ÐẠI HỌC MỞ BÁN CÔNG TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA NGOẠI NGỮ
------------
ÐỀ DẪN DẠY VÀ HỌC
MÔN HỌC: NGỮ PHÁP CĂN BẢN
Số ÐVHT: 3 (45 tiết)
I. THÔNG TIN VỀ GIÁO VIÊN:
1. Họ và tên: Phan Thị Lệ Hoa
2. Ðịa chỉ liên lạc: 20A2 / 31 Phạm Văn Bạch, phường 15, quận Tân bình,
thành phố Hồ Chí Minh
3. Ðiện thoại: 8151742 E-mail: phanlehoa2003@yahoo.com
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Giới thiệu sơ lược:
NGỮ PHÁP CĂN BẢN là một trong những môn học cơ bản bắt buộc nằm trong khối kiến thức kỹ năng. Bộ môn này cung cấp kiến thức nền tảng để sinh viên học tiếp lên các bộ môn khác trong khối kiến thức kỹ năng, đặc biệt là kỹ năng viết.
2. Số đơn vị học trình: 3 Số tiết qui ra tiết lý thuyết: 45
3. Trình độ sinh viên và kiến thức căn bản cần học trước
Sinh viên năm thứ nhất đã đạt trình độ tiếng Anh trung cấp, đã được trang bị về kiến thức căn bản về thì và câu trong tiếng Anh.
4. GIÁO TRÌNH
Giáo trình chính: Basic Grammar do nhóm giáo viên Khoa Ngọai Ngữ biên sọan.
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO
Duckworth, Michael. Grammar and Practice. Oxford Business English. Oxford University, 1995.
Eastwood, John. Oxford Practice Grammar. New edition. China: Oxford University Press, 2000.
Fuchs, Majorie and Bonner, Margaret. Focus on Grammar. 2nd ed. Longman, c. 2000.
Fuchs, Majorie and Bonner, Margaret. Grammar Express. New York, c. 2002.
Graver, B. D. Advanced English Practice. 3rd ed. Hong Kong: Oxford University Press, 1997.
Alexander, L.G., Longman English Grammar. New York: Longman Publishing, 1992.
Azar, Betty Schrampfer. Understanding and Using English Grammar, 2nd ed. Australian: the Metropolitan Business College, [n.d.].
Azar, Betty Schrampfer. Fundamentals of English Grammar, 2nd ed. Prentice Hall Regents, 1992.
Bland, Susan Kesner. Intermediate Grammar. USA: Oxford University Press, 1996.
III. MỤC TIÊU, YÊU CẦU CỦA MÔN HỌC
Giúp sinh viên ôn tập và mở rộng kiến thức về các thì trong tiếng Anh (tenses) và các lọai câu cơ bản (kinds of sentences structure) và ứng dụng thực hành qua 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết.
Giới thiệu khái quát về câu và các thành phần của câu.
Cung cấp cho sinh viên một số kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về thì (tenses), về câu (sentences), vai trò của thì và câu đối với các kỹ năng khác, đặc biệt là kỹ năng viết, làm tiền đề cho các môn học tiếp theo trong hệ thống kiến thức kỹ năng dành cho sinh viên chuyên ngành Cử Nhân Tiếng Anh.
IV. MỤC TIÊU CỦA NGƯỜI HỌC
Sinh viên cần:
Dựa trên nền tảng kiến thức đã học, hệ thống hóa và bổ sung kiến thức để có thể sử dụng đúng các thì và cấu trúc câu tiếng Anh.
V. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Bài giảng (Lectures)
Bài tập thực hành (Focosed Practice và Communication Practice Exercises)
VI. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
-
Tuần
|
Units
|
Nội dung
|
Số tiết
|
1
|
13
|
Overview of Sentences (Simple Sentences)
|
3
|
2
|
14
|
Compound Sentences
|
3
|
3
|
15
|
Complex Sentences
|
3
|
4 &5
|
16
|
Adverb Clauses
|
6
|
6
|
17
|
Adjective Clauses
|
3
|
7
|
18
|
Noun Clauses
|
3
|
8
|
19&20
|
Mid-term test, Compound - Complex Sentences, Sentence Problems và phần Stop and Check
|
6
|
9
|
1&2
|
Simple Present, Present Continuous
|
6
|
10
|
3&4
|
Present Prefect, Present Prefect Continuous
|
3
|
11
|
5&6
|
Simple Past, Past Continuous
|
3
|
12
|
7&8
|
Past Perfect, Past Perfect Continuous
|
3
|
13
|
9&10
|
Simple Future, Future Continuous
|
3
|
14
|
11&12
|
Future Perfect, Future Perfect Continuous
|
3
|
15
|
|
Revision
|
3
|
VII. NỘI DUNG CHI TIẾT
WEEK
TUẦN
|
CONTENTS
NỘI DUNG |
TEACHING &LEARNING OBJECTIVES
MỤC TIÊU
|
READINGS
TÀI LIỆU
|
ASSIGNMENT
BÀI TẬP |
AUDIO-VISUAL AIDS
PHƯƠNG TIỆN HỖ TRỢ
|
NOTES
GHI CHÚ
|
1
|
Simple Sentences
|
Sinh viên được giới thiệu về giáo trình, các yêu cầu của giảng viên, đề cương của môn học.
Sinh viên nắm được các thành phần cơ bản cấu tạo câu tiếng Anh, câu đơn bao gồm những thành phần nào.
|
Textbook pp.95-96)
|
pp. 97-99
|
bảng
|
|
2
|
|
Sinh viên phân biệt được các lọai từ nối dùng để nối 2 hay 3 mệnh đề độc lập.
Sinh viên sử dụng đúng, và viết đúng câu kép.
|
(Textbook pp.101-104)
|
pp. 105-109
|
bảng
|
|
WEEK
TUẦN
|
CONTENTS
NỘI DUNG |
TEACHING &LEARNING OBJECTIVES
MỤC TIÊU
|
READINGS
TÀI LIỆU
|
ASSIGNMENT
BÀI TẬP
|
AUDIO-VISUAL AIDS
PHƯƠNG TIỆN HỖ TRỢ
|
NOTES
GHI CHÚ
|
3
|
Unit 15:
|
Sinh viên nắm được định nghĩa, nhận biết câu phức.
Sinh viên cần phân biệt sự khác nhau giữa dependent clauses và independent clauses
|
pp.111-1123-5
|
pp. 113-115
|
|
|
4&5
|
Unit 16: Adverb Clauses
|
Sinh viên cần nhận biết các loại và hình thức của 9 lọai mệnh đề trạng tư, và sử dụng đúng.
|
pp.117-125
|
pp. 126-140
|
Overhead Projector
|
|
WEEK
TUẦN
|
CONTENTS
NỘI DUNG
|
TEACHING &LEARNING OBJECTIVES
MỤC TIÊU
|
READINGS
TÀI LIỆU
|
ASSIGNMENT
BÀI TẬP
|
AUDIO-VISUAL AIDS
PHƯƠNG TIỆN HỖ TRỢ
|
NOTES
GHI CHÚ
|
6
|
Unit 17: Adjective Clauses
|
Sinh viên:
- xác định được thành phần cấu thành của mệnh đề tính từ;
- nắm được và dử dụng đúng câu phức có mệnh đề tính từ.
|
pp. 141 -144
|
pp. 145-150
|
Overhead Projector
|
Handouts
|
6
|
|
Sinh viên xác định được cấu trúc, phân loại, chức năng của mệnh đề danh từ.
|
pp. 151-153
|
pp. 154-157
|
Overhead Projector
|
Handouts
|
WEEK
TUẦN
|
CONTENTS
NỘI DUNG
|
TEACHING &LEARNING OBJECTIVES
MỤC TIÊU
|
READINGS
TÀI LIỆU
|
ASSIGNMENT
BÀI TẬP
|
AUDIO-VISUAL AIDS
PHƯƠNG TIỆN HỖ TRỢ
|
NOTES
GHI CHÚ
|
8
|
Mid-term test
Compound - Complex Sentences
Sentence Problems
Stop and Check
|
Sinh viên:
- nhận biết loại câu phức kép
- phân tích cấu trúc của câu phức kép
- nhận dạng các dạng câu sai thường mắc phải trong văn viết và cách khắc phục;
- viết câu đúng
|
pp. 159-160
|
pp. 160-162
|
Overhead Projector
|
Handouts
|
9
|
Units 1 và 2: Simple Present, Present Continuous
|
Sinh viên nắm vững cách dùng thì và sử dụng đúng.
|
pp. -
|
pp. -
|
|
|
WEEK
TUẦN
|
CONTENTS
NỘI DUNG
|
TEACHING &LEARNING OBJECTIVES
MỤC TIÊU
|
READINGS
TÀI LIỆU
|
ASSIGNMENT
BÀI TẬP
|
AUDIO-VISUAL AIDS
PHƯƠNG TIỆN HỖ TRỢ
|
NOTES
GHI CHÚ
|
10
|
Units 3&4: Present Prefect và Present Perfect Continuous
|
Sinh viên nắm vững cách dùng thì và sử dụng đúng.
|
pp. -
|
pp. -
|
Overhead Projector
|
Handouts
|
11
|
Units 5 &6: Simple Past và Past Continuous
|
Sinh viên nắm vững cách dùng thì và sử dụng đúng.
|
|
|
Overhead Projector
|
Handouts
|
12
|
Units 7 & 8: Past Perfect và Past Perfect Continuous
|
Sinh viên nắm vững cách dùng thì và sử dụng đúng.
|
pp. -
|
pp. -
|
Overhead Projector
|
|
13
|
Units 9 &10: Simple Future, Future Continuous
|
Sinh viên nắm vững cách dùng thì và sử dụng đúng.
|
pp. -
|
pp. -
|
|
|
14
|
Units 11 và 12: Future Perfect và Future Prefect Final exam
|
|
pp. -
|
pp. -
|
|
|
Tuần 15: Revision
VIII. PHƯƠNG PHÁP ÐÁNH GIÁ
Kiểm tra (Mid-term) tại lớp: 20 % (30 phút)
Kiểm tra (Written Test) cuối học kì: 80% (90 phút)
TP. HCM, ngày....tháng...năm ....
Người soạn đề cương
Phan Thị Lệ Hoa
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |