Loài ngoại lai bao gồm loài ngoại lai xâm hại đã biết và loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại, được xác định theo các tiêu chí như sau:
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên La-tinh
|
A. Vi sinh vật
|
1
|
Vi-rút gây bệnh chùn ngọn chuối
|
Banana bunchy top virus
|
2
|
Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch ở chuột và động vật
|
Yersinia pestis van Loghem
|
3
|
Nấm gây bệnh khô đầu lá thông
|
Cercospora pini-densiflorae Hori & Nambu
|
4
|
Nấm gây bệnh khô đỏ lá thông
|
Mycosphaerella pini Rostr./Dothistroma pini
|
5
|
Nấm gây bệnh xám đỏ lá thông
|
Diplodia pinea (Desm.) Kickx
|
6
|
Nấm gây bệnh rụng lá thông
|
Lophodermium pinastri (Schrad.) Chevall.
|
7
|
Nấm gây bệnh mục gỗ
|
Phellinus noxius (Corner) G. H. Cunningam
|
8
|
Nấm gây bệnh thối cổ rễ
|
Gibberella fujikuroi
(Sawada) Wollenw./Fusarium moniliforme
|
9
|
Nấm gây bệnh thối rễ
|
Phytophthora cinnamomi Rands
|
10
|
Vi-rút gây bệnh cúm gia cầm
|
Avian influenza virus
|
B. Động vật không xương sống ở nước
|
1
|
Ốc bươu vàng cana
|
Pomacea (pomacea) canaliculata
Lamarck
|
2
|
Ốc bươu vàng insu
|
Pomacea (pomacea) insularum
D'Orbigny
|
3
|
Ốc sên châu Phi
|
Achatina fulica Férussac
|
4
|
Ốc bươu vàng
|
Pomacea diffusa
Reeve /Pomacea bridgesi
|
5
|
Tôm càng đỏ
|
Cherax quadricarinatus Von Martens
|
C. Động vật không xương sống ở cạn
|
1
|
Bọ cánh cứng hại lá dừa
|
Brontispa longissima Gestro
|
2
|
Sâu róm thông
|
Dendrolimus punctatus Walker
|
3
|
Bọ cánh cứng ăn lá ngô
|
Chaetocnema pulicaria F. E. Melsheimer
|
4
|
Xén tóc Nhật bản hại thông
|
Monochamus alternatus Hope
|
D. Cá
|
1
|
Cá rô phi đen
|
Oreochromis mossambicus Peters
|
2
|
Cá tỳ bà lớn, cá dọn bể
|
Pterygoplichthys pardalis Castelnau
|
3
|
Cá tỳ bà, cá dọn bể
|
Hypostomus punctatus Valenciennes
|
4
|
Cá trê phi
|
Clarias gariepinus Burchell
|
5
|
Cá ăn muỗi
|
Gambusia affinis Baird & Girard
|
6
|
Cá trê trắng
|
Clarias batrachus L.
|
7
|
Cá trôi Nam Mỹ
| Prochilodus lineatus Valenciennes |
8
|
Cá vược miệng bé
|
Micropterus dolomieu Lacepede
|
9
|
Cá vược miệng rộng
|
Micropterus salmoides Lacepede
|
E. Bò sát - lưỡng cư
|
1
|
Rùa tai đỏ
|
Trachemys scripta elegans Wied-Neuwied
|
F. Chim - thú
|
1
|
Hải ly Nam Mỹ
|
Myocastor coypus Molina
|
G. Thực vật
|
1
|
Bèo tây (bèo Lục bình, bèo Nhật Bản)
|
Eichhornia crassipes (Maret) Solms
|
2
|
Cây cứt lợn (cỏ cứt heo)
|
Ageratum conyzoides L.
|
3
|
Cỏ lào
|
Chromolaena odorata (L.) King et Robinson
|
4
|
Trinh nữ móc
|
Mimosa diplotricha C. Wright
|
5
|
Trinh nữ thân gỗ (mai dương)
|
Mimosa pigra L.
|
6
|
Cây cúc leo
|
Mikania micrantha Willd
|
7
|
Cây ngũ sắc (bông ổi)
|
Lantana camara L.
|
8
|
Cây tràm gió
|
Melaleuca quinquenervia (Cav.) S.T.Blake
|
9
|
Cỏ lào đỏ
|
Eupatorium adenophorum (Spreng.) King & H. Rob.
|
10
|
Cúc liên chi
|
Parthenum hysterophorus L.
|
11
|
Keo giậu (bọ chét)
|
Leucaena leucocephala (Lam.) De Wit.
|
12
|
Xấu hổ
|
Mimosa pudica L.
|
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên La-tinh
|
A. Vi sinh vật
|
1
|
Nấm gây bệnh cây hương lúa
|
Balansia oryzae-sativae Hashioka
|
2
|
Vi khuẩn gây bệnh héo rũ ngô
|
Pantoea stewartii subsp. stewartii (Smith) Mergaert et al.
|
3
|
Vi-rút gây bệnh sọc lá lạc
|
Peanut stripe virus
|
4
|
Tuyến trùng đục thân, củ
|
Radopholus similis (Cobb) Thorne
|
5
|
Tuyến trùng thân
|
Ditylenchus dipsaci (Kühn) Filipjev
|
B. Cá
|
1
|
Cá diếc, cá diếc lưng gù
|
Carassius auratus Linnaeus
|
2
|
Cá rô phi hồng (các dòng)
|
Oreochromis sp.
|
3
|
Cá rô phi vằn
|
Oreochromis niloticus Linnaeus
|
4
|
Cá rô phi xanh
|
Oreochromis aureus Steindachner
|
5
|
Cá chép nhập nội (các dòng)
|
Cyprinus sp.
|
6
|
Cá hoàng đế
| Cichla ocellaris Bloch & Schneider |
7
|
Cá tiểu bạc
|
Neosalanx taihuensis Chen
|
8
|
Cá chim trắng toàn thân
|
Piaractus brachypomus Cuvier
|
9
|
Cá chim trắng (các dòng)
|
Colossoma sp.
|
C. Thực vật
|
1
|
Cây còng
|
Samanea saman (Jacq.) Merr.
|
2
|
Cây gỗ xê-crô-pia
|
Cecropia peltata L.
|
3
|
Cây nhựa ruồi Bra-xin
|
Schinus terebinthifolius L.
|
4
|
Cỏ nước lợ
|
Paspalum vaginatum Swartz.
|
5
|
Chua me đất hoa vàng
(me đất nhỏ)
|
Oxalis corniculata L.
|
6
|
Cà gai
|
Argemone mecicana L.
|
7
|
Hổ vỹ mép lá vàng (đuôi hổ, cây lưỡi mèo)
|
Sansevieria trifasciata Prain var.laurentii N.E. Brown
|
8
|
Keo tai tượng
|
Acacia mangium Willd.
|
9
|
Tơ hồng Trung Quốc
|
Cuscuta chinensis Lam.
|
10
|
Tơ hồng Úc
|
Cuscuta australis R.Br.
|
11
|
Ổi
|
Psidium guajava L.
|
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên La-tinh
|
A. Vi sinh vật
|
1
|
Nấm gây bệnh khô cành cam quýt
|
Phoma tracheiphila (Petri) L.A. Kantsch. & Gikaschvili
|
2
|
Vi-rút gây bệnh trắng lá lúa
|
Rice hoja blanca virus
|
3
|
Tuyến trùng hại thông
|
Bursaphelenchus xylophilus (Steiner &Buhrer) Nickle
|
4
|
Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa
|
Rhadinaphelenchus Cocophilus (Cobb) N. Comb.
|
B. Động vật không xương sống ở nước
|
1
|
Cua xanh (cua ven bờ châu Âu)
|
Carcinus maenas Linnaeus
|
2
|
Giáp xác râu ngành pengoi
|
Cercopagis pengoi Ostroumov
|
3
|
Sao biển nam Thái Bình Dương
|
Asterias amurensis Lütken
|
4
|
Sứa lược Leidyi
|
Mnemiopsis leidyi Agassiz
|
5
|
Trai Địa Trung Hải
|
Mytilus galloprovincialis Lamarck
|
6
|
Trai Trung Hoa
|
Potamocorbula amurensis Schrenck
|
7
|
Trai vằn
|
Dreissena polymorpha Pallas
|
8
|
Tôm hùm nước ngọt
|
Procambarus clarkii Girard
|
9
|
Tôm chân trắng
|
Litopenaeus vannamei Boone
|
C. Động vật không xương sống ở cạn
|
1
|
Bọ dừa Nhật Bản
|
Popillia japonica Newman
|
2
|
Bọ dừa viền trắng
|
Graphognathus leucoloma Boheman
|
3
|
Bọ hung nâu lớn
|
Holotrichia sauteri Mauser
|
4
|
Bọ trĩ cam
|
Scirtothrips aurantii Faure
|
5
|
Bướm trắng Mỹ
|
Hyphantria cunea Drury
|
6
|
Kiến Ac-hen-ti-na
|
Linepithema humile Mayr
|
7
|
Kiến đầu to
|
Pheidole megacephala Fabricius
|
8
|
Kiến lửa nhỏ
|
Solenopsis invicta Buren
|
9
|
Mọt cứng đốt
|
Trogoderma granarium Everts
|
10
|
Mọt da vệt thận
|
Trogoderma inclusum LeConte
|
12
|
Mọt đậu Mê-hi-cô
|
Zabrotes subfasciatus Boheman
|
13
|
Mọt đục hạt lớn
|
Prostephanus truncatus Horn
|
14
|
Xén tóc hại gỗ châu Á
|
Anoplophora glabripennis Motschulsky
|
15
|
Mọt lạc
|
Pachymerus pallidus Olivier
|
16
|
Mọt to vòi
|
Caulophilus oryzae Gyllenhal
|
17
|
Mọt thóc
|
Sitophilus granarius Linnaeus
|
18
|
Rầy hại lúa orizi (là môi giới truyền virút gây bệnh trắng lá lúa (Rice hoja blanca virus))
|
Tagosodes orizicolus Muir
|
19
|
Rầy hại lúa Cu-ba (là môi giới truyền virút gây bệnh trắng lá lúa (Rice hoja blanca virus))
|
Tagosodes cubanus D.L. Crawford
|
20
|
Rệp sáp
|
Icerya purchasi Maskell
|
21
|
Rệp sáp vảy ốc đen
|
Diaspidiotus perniciosus (Comstock) Danzig
|
22
|
Ruồi đục quả châu Úc
|
Bactrocera tryoni Froggatt
|
23
|
Ruồi đục quả Địa Trung Hải
|
Ceratitis capitata Wiedemamn
|
24
|
Ruồi đục quả Mê-hi-cô
|
Anastrepha ludens Loew
|
25
|
Ruồi đục quả Nam Mỹ
|
Anastrepha fraterculus Wiedemamn
|
26
|
Ruồi đục quả Natal
|
Ceratitis rosa Karsch
|
27
|
Ruồi đục quả cam Nhật Bản
|
Bactrocera tsuneonis Miyake
|
28
|
Sán ốc sên
|
Platydemus manokwari De Beauchamp
|
29
|
Ngài hại nõn thông
|
Dioryctria abietella Denis & Schiffermüller
|
30
|
Sâu nâu vạch xám
|
Speiredonia retorta Clerck
|
31
|
Sâu róm 4 túm lông
|
Dasychira axutha Collenette
|
32
|
Sâu róm ăn lá quế
|
Malacosma dentata Mell
|
33
|
Sên sói tía
|
Euglandina rosea Férussac
|
34
|
Xén tóc hoa
|
Aristobia approximator Thomson
|
35
|
Xén tóc vàng
|
Celosterna pollinosa sulphurea Buquet
|
D. Cá
|
1
|
Cá hồi cầu vồng, cá hồi vân
|
Oncorhynchus mykiss Walbaum
|
2
|
Cá hồi nâu
|
Salmo trutta trutta Linnaeus
|
3
|
Cá vược sông Nile
|
Lates niloticus Linnaeus
|
4
|
Cá sarotherodon
|
Sarotherodon occidentalis Daget
|
5
|
Cá hổ
|
Pygocentrus nattereri Kner
|
6
|
Cá rô mo Trung Quốc
|
Siniperca chuasti Basilewsky
|
7
|
Cá nheo châu Âu
|
Silurus glanlis Linnaeus
|
8
|
Cá đù Mỹ
|
Sciaenops ocellatus Linnaeus
|
E. Bò sát - lưỡng cư
|
1
|
Cóc mía
|
Bufo marinus Linnaeus
|
2
|
Ếch Carribe
|
Eleutherodactylus coqui Thomas
|
3
|
Ếch ương beo
|
Rana catesbeiana Shaw
|
4
|
Rắn nâu leo cây
|
Boiga irregularis Merrem
|
F. Chim - thú
|
1
|
Chồn ecmin
|
Mustela erminea Linnaeus
|
2
|
Dê
|
Capra hircus Linnaeus
|
3
|
Mèo hoang
|
Felis catus Linnaeus
|
4
|
Nai đỏ (Nai sừng tấm, Nai Anxet)
|
Cervus elaphus Linnaeus
|
5
|
Sóc nâu, sóc xám
|
Sciurus carolinensis Gmelin
|
6
|
Thỏ
|
Oryctolagus cuniculus Linnaeus
|
7
|
Thú opốt
|
Trichosurus vulpecula Kerr
|
G. Thực vật
|
1
|
Cây Canh-ki-na
|
Cinchona pubescens Vahl
|
2
|
Cây cúc bò (cúc xuyến chi)
|
Wedelia trilobata (Rich.) Bello / Sphagneticola trilobata (L.C. Rich.) Pruski
|
3
|
Cây chân châu tía
|
Lythrum salicaria L.
|
4
|
Cây đương Prosopis
|
Prosopis glandulosa Torr.
|
5
|
Cây hoa Tulip châu Phi (cây Uất kim hương châu Phi)
|
Spathodea campanulata P. Beauv.
|
6
|
Cây keo đen
|
Acacia mearnsii De Wild.
|
7
|
Cây kim tước (cúc xuyến chi)
|
Ulex europaeus L.
|
8
|
Cây Micona
|
Miconia calvescens DC.
|
9
|
Cây móng rồng Ha-oai
|
Myrica faya Ait.
|
10
|
Cây phan thạch lựu
|
Psidium cattleianum Sabine
|
11
|
Cây thánh liễu
|
Tamarix ramosissima Ledeb
|
12
|
Cây thông biển sao
|
Pinus pinaster Aiton
|
13
|
Cây xương rồng đất
|
Opuntia stricta (Haw.) Haw.
|
14
|
Cỏ kê Guinea
|
Urochloa maxima (Jacq.) R.Webster
|
15
|
Cỏ kê Para
|
Urochloa mutica (Forssk.) T.Q. Nguyen
|
16
|
Cỏ Saphony
|
Clidemia hirta (L.) D. Ron
|
17
|
Thường xuân
|
Hedera helix L.
|
18
|
Cỏ echin
|
Cenchrus echinatus L.
|
19
|
Cỏ ma ký sinh Ai Cập
|
Striga hermonthica (Del.) Benth.
|
20
|
Cỏ ma ký sinh densi
|
Striga densiflora (Benth.) Benth.
|
21
|
Cây kế đồng
|
Cirsium arvense (L.) Scop.
|
22
|
Cỏ chổi hoa sò
|
Orobanche crenata Forskal
|
23
|
Cỏ chổi hoa rủ
|
Orobanche cernua Loefl.
|
24
|
Cỏ chổi ramo
|
Orobanche ramosa L.
|
25
|
Cỏ chổi Ai Cập
|
Orobanche aegyptiaca Pers.
|