Biểu số: 17a/BTP/HTQTCT/CT
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(6 tháng/năm)
Kỳ báo cáo: ....................
(Từ ngày ... tháng... năm...
đến ngày ... tháng... năm ...)
|
Đơn vị báo cáo:
Ủy ban nhân dân xã / phường/thị trấn….
Đơn vị nhận báo cáo:
Ủy ban nhân dân huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) ............
(Phòng Tư pháp)
|
Đơn vị tính: Số việc: Việc
Lệ phí: Nghìn đồng
|
Tổng số
|
Bản sao
|
Chữ ký trong giấy tờ, văn bản
|
Hợp đồng, giao dịch liên quan quyền sử dụng đất, sở hữu nhà
|
Di chúc
|
Văn bản từ chối nhận di sản
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số bản
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày … tháng … năm …
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 17a/BTP/HTQTCT/CT
Kết quả chứng thực tại ủy ban nhân dân cấp xã
1. Nội dung
*. Phản ánh kết quả chứng thực của Ủy ban nhân dân (UBND) xã, phường, thị trấn trong kỳ báo cáo.
*. Giải thích thuật ngữ:
- “Bản sao”: Là số bản sao bằng tiếng Việt do UBND cấp xã thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- “Chữ ký trong giấy tờ, văn bản”: Là chữ ký (hoặc điểm chỉ) trong giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt do UBND cấp xã thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo, bao gồm cả chữ ký (hoặc điểm chỉ) trong giấy ủy quyền, chữ ký (hoặc điểm chỉ) trong giấy bán, tặng, cho xe của cá nhân.
- “Hợp đồng, giao dịch liên quan quyền sử dụng đất, sở hữu nhà”: Là số hợp đồng, giao dịch liên quan đến quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà do UBND cấp xã thực hiện chứng thực theo quy định của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, bao gồm cả văn bản phân chia thừa kế quyền sử dụng đất, văn bản nhận thừa kế quyền sử dụng đất theo quy định tại hướng dẫn của TTLT số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất, trong kỳ báo cáo.
- “Di chúc”: Là số bản di chúc do Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện chứng thực theo quy định của Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 8/12/2000 về công chứng, chứng thực, (bao gồm cả di chúc liên quan đến quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà) trong kỳ báo cáo.
- “Văn bản từ chối nhận di sản”: Là số văn bản từ chối nhận di sản do Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện chứng thực theo quy định của Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 8/12/2000 về công chứng, chứng thực (bao gồm cả văn bản từ chối nhận di sản liên quan đến quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà) trong kỳ báo cáo.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Dòng 1 “Thực hiện” tại cột A ghi tổng số các việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, di chúc, văn bản từ chối nhận di sản đã được UBND xã, phường, thị trấn chứng thực trong kỳ báo cáo.
Báo cáo 6 tháng thì số liệu thống kê lại dòng 1 “Thực hiện” tại cột A được lấy từ ngày 01/01 đến ngày 30/4 hàng năm.
Báo cáo năm lần 1 thì số liệu thống kê lại dòng 1 “Thực hiện” tại cột A được lấy từ ngày 01/01 đến ngày 31/10 hàng năm.
Báo cáo năm chính thức thì số liệu thống kê lại dòng 1 “Thực hiện” tại cột A được lấy từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/12 hàng năm.
- Dòng 2 “Ước tính” tại cột A ghi số việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, di chúc, văn bản từ chối nhận di sản ước tính dự kiến sẽ được UBND xã, phường, thị trấn chứng thực trong 02 tháng cuối của kỳ báo cáo.
Báo cáo 6 tháng thì số liệu thống kê lại dòng 2 “Ước tính” tại cột A là số liệu ước tính sẽ được thực hiện trong thời gian từ ngày 01/05 đến ngày 30/6 hàng năm.
Báo cáo năm lần 1 thì số liệu thống kê lại dòng 2 “Ước tính” tại cột A là số liệu ước tính sẽ được thực hiện trong thời gian từ ngày 01/11 đến ngày 31/12 hàng năm.
Báo cáo năm chính thức thì số liệu thống kê lại dòng 2 “Ước tính” tại cột A điền dấu không phát sinh số liệu ước tính ‘-’.
- Cột 1 = Cột (5+7+9+11);
- Cột 2 = Cột (4+6+8+10+12)
- Cột 3: Ghi số bản sao bằng tiếng Việt đã được UBND xã, phường, thị trấn chứng thực trong kỳ báo cáo.
- Cột 5,7,9,11: Ghi số việc chứng thực về chữ ký/hợp đồng, giao dịch/di chúc/văn bản từ chối nhận di sản đã được UBND xã, phường, thị trấn chứng thực trong kỳ báo cáo.
Mỗi chữ ký/hợp đồng,giao dịch/di chúc/văn bản từ chối nhận di sản được tính là một việc.
Riêng số việc về chữ ký trong văn bản, giấy tờ được chứng thực tại cột 5 có hai trường hợp: thứ nhất, mỗi văn bản có chữ ký được chứng thực được tính là một việc. VD: một người yêu cầu chứng thực 5 chữ ký trên 5 văn bản (kể cả trong trường hợp 5 văn bản đó có nội dung giống nhau) thì được tính là 5 việc; thứ hai, trường hợp chứng thực chữ ký của nhiều người trong một văn bản thì được tính là một việc.
- Cột 4,6,8,10,12: Ghi số lệ phí thu được tương ứng với từng loại việc đã được UBND xã, phường, thị trấn chứng thực trong kỳ báo cáo.
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép và hồ sơ đăng ký hành chính về việc chứng thực tại UBND cấp xã.
Biểu số: 17b/BTP/HTQTCT/CT
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau
|
KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
(6 tháng/năm)
Kỳ báo cáo: ....................
(Từ ngày ... tháng... năm...
đến ngày ... tháng... năm ...)
|
Đơn vị báo cáo:
Ủy ban nhân dân huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) ............
(Phòng Tư pháp)
Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp ……
|
Đơn vị tính: Số việc: Việc
Lệ phí: Nghìn đồng
I. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI UBND CẤP HUYỆN
|
Tổng số
|
Bản sao
|
Chữ ký trong giấy tờ, văn bản
|
Chữ ký người dịch
|
Hợp đồng, giao dịch liên quan quyền sở hữu nhà ở
|
Hợp đồng, giao dịch liên quan động sản dưới 50 triệu
|
Văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Văn bản khai nhận di sản
|
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số bản
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
Tổng số
|
Bản sao
|
Chữ ký trong giấy tờ, văn bản
|
HĐ, giao dịch liên quan quyền sử dụng đất, sở hữu nhà
|
Di chúc
|
Văn bản từ chối nhận di sản
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số bản
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Tổng số
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã…
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã…
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên xã…
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu Người kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày … tháng … năm …
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 17b/BTP/HTQTCT/CT
Kết quả chứng thực trên địa bàn huyện
1. Nội dung
*. Phản ánh kết quả chứng thực của UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tổng hợp kết quả chứng thực của UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện trong kỳ báo cáo.
Mục I. Báo cáo số liệu chứng thực của UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn.
Mục II. Tổng hợp số liệu chứng thực của UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
*. Giải thích thuật ngữ:
- Địa bàn huyện được hiểu là địa bàn huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh.
* Mục I
- “Bản sao”: là số bản sao bằng tiếng Việt, bản sao bằng tiếng nước ngoài, bản sao giấy tờ, văn bản song ngữ do Phòng tư pháp thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- “Chữ ký người dịch” : là số chữ ký người dịch do Phòng Tư pháp cấp huyện thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- “Chữ ký trong giấy tờ, văn bản”: là số chữ ký (hoặc điểm chỉ) trong giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài, song ngữ do Phòng Tư pháp thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- “Hợp đồng, giao dịch liên quan quyền sở hữu nhà ở”: là hợp đồng, giao dịch liên quan đến quyền sở hữu nhà ở do UBND cấp huyện tại đô thị thực hiện chứng thực theo quy định của Luật Nhà ở năm 2005 trong kỳ báo cáo.
- “Hợp đồng, giao dịch liên quan động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng”: là hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng do UBND cấp huyện thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- “Văn bản thỏa thuận phân chia di sản”: là văn bản thỏa thuận phân chia di sản do Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo;
- “Văn bản khai nhận di sản”: là văn bản khai nhận di sản do Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Mục I (Số lượng việc chứng thực tại UBND huyện):
- Dòng 1 “Thực hiện” tại cột A ghi tổng số các việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, di chúc, văn bản từ chối nhận di sản đã được UBND huyện, quận, thị xã chứng thực trong kỳ báo cáo.
Báo cáo 6 tháng thì số liệu thống kê lại dòng 1 “Thực hiện” tại cột A được lấy từ ngày 01/01 đến ngày 30/4 hàng năm.
Báo cáo năm lần 1 thì số liệu thống kê lại dòng 1 “Thực hiện” tại cột A được lấy từ ngày 01/01 đến ngày 31/10 hàng năm.
Báo cáo năm chính thức thì số liệu thống kê lại dòng 1 “Thực hiện” tại cột A được lấy từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/12 hàng năm.
- Dòng 2 “Ước tính” tại cột A ghi số việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, di chúc, văn bản từ chối nhận di sản ước tính dự kiến sẽ được UBND huyện, quận, thị xã chứng thực trong 02 tháng cuối của kỳ báo cáo.
Báo cáo 6 tháng thì số liệu thống kê lại dòng 2 “Ước tính” tại cột A là số liệu ước tính sẽ được thực hiện trong thời gian từ ngày 01/05 đến ngày 30/6 hàng năm.
Báo cáo năm lần 1 thì số liệu thống kê lại dòng 2 “Ước tính” tại cột A là số liệu ước tính sẽ được thực hiện trong thời gian từ ngày 01/11 đến ngày 31/12 hàng năm.
Báo cáo năm chính thức thì số liệu thống kê lại dòng 2 “Ước tính” tại cột A điền dấu không phát sinh số liệu ước tính ‘-’.
+ Cột 1 = Cột (5+7+9+11+13+15);
+ Cột 2 = Cột (4+6+8+10+12+14+16);
+ Cột 3: Ghi số bản sao đã được UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh chứng thực trong kỳ báo cáo;
+ Cột 5,7,9,11,13,15: Ghi số việc về chữ ký/chữ ký người dịch/hợp đồng, giao dịch/văn bản thỏa thuận phân chia di sản/văn bản khai nhận di sản đã được UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh chứng thực trong kỳ báo cáo;
Lưu ý: Khi thống kê “Số việc” về chữ ký trong giấy tờ, văn bản được chứng thực tại cột 5 và chữ ký người dịch được chứng thực tại cột 7: có hai trường hợp: thứ nhất, mỗi văn bản có chữ ký được chứng thực được tính là một việc. VD: một người yêu cầu chứng thực 5 chữ ký trên 5 văn bản (kể cả trong trường hợp 5 văn bản đó có nội dung giống nhau) thì được tính là 5 việc; thứ hai, trường hợp chứng thực chữ ký của nhiều người trong một văn bản thì được tính là một việc.
+ Cột 4,6,8,10,12,14,16: Ghi số lệ phí thu được tương ứng với từng loại việc đã được UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh chứng thực trong kỳ báo cáo.
- Mục II:
- Cột A:
+ Dòng “Tổng số”: Các ô hàng ngang tương ứng ghi tổng số bản sao, số việc đã chứng thực, số lệ phí thu được trong kỳ báo cáo trên địa bàn huyện.
+ Dòng “Tên xã…”: Lần lượt ghi tên của UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (liệt kê đầy đủ các xã, phường, thị trấn trên địa bàn);
- Dòng “Thực hiện” tại cột B ghi tổng số các việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, di chúc, văn bản từ chối nhận di sản đã được UBND xã, phường, thị trấn chứng thực trong kỳ báo cáo.
Báo cáo 6 tháng thì số liệu thống kê lại dòng “Thực hiện” tại cột B được lấy từ ngày 01/01 đến ngày 30/4 hàng năm.
Báo cáo năm lần 1 thì số liệu thống kê lại dòng “Thực hiện” tại cột B được lấy từ ngày 01/01 đến ngày 31/10 hàng năm.
Báo cáo năm chính thức thì số liệu thống kê lại dòng “Thực hiện” tại cột B được lấy từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/12 hàng năm.
- Dòng “Ước tính” tại cột B ghi số việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, di chúc, văn bản từ chối nhận di sản ước tính dự kiến sẽ được UBND xã, phường, thị trấn chứng thực trong 02 tháng cuối của kỳ báo cáo.
Báo cáo 6 tháng thì số liệu thống kê lại dòng “Ước tính” tại cột B là số liệu ước tính sẽ được thực hiện trong thời gian từ ngày 01/05 đến ngày 30/6 hàng năm.
Báo cáo năm lần 1 thì số liệu thống kê lại dòng “Ước tính” tại cột B là số liệu ước tính sẽ được thực hiện trong thời gian từ ngày 01/11 đến ngày 31/12 hàng năm.
Báo cáo năm chính thức thì số liệu thống kê lại dòng “Ước tính” tại cột B điền dấu không phát sinh số liệu ước tính ‘-’.
+ Cột 1 = Cột (5+7+9+11);
+ Cột 2 = Cột (4+6+8+10+12);
+ Cột 3: Ghi số lượng bản sao đã được từng UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh chứng thực trong kỳ báo cáo.
+ Cột 5,7,9,11: Ghi số lượng việc về chữ ký/hợp đồng, giao dịch/di chúc/văn bản từ chối nhận di sản đã được từng UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh chứng thực trong kỳ báo cáo.
+ Cột 4,6,8,10,12: Ghi số lệ phí thu được tại mỗi UBND xã, phường, thị trấn tương ứng với từng loại việc đã được chứng thực trong kỳ báo cáo.
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép về việc chứng thực tại UBND cấp huyện và được tổng hợp từ biểu mẫu 17a/BTP/HTQTCT/CT của UBND cấp xã.
Biểu số: 17c/BTP/HTQTCT/CT
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
(6 tháng/năm)
Kỳ báo cáo: ....................
(Từ ngày ... tháng... năm...
đến ngày ... tháng... năm ...)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp........
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực)
|
Đơn vị tính: Số việc: Việc
Lệ phí: Nghìn đồng
I. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
Tổng số
|
Bản sao
|
Chữ ký trong giấy tờ, văn bản
|
Chữ ký người dịch
|
HĐ, giao dịch liên quan quyền sở hữu nhà ở
|
Hợp đồng, giao dịch liên quan động sản dưới 50 triệu
|
Văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Văn bản khai nhận di sản
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số bản
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
Tổng số
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện…
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện…
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
Tổng số
|
Bản sao
|
Chữ ký trong giấy tờ, văn bản
|
HĐ, giao dịch liên quan quyền sử dụng đất, sở hữu nhà
|
Di chúc
|
Văn bản từ chối nhận di sản
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số bản
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Tổng số
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện…
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện…
|
Thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu Người kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày tháng năm
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 17c/BTP/HTQTCT/CT
Kết quả chứng thực trên địa bàn tỉnh
1. Nội dung
*. Phản ánh kết quả chứng thực trên địa bàn tỉnh trong kỳ báo cáo trên cơ sở tổng hợp số liệu báo cáo của UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn.
Mục I. Báo cáo số liệu chứng thực của UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn.
Mục II. Tổng hợp số liệu chứng thực của UBND cấp xã trên địa bàn huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
*. Giải thích thuật ngữ:
- Địa bàn tỉnh được hiểu là địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
- Địa bàn huyện được hiểu là địa bàn huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột A:
+ Dòng “Tổng số”: Các ô hàng ngang tương ứng ghi tổng số bản sao, số việc đã chứng thực, số lệ phí thu được trong kỳ báo cáo trên địa bàn tỉnh.
+ Dòng “Tên huyện…”: Ghi tên của UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh, thành phố (liệt kê đầy đủ các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn);
- Dòng “Thực hiện” tại cột B ghi tổng số các việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, di chúc, văn bản từ chối nhận di sản đã được UBND huyện, quận, thị xã; UBND cấp xã trên địa bàn huyện thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
Báo cáo 6 tháng thì số liệu thống kê lại dòng “Thực hiện” tại cột B được lấy từ ngày 01/01 đến ngày 30/4 hàng năm.
Báo cáo năm lần 1 thì số liệu thống kê lại dòng “Thực hiện” tại cột B được lấy từ ngày 01/01 đến ngày 31/10 hàng năm.
Báo cáo năm chính thức thì số liệu thống kê lại dòng “Thực hiện” tại cột B được lấy từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/12 hàng năm.
- Dòng “Ước tính” tại cột B ghi số việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, di chúc, văn bản từ chối nhận di sản ước tính dự kiến sẽ được UBND huyện, quận, thị xã, UBND cấp xã trên địa bàn huyện thực hiện chứng thực trong 02 tháng cuối của kỳ báo cáo.
Báo cáo 6 tháng thì số liệu thống kê lại dòng “Ước tính” tại cột B là số liệu ước tính sẽ được thực hiện trong thời gian từ ngày 01/05 đến ngày 30/6 hàng năm.
Báo cáo năm lần 1 thì số liệu thống kê lại dòng “Ước tính” tại cột B là số liệu ước tính sẽ được thực hiện trong thời gian từ ngày 01/11 đến ngày 31/12 hàng năm.
Báo cáo năm chính thức thì số liệu thống kê lại dòng “Ước tính” tại cột B điền dấu không phát sinh số liệu ước tính ‘-’.
2.1. Mục I:
- Cột 1 = Cột (5+7+9+11+13+15).
- Cột 2= Cột (6+8+10+12+14+16).
- Cột 3: Ghi số lượng bản sao đã được từng UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- Cột 5,7,9,11,13,15: Ghi số lượng việc về chữ ký/chữ ký người dịch/hợp đồng, giao dịch/văn bản thỏa thuận phân chia di sản/văn bản khai nhận di sản đã được từng UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- Cột 4,6,8,10,12,14,16: Ghi số lệ phí thu được tương ứng với từng loại việc đã được từng UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
2.2. Mục II:
- Cột 1 = Cột (5+7+9+11).
- Cột 2 = Cột (4+6+8+10+12).
- Cột 3: Ghi số lượng bản sao đã được tất cả UBND cấp xã thuộc từng huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- Cột 5,7,9,11: Ghi số lượng việc về chữ ký/hợp đồng, giao dịch/di chúc/văn bản từ chối nhận di sản đã được tất cả UBND cấp xã thuộc từng huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- Cột 4,6,8,10,12: Ghi số lệ phí thu được tương ứng với từng loại việc đã được tất cả UBND cấp xã (thuộc từng huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) trên địa bàn tỉnh thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
3. Nguồn số liệu
Được tổng hợp từ biểu mẫu 17b/BTP/HTQTCT/CT của UBND cấp huyện (Phòng Tư pháp).
Biểu số: 17d/BTP/HTQTCT/CT
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC năm chính thức: ngày 15 tháng 3 năm sau.
|
KẾT QUẢ CHỨNG THỰC CỦA CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
(Năm)
(Từ ngày 01 tháng 01 năm...
đến ngày 31 tháng 12 năm ...)
|
Đơn vị báo cáo:
Bộ Ngoại giao
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Số việc: Việc
Lệ phí: USD
|
|
Tổng số
|
Bản sao
|
Chữ ký
|
Các việc khác
|
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số bản
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
Số việc
|
Lệ phí
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tại cơ quan đại diện…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tại cơ quan đại diện…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu Người kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm
BỘ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu))
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 17d/BTP/HTQTCT/CT
Kết quả chứng thực của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
1. Nội dung
*. Phản ánh kết quả chứng thực của tất cả các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài trong kỳ báo cáo.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột A:
+ Dòng “Tổng số”: Các ô hàng ngang tương ứng ghi tổng số loại việc, bản sao đã chứng thực, tổng lệ phí thu được.
+ Dòng “Tại cơ quan đại diện…”: Ghi tên của Cơ quan đại diện đã báo cáo (liệt kê đầy đủ các Cơ quan đại diện đã báo cáo);
- Cột 1 = Cột (5+7).
- Cột 2 = Cột (4+6+8).
- Cột 3: ghi số lượng bản sao đã được từng Cơ quan đại diện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- Cột 5: ghi số lượng việc về chữ ký đã được từng Cơ quan đại diện chứng thực trong kỳ báo cáo.
- Cột 7: Các việc khác (VD: việc chứng thực hợp đồng, giao dịch...)
- Cột 4,6,8: Ghi số lệ phí thu được tương ứng với từng loại việc đã được từng Cơ quan đại diện chứng thực trong kỳ báo cáo.
3. Nguồn số liệu
Từ báo cáo của Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |