩy rửa, hóa mỹ phẩm, hóa dược, thuốc
|
a) Nhà máy sản xuất sản phẩm tẩy rửa (kem giặt, bột giặt, nước gội đầu, nước cọ rửa, xà phòng ...)
|
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
|
-
|
-
|
≥ 15
|
5 ÷ < 15
|
< 5
|
b) Nhà máy sản xuất hóa mỹ phẩm
|
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
|
-
|
-
|
> 5
|
< 5,0
|
-
|
c) Nhà máy sản xuất hóa dược (vi sinh), thuốc
|
Quy mô
|
Mọi quy mô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II.1.6.5 Công trình sản xuất sản phẩm điện hóa, sơn, nguyên liệu mỏ hóa chất
|
|
|
a) Nhà máy sản xuất pin
|
Sản lượng (triệu viên/năm)
|
-
|
-
|
> 150
|
15 ÷ 150
|
< 15
|
b) Nhà máy sản xuất ắc quy
|
Sản lượng (nghìn Kwh/năm)
|
-
|
> 450
|
150 ÷ 450
|
< 150
|
-
|
c) Nhà máy sản xuất sơn các loại, nguyên liệu nhựa alkyd, acrylic
|
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
|
-
|
-
|
≥ 20
|
> 5 ÷ < 20
|
< 5
|
d) Nhà máy sản xuất sản phẩm nguyên liệu mỏ hóa chất (tuyển quặng Apatit)
|
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
|
-
|
> 600
|
350 ÷ 600
|
100 ÷
< 350
|
-
|
II.1.7
|
Công trình công nghiệp nhẹ
|
II.1.7.1 Công nghiệp thực phẩm
|
a) Nhà máy sữa
|
Sản lượng (triệu lít/năm)
|
-
|
≥ 100
|
30 ÷ <100
|
< 30
|
-
|
b) Nhà máy sản xuất bánh kẹo, mỳ ăn liền
|
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
|
-
|
> 25
|
5 ÷ 25
|
< 5
|
-
|
c) Kho đông lạnh
|
Sức chứa (nghìn tấn)
|
-
|
> 1
|
0,25 ÷ 1
|
< 0,25
|
-
|
d) Nhà máy sản xuất dầu ăn, hương liệu
|
Sản lượng (nghìn tấn/năm)
|
-
|
> 150
|
50 ÷ 150
|
< 50
|
-
|
đ) Nhà máy sản xuất rượu, bia, nước giải khát
|
Sản lượng (triệu lít/năm)
|
-
|
≥ 100
|
25 ÷ 100
|
< 25
|
-
|
e) Nhà máy xay xát, lau bóng gạo
|
Sản lượng
(nghìn tấn/ năm)
|
-
|
> 200
|
100 ÷ 200
|
1 ÷ <100
|
< 1
|
g) Nhà máy chế biến nông sản khác
|
Diện tích nhà xưởng (nghìn m2)
|
-
|
> 15
|
5 ÷ 15
|
0,5 ÷ <5
|
< 0,5
|
II.1.7.2 Các công trình còn lại
|
a) Nhà máy dệt
|
Sản lượng (triệu mét/năm)
|
-
|
≥ 25
|
5 ÷ < 25
|
< 5
|
-
|
|
|
b) Nhà máy in, nhuộm
|
Sản lượng (triệu mét/năm)
|
-
|
≥ 35
|
10 ÷ < 35
|
< 10
|
-
|
c) Nhà máy sản xuất các sản phẩm may
|
Công suất (triệu sản phẩm/năm)
|
-
|
≥ 10
|
2 ÷ <10
|
< 2
|
-
|
d) Nhà máy thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da
|
Sản lượng (triệu sản phẩm/năm)
|
-
|
≥ 12
|
1 ÷ <12
|
< 1
|
-
|
đ) Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa
|
Sản lượng
(nghìn tấn/năm)
|
-
|
≥ 15
|
2 ÷ <15
|
< 2
|
-
|
e) Nhà máy sản xuất đồ sành sứ, thủy tinh
|
Sản lượng
(nghìn tấn/năm)
|
-
|
≥ 25
|
3 ÷ < 25
|
< 3
|
-
|
g) Nhà máy bột giấy và giấy
|
Sản lượng
(nghìn tấn/năm)
|
-
|
≥ 60
|
25 ÷ < 60
|
< 25
|
-
|
h) Nhà máy lắp ráp điện tử (ti vi, máy tính và sản phẩm tương đương), điện lạnh (điều hòa, tủ lạnh và sản phẩm tương đương)
|
Sản lượng (nghìn sản phẩm/năm)
|
-
|
> 300
|
100 ÷ 300
|
< 100
|
-
|
i) Nhà máy chế tạo linh kiện, phụ tùng thông tin và điện tử (mạch in điện tử, IC và sản phẩm tương đương)
|
Sản lượng
(triệu sản phẩm/năm)
|
-
|
≥ 400
|
300 ÷ <400
|
<300
|
-
|
k) Nhà máy sản xuất thuốc lá
|
Sản lượng
(triệu bao/năm)
|
-
|
≥ 200
|
50 ÷ <200
|
< 50
|
-
|
II.1.8
|
Công trình công ngiệp chế biến thủy hải sản và đồ hộp
|
II.1.8.1 Nhà máy chế biến thủy sản
|
Sản lượng (tấn nguyên liệu/ngày)
|
-
|
> 300
|
100 ÷ 300
|
< 100
|
-
|
II.1.8.2 Nhà máy chế biến đồ hộp
|
Sản lượng (tấn nguyên liệu/ngày)
|
-
|
-
|
≥ 100
|
<100
|
-
|