ÐẠI HỌC MỞ BÁN CÔNG TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA NGOẠI NGỮ
------------
ÐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN MÔN HỌC
CÚ PHÁP - HÌNH THÁI HỌC
Số ÐVHT: 3 ( 45 tiết)
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
Họ và tên: Nguyễn Thúy Nga, Thạc sĩ
Ðịa chỉ liên lạc: 137 B Tô Hiến Thành, P.13, Q.10
Ðiện thọai: 8654373
II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC:
Khối kiến thức ngôn ngữ dành cho sinh viên chuyên ngành Cử Nhân Tiếng Anh bao gồm:
Nhập môn Ngôn Ngữ Anh
Ngữ Âm- Âm Vị
Cú Pháp- Hình Thái
Ngữ Nghĩa
Cú Pháp- Hình Thái là một trong những môn học cơ bản bắt buộc nằm trong khối kiến thức ngôn ngữ chuyên ngành.
2. SỐ ÐƠN VỊ HỌC TRÌNH: 3 Số tiết qui ra tiết lý thuyết: 45
3. TRÌNH ÐỘ SINH VIÊN và KIẾN THỨC CĂN BẢN CẦN HỌC TRƯỚC
Sinh viên năm thứ tư đã đạt trình độ tiếng Anh trung cấp để có thể tiếp cận được các thuật ngữ và khái niệm của lý thuyết ngôn ngữ. Sinh viên đã hoàn tất môn NHẬP MÔN NGÔN NGỮ ANH và đã có một số kiến thức tổng quát về ngôn ngữ, về quá trình tiếp thu ngôn ngữ, đặc tính và vai trò của ngôn ngữ trong xã hội, sự biến đổi của ngôn ngữ , cùng một các khái niệm cơ bản về ngữ âm, âm vị, hình vị, cú pháp .
4. GIÁO TRÌNH CHÍNH SỬ DỤNG
*Giáo trình chính:
Nguyễn Thúy Nga, Cú Pháp- Hình Thái Học , 2004
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO
O Grady, and others, 1993. Contemporary Linguistics- An Introduction. New York: St. Martins Press.
Jacobs, Roderick A., 1995. English Syntax. Oxford University Press.
Blake N.F. and Moorhead J. Introduction to English language.
Burton-Robert, N. 1998. Analyzing sentences. Longman.
Fromkin, V., Blaire, D. and Collins P. An introduction to language. Sydney: Harcourt.
Hudson, G. 1999. Essential introductory linguistics. Blackwell.
Richards, J.C, Platt J., and Platt H. 1993. Dictionary of language teaching and applied linguistics. Longman Group UK Limited.
Stageberg, N.C. 1981. An introductory English grammar. Holt, Rinehart and Winston.
Stockwell. R. and Minkova, D. 2001. English words: history and structure. Cambridge: Cambridge University Press.
Van Valin, Robert Jr. 2001. An introduction to syntax. Cambridge: Cambridge University Press
III. MỤC TIÊU, YÊU CẦU CỦA MÔN HỌC
Giúp sinh viên phân biệt được Âm vị, Hình vị, các loại hình vị, các đặc tính của hình vị, các quá trình tạo từ mới, các đơn vị trong câu, các cụm từ, mệnh đề, câu, chức năng của các đơn vị trong câu; minh hoạ cấu trúc câu bằng sơ đồ hình cây; phân biệt các loại mẫu câu cơ bản. Nắm được cấu trúc của câu, sinh viên sẽ sử dụng tiếng Anh tốt hơn, đặc biệt trong viết, đọc, dịch..
IV. MỤC TIÊU CỦA NGƯỜI HỌC
Sinh viên cần nắm vững các qui luật tạo từ để có thể hiểu được nghĩa của các từ mới đặc biệt khi không có từ điển; đồng thời sinh viên cũng cần nắm rõ các cấu trúc câu, các chức năng, các mối quan hệ giữa các đơn vị trong câu nhờ đó hiểu được ý nghĩa diễn đạt trong câu một cách chuan xác hơn, nhất là đối với những câu có cấu trúc phức tạp.
V. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Bài giảng
Băng video/ Slides
Thực hành
Bài tập thực hành
Trình bày, thảo luận
VI. PHƯƠNG PHÁP ÐÁNH GIÁ
Kiểm tra 3 bài : 20%
Thi cuối học kì: 80%
VII. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
Tuần
|
Nội dung
|
Số tiết
|
1
|
Morphology: Morphemes -Bases and Affixes
|
3
|
2
|
Suffixal homophones
|
3
|
3
|
IC cut
|
3
|
4
|
Allomorphs
|
3
|
5
|
Words: Definition- Classification
|
3
|
6
|
Processes of word formation
|
3
|
7
|
Parts of Speech - Inflectional Paradigm - Form Classes
|
3
|
8
|
Structure Classes
|
3
|
9
|
Syntax: Phrases
|
3
|
10
|
Basic Sentence Patterns
|
3
|
11
|
Positional Classes
|
3
|
12
|
Modification
|
3
|
13
|
Tree diagram
|
3
|
14
|
Tree diagram
|
3
|
15
|
Ôn tập
|
3
|
VIII. NỘI DUNG CHI TIẾT
WEEK
TUẦN
|
TOPICS
CHỦ ÐỀ
|
OBJECTIVES
MỤC TIÊU
|
READING
TÀI LIỆU
|
ASSIGNMENT
BÀI TẬP
|
AUDIO-VISUAL AIDS
PHƯƠNG TIỆN HỖ TRỢ
|
NOTES
GHI CHÚ
|
1
|
Morphemes
Definition- Classification
Inflectional & Derivational affixes
|
Sinh viên nắm vững định nghĩa, nhận diện được hình vị, các loại hình vị, các đặc tính của hình vị, cấu trúc của hình vị, của từ. Phân biệt các lọai tiếp tố.
|
Giáo trình trang 1-8
|
Bài tập 1-6, trang 9-12
|
|
handouts
|
2
|
Suffixal homorphones
|
Sinh viên phân biệt được các loại tiếp vị tố đồng âm khác nghĩa
|
Giáo trình trang 13
|
|
|
|
3
|
Immediate constituents
|
Dùng sơ đồ để phân tích cấu trúc của rừ.
|
Giáo trình trang 14
|
Bài tập trang 15-16
|
Máy chiếu (hàng tuần)
|
handouts
|
4- 5
|
Allomorphs
Definition
Kinds of allomorphs
|
Nhận dạng được các lọai hình vị nhánh.
|
Giáo trình trang 17
|
Bài tập bổ sung
|
|
|
WEEK
TUẦN
|
TOPICS
CHỦ ÐỀ
|
OBJECTIVES
MỤC TIÊU
|
READING
TÀI LIỆU
|
ASSIGNMENT
BÀI TẬP
|
AUDIO-VISUAL AIDS
PHƯƠNG TIỆN HỖ TRỢ
|
NOTES
GHI CHÚ
|
6
|
WORDS
Definition
Classification
Simple words
Complex words
Compound words
PROCESSES OF WORD FORMATION
Compounding
Derivation
Clipping
Acronymy
Blending
Back- formation
|
Phân biệt được các loại từ, nắm được các quá trình tạo từ trong tiếng Anh
|
Giáo trình trang 19
|
Bài tập1-6, trang 24-26
|
|
|
WEEK
TUẦN
|
TOPICS
CHỦ ÐỀ
|
OBJECTIVES
MỤC TIÊU
|
READING
TÀI LIỆU
|
ASSIGNMENT
BÀI TẬP
|
AUDIO-VISUAL AIDS
PHƯƠNG TIỆN HỖ TRỢ
|
NOTES
GHI CHÚ
|
|
7
|
INFLECTIONAL PARADIGMS
1.Noun paradigm
2. Pronoun paradigm
3. Verb paradigm
4. Comparable paradigm
FORM-CLASSES
1. Nouns
2. Verbs
3. Adjectives
4. Adverbs
5. Uninflected words
|
Nhận biết các chuỗi dâng thức của các lọai từ
|
Giáo trình trang 27-31
|
Bài tập trang 32
|
|
handouts
|
8
|
STRUCTURE CLASSES
1. Qualifiers
2. Prepositions
3. Determiners
4. Auxiliaries
5. Pronouns:
|
|
Giáo trình trang 33
|
|
|
|
WEEK
TUẦN
|
TOPICS
CHỦ ÐỀ
|
OBJECTIVES
MỤC TIÊU
|
READING
TÀI LIỆU
|
ASSIGNMENT
BÀI TẬP
|
AUDIO-VISUAL AIDS
PHƯƠNG TIỆN HỖ TRỢ
|
NOTES
GHI CHÚ
|
|
9
|
PHRASE
1. Noun phrase
2. Verb phrase
3. Adjective phrase
4. Adverbial phrase
5. Prepositional phrase
CLAUSE
1. Noun clause
2. Adjective clause
3. Adverb clause
|
Phân biệt được các loại cụm từ, các chức năng của từng cụm từ trong câu, mối quan hệ giữa các cụm từ.
Phân bịêt được các loại mệnh đề, chức năng của các mệnh đề, mối quan hệ giữa các mệnh đề
|
Giáo trình trang 39-47
|
Bài tập trang 84
|
|
|
|
10
|
BASIC SENTENCE PATTERNS
|
Nhận diện được các mẫu câu cơ bản, mối quan hệ giữa các loại câu
|
Giáo trình trang 48-53
|
Bài tập trang 55, 84
|
|
|
|
11
|
POSITIONAL CLASSES
1. Nominals
2. Verbals
3. Adjectivals
4. Adverbials
|
Nhận diện được vị trí của từ, cụm từ, mệnh đề trong câu
|
Giáo trình trang 57-68
|
Bài tập trang 61
|
|
|
|
WEEK
TUẦN
|
TOPICS
CHỦ ÐỀ
|
OBJECTIVES
MỤC TIÊU
|
READING
TÀI LIỆU
|
ASSIGNMENT
BÀI TẬP
|
AUDIO-VISUAL AIDS
PHƯƠNG TIỆN HỖ TRỢ
|
NOTES
GHI CHÚ
|
|
12
|
MODIFICATION
SOME SYNTACTIC DETAILS
1. Complement
1.1. Complement of Adjectives
1.2. Complement of Noun
2. The expletive it
|
Phân biệt được các loại bổ ngữ; nhận dạng được các từ, ngữ dựa vào 3 tiệu chí: Dạng thức, Chức năng và Vị trí
|
Bài tập trang 69, 84
|
|
|
|
|
13-14
|
TREE DIAGRAM
|
Có khả năng minh hoạ được cấu trúc của các loại câu bằng sơ đồ hình cây
|
Giáo trình trang 70-86
|
|
|
|
|
|
15
|
Discussion of final exam
|
Sinh viên ôn tập và chuẩn bị cho kì thi cuối khóa.
|
|
|
|
|
|
|
Final exam
|
Sinh viên thi cuối học kỳ.
|
|
|
|
|
TP. HCM, ngày....tháng...năm ....
Người soạn đề cương
Nguyễn Thúy Nga
ÐỀ
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |