(1) Trẻ em học mẫu giáo, học sinh trung học cơ sở: gửi phòng GD và ĐT; học sinh học trung học phổ thông: gửi sở GD và ĐT; học sinh, sinh viên học ở cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học: gửi Phòng lao động-thương binh và xã hội.
PHỤ LỤC VIII
DỰ TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ TIỀN MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học: ………………
DỰ TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ TIỀN MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
Năm ....
Thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Nội dung
|
Số HS, SV được miễn, giảm học phí
|
Mức thu học phí/tháng
|
Số tháng
|
Tổng KP cấp bù tiền miễn, giảm học phí
|
Ghi chú
|
1
|
Sau Đại học
|
|
|
|
|
(chỉ áp dụng cho các chuyên ngành Lao, Phong, Tâm thần, Pháp Y, Giải phẫu bệnh
|
|
- Cao học
|
|
|
|
|
|
|
- NCS ...
|
|
|
|
|
|
2
|
Đại học
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành...
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành...
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
3
|
Cao đẳng, Cao đẳng nghề
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành...
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành...
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành...
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành...
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
5
|
Dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành...
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành...
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
………, ngày tháng năm ……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC IX
TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ TIỀN MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
Bộ, ngành, địa phương …………..
TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ TIỀN MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
Năm ...
Thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT
|
Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học trực thuộc
|
Số lượng đối tượng được miễn, giảm học phí
|
Tổng dự toán kinh phí
|
Ghi chú
|
1
|
Trường A
|
|
|
|
2
|
Trường B
|
|
|
|
3
|
Trường C
|
|
|
|
…
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
PHỤ LỤC X
TỔNG HỢP NHU CẦU HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP
(Kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
UBND tỉnh, thành phố: ……………
TỔNG HỢP NHU CẦU HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 86/2015/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán kinh phí hỗ trợ chi phí học tập năm....
|
Kết quả thực hiện hỗ trợ chi phí học tập năm học …
|
Kết quả thực hiện hỗ trợ chi phí học tập năm học ...
|
Số đối tượng
|
Kinh phí
|
Số đối tượng
|
Số tháng hỗ trợ
|
Nhu cầu hỗ trợ chi phí học tập năm học...
|
Số đối tượng
|
Số tháng hỗ trợ
|
Nhu cầu hỗ trợ chi phí học tập năm học...
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trẻ em mẫu giáo và học sinh phổ thông mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa hoặc bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông thuộc hộ nghèo theo quy định của Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |