Biểu số: 28a/BTP/ĐKQGGDBĐ
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM, HỢP ĐỒNG, THÔNG BÁO KÊ BIÊN TÀI SẢN LÀ ĐỘNG SẢN (TRỪ TÀU BAY, TÀU BIỂN)
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày......tháng......năm......
đến ngày.......tháng.......năm......)
|
Đơn vị báo cáo:
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp………………..
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính,Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp)
|
Đơn vị tính: Đơn
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên
|
Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên
|
Đăng ký thay đổi
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm (nếu có)
|
Xóa đăng ký
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
Số đơn thụ lý
|
|
|
|
|
|
|
Số đơn được giải quyết
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1) đối với “Số đơn được giải quyết”:
Cột 1:.....................................; Cột 6:....................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
|
Ngày........ tháng........ năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 28a/BTP/ĐKQGGDBĐ
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng,
thông báo kê biên tài sản là động sản (trừ tàu bay, tàu biển)
1. Nội dung
*. Phản ánh kết quả đăng ký và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên trong kỳ báo cáo tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản thuộc Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm, Bộ Tư pháp.
*. Giải thích thuật ngữ:
- Đăng ký giao dịch bảo đảm là việc Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản nhập vào cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm việc bên bảo đảm dùng tài sản để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên nhận bảo đảm.
- Đăng ký hợp đồng được hiểu là việc Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản thực hiện đăng ký đối với hợp đồng mua trả chậm, trả dần có bảo lưu quyền sở hữu của bên bán; hợp đồng thuê tài sản; hợp đồng cho thuê tài chính và hợp đồng chuyển giao quyền đòi nợ.
- Thông báo về việc kê biên tài sản thi hành án được hiểu là việc Chấp hành viên gửi văn bản thông báo về việc kê biên tài sản cho Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản khi ra quyết định kê biên đối với một số loại tài sản theo quy định của pháp luật.
2. Phương pháp tính
- Đơn vị tính: Đơn (bao gồm Đơn đăng ký và văn bản thông báo kê biên).
- Cột 1 = Cột (2+3+4+5).
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu hoặc từ cơ sở dữ liệu điện tử về giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển; hợp đồng, thông báo kê biên tài sản thi hành án được đăng ký tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp.
Biểu số: 28b/BTP/ĐKQGGDBĐ
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày......tháng......năm......
đến ngày.......tháng.......năm......)
|
Đơn vị báo cáo:
Văn phòng đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện, cấp tỉnh
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp ….
|
Đơn vị tính: Đơn
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Đăng ký thay đổi
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm (nếu có)
|
Xóa đăng ký
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
Số đơn thụ lý
|
|
|
|
|
|
|
Số đơn được giải quyết
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1) đối với “Số đơn được giải quyết”:
Cột 1:.....................................; Cột 6:....................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
|
Ngày........ tháng........ năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 28c/BTP/ĐKQGGDBĐ
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày......tháng......năm......
đến ngày.......tháng.......năm......)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp ….
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch – Tài chính,Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp)
|
Đơn vị tính: Đơn
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Đăng ký thay đổi
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm (nếu có)
|
Xóa đăng ký
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
Số đơn thụ lý
|
|
|
|
|
|
|
Số đơn được giải quyết
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1) đối với “Số đơn được giải quyết”:
Cột 1:.......................................; Cột 6:.............................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày........ tháng........ năm.......
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 28b/BTP/ĐKQGGDBĐ và 28c/BTP/ĐKQGGDBĐ
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
1. Nội dung
*. Phản ánh kết quả đăng ký và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền đăng ký của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 47 Nghị định 83/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2010 Về đăng ký giao dịch bảo đảm và điểm a khoản 3 Điều 4 Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của liên bộ Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
2. Phương pháp tính
Cột 1 = Cột (2+3+4+5).
3. Nguồn số liệu
Biểu 28b/BTP/ĐKQGGDBĐ: Từ sổ sách ghi chép ban đầu trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
Biểu 28c/BTP/ĐKQGGDBĐ: Tổng hợp từ báo cáo của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
Biểu số: 28d/BTP/ĐKQGGDBĐ
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM ĐỐI VỚI TÀU BAY HOẶC TÀU BIỂN
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày......tháng......năm......
đến ngày.......tháng.......năm......)
|
Đơn vị báo cáo:
Bộ Giao thông Vận tải
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch – Tài chính,Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp)
|
Đơn vị tính: Đơn
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Đăng ký thay đổi
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm (nếu có)
|
Xóa đăng ký
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
Số đơn thụ lý
|
|
|
|
|
|
|
Số đơn được giải quyết
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1) đối với “Số đơn được giải quyết”:
Cột 1:.....................................; Cột 6:....................................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày........ tháng........ năm.......
BỘ TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 28d/BTP/ĐKQGGDBĐ
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm đối với tàu bay hoặc tàu biển
1. Nội dung
Biểu mẫu 28d/BTP/ĐKQGGDBĐ phản ánh kết quả đăng ký và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền đăng ký của các cơ quan thuộc Bộ Giao thông vận tải,gồm: Cục Hàng không Việt Nam và Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực (Cục Hàng hải Việt Nam).
Mỗi kỳ báo cáo, Bộ Giao thông vận tải yêu cầu Cục Hàng không Việt Nam, Cục Hàng hải Việt Nam báo cáo kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm đối với tàu bay hoặc tàu biển về Bộ Giao thông vận tải để Bộ Giao thông vận tải tổng hợp gửi Bộ Tư pháp tổng hợp chung báo cáo Chính phủ theo quy định tại điểm đ khoản 3 Điều 46 Nghị định 83/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2010 Về đăng ký giao dịch bảo đảm.
*. Giải thích thuật ngữ: Đăng ký giao dịch bảo đảm là việc cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm ghi vào Sổ đăng ký giao dịch bảo đảm việc bên bảo đảm dùng tài sản để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên nhận bảo đảm, bao gồm việc thế chấp tàu bay, cầm cố tàu bay, thế chấp tàu biển.
2. Phương pháp tính
Cột 1 = Cột (2+3+4+5).
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm bằng tàu bay hoặc tàu biển tại các cơ quan thuộc Bộ Giao thông Vận tải, gồm: Cục Hàng không Việt Nam và Cơ quan đăng ký tàu biển khu vực thuộc Cục Hàng hải Việt Nam.
Biểu số: 29/BTP/ĐKQGGDBĐ
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
KẾT QUẢ TIẾP NHẬN VĂN BẢN YÊU CẦU THÔNG BÁO VỀ VIỆC THẾ CHẤP PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày......tháng......năm......
đến ngày.......tháng.......năm......)
|
Đơn vị báo cáo:
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp………………..
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp)
|
Đơn vị tính: Văn bản
|
Thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Đăng ký thế chấp
|
Đăng ký thay đổi
|
Xóa đăng ký
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
Số văn bản yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được tiếp nhận
|
|
|
|
|
Số văn bản yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được giải quyết
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1): đối với “Số văn bản yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được giải quyết”: Cột 1……………………..
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày........ tháng........ năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 29/BTP/ĐKQGGDBĐ
Kết quả tiếp nhận văn bản yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông
1. Nội dung
Phản ánh kết quả tiếp nhận văn bản yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông trong kỳ báo cáo tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản thuộc Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm, Bộ Tư pháp.
2. Phương pháp tính
Cột 1 = Cột (2+3+4).
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép ban đầu về kết quả tiếp nhận văn bản yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông trong kỳ báo cáo tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản thuộc Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm, Bộ Tư pháp.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |