Biểu số: 11a/BTP/PBGDPL/HGCS
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 05 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 01 năm sau
|
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC, CÁN BỘ CỦA
TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ
(Năm)
(Từ ngày......tháng......năm......
đến ngày.......tháng.......năm......)
|
- Đơn vị báo cáo:
Tổ hòa giải
- Đơn vị nhận báo cáo:
UBND xã/phường/thị trấn …
|
Đơn vị tính: Người
Hòa giải viên (người)
|
Tổng số
|
Chia theo giới tính
|
Chia theo dân tộc
|
Chia theo trình độ chuyên môn
|
Số hòa giải viên được bồi dưỡng huyên môn, nghiệp vụ
|
Nam
|
Nữ
|
Kinh
|
Khác
|
Chuyên môn Luật
|
Khác
|
Chưa qua đào tạo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1:.............................; Cột 9:.........................
|
|
Ngày........ tháng........ năm.......
TỔ TRƯỞNG TỔ HÒA GIẢI
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 11b/BTP/PBGDPL/HGCS
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC, CÁN BỘ CỦA
TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ TẠI ĐỊA BÀN XÃ
(Năm)
(Từ ngày......tháng......năm......
đến ngày.......tháng.......năm......)
|
- Đơn vị báo cáo:
UBND xã/phường/thị trấn …
- Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) ............
(Phòng Tư pháp)
|
Tên Tổ hòa giải
|
Số thôn, tổ dân phố và tương đương
(Thôn, tổ)
|
Số tổ hòa giải
(Tổ)
|
Hòa giải viên (người)
|
Tổng số
|
Chia theo giới tính
|
Chia theo dân tộc
|
Chia theo trình độ chuyên môn
|
Số hòa giải viên được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
|
Nam
|
Nữ
|
Kinh
|
Khác
|
Chuyên môn Luật
|
Khác
|
Chưa qua đào tạo
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải...
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải....
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 2:.............................; Cột 3:...............................; Cột 11:..................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
|
Ngày........ tháng........ năm.......
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 11c/BTP/PBGDPL/HGCS
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau
|
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC, CÁN BỘ CỦA
TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN
(Năm)
(Từ ngày…...tháng.....năm…...
đến ngày.....tháng…...năm…….. )
|
- Đơn vị báo cáo:
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) ............
(Phòng Tư pháp)
- Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp.............
|
|
Số thôn, tổ dân phố và tương đương
(Thôn, tổ)
|
Số tổ hòa giải
(Tổ)
|
Hòa giải viên (người)
|
Tổng số
|
Chia theo giới tính
|
Chia theo dân tộc
|
Chia theo trình độ chuyên môn
|
Số hòa giải viên được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
|
Nam
|
Nữ
|
Kinh
|
Khác
|
Chuyên môn Luật
|
Khác
|
Chưa qua đào tạo
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số trên địa bàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 2:.............................; Cột 3:...............................; Cột 11:..................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày........ tháng........ năm.......
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 11d/BTP/PBGDPL/HGCS
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC, CÁN BỘ CỦA
TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Năm)
(Từ ngày…...tháng.....năm…...
đến ngày.....tháng…...năm…….. )
|
- Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp
- Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
|
Số thôn, tổ dân phố và tương đương
(Thôn, tổ)
|
Số tổ hòa giải
(Tổ)
|
Hòa giải viên (người)
|
Tổng số
|
Chia theo giới tính
|
Chia theo dân tộc
|
Chia theo trình độ chuyên môn
|
Số hòa giải viên được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
|
Nam
|
Nữ
|
Kinh
|
Khác
|
Chuyên môn Luật
|
Khác
|
Chưa qua đào tạo
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 2:.............................; Cột 3:...............................; Cột 11:..................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày........ tháng........ năm.......
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 12a/BTP/PBGDPL/HGCS
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 05 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 05 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 01 năm sau
|
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày…...tháng.....năm…...
đến ngày.....tháng…...năm…….. )
|
- Đơn vị báo cáo:
Tổ hòa giải
- Đơn vị nhận báo cáo:
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn …
|
Đơn vị tính: vụ việc
Tổng số vụ việc tiếp nhận hòa giải
|
Chia theo phạm vi hòa giải
|
Chia theo kết quả hòa giải
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác
|
Số vụ việc hòa giải thành
|
Số vụ việc hòa giải không thành
|
Số vụ việc chưa giải quyết
|
Số vụ việc đang giải quyết
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1:.............
Cột 5:.............
|
|
Ngày........ tháng........ năm.......
TỔ TRƯỞNG TỔ HÒA GIẢI
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 12b/BTP/PBGDPL/HGCS
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
TẠI ĐỊA BÀN XÃ
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày…...tháng.....năm…...
đến ngày.....tháng…...năm…….. )
|
- Đơn vị báo cáo:
UBND xã/phường/thị trấn …
- Đơn vị nhận báo cáo:
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) ............
(Phòng Tư pháp)
|
Đơn vị tính: vụ việc
Tên Tổ hòa giải
|
Tổng số vụ việc tiếp nhận hòa giải
|
Chia theo phạm vi hòa giải
|
Chia theo kết quả hòa giải
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác
|
Số vụ việc hòa giải thành
|
Số vụ việc hòa giải không thành
|
Số vụ việc chưa giải quyết
|
Số vụ việc đang giải quyết
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số trên địa bàn xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ hòa giải...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1): Cột 5:.............
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
|
Ngày........ tháng........ năm.......
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 12c/BTP/PBGDPL/HGCS
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau
|
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày…...tháng.....năm…...
đến ngày.....tháng…...năm…….. )
|
- Đơn vị báo cáo:
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) ............
(Phòng Tư pháp)
- Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp .......
|
Đơn vị tính: vụ việc
|
Tổng số vụ việc tiếp nhận hòa giải
|
Chia theo phạm vi hòa giải
|
Chia theo kết quả hòa giải
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác
|
Số vụ việc hòa giải thành
|
Số vụ việc hòa giải không thành
|
Số vụ việc chưa giải quyết
|
Số vụ việc đang giải quyết
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số trên địa bàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã .....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã .....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1): Cột 5:.............
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày........ tháng........ năm.......
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 12d/BTP/PBGDPL/HGCS
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày…...tháng.....năm…...
đến ngày.....tháng…...năm…….. )
|
- Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp.
- Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: vụ việc
|
Tổng số vụ việc tiếp nhận hòa giải
|
Chia theo phạm vi hòa giải
|
Chia theo kết quả hòa giải
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác
|
Số vụ việc hòa giải thành
|
Số vụ việc hòa giải không thành
|
Số vụ việc chưa giải quyết
|
Số vụ việc đang giải quyết
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự
|
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ hôn nhân và gia đình
|
Mâu thuẫn, xích mích, tranh chấp khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
Tổng số trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1): Cột 5:.............
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày........ tháng........ năm.......
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |