Đơn vị bầu cử Số 3: Quận 6 và quận Bình Tân
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Diệp Dũng
|
08/01/1968
|
Nam
|
Xã Minh Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
|
742 Nguyễn Chí Thanh, phường 4, quận 11, TP.Hồ Chí Minh
|
Hoa
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ tài chính doanh nghiệp, Bác sỹ y khoa
|
Tổng giám đốc
|
Công ty đầu tư tài chính nhà nước thành phố
|
14/04/2004
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Thanh Dương
|
15/10/1966
|
Nam
|
Xã Phổ Thuận, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
|
Số 11, ngõ 516 đường Láng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, TP Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Nông nghiệp
|
Hàm vụ trưởng, Vụ Kinh tế Nông nghiệp phụ trách chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 6B Hoàng Diệu, Ba Đình, Hà Nội
|
20/05/1991
|
|
Không
|
3
|
Phạm Văn Gòn
|
20/4/1956
|
Nam
|
Huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
80 Tuệ Tĩnh, phường 13, quận 11, TP.Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị
|
Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân thành phố
|
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
|
01/06/1981
|
|
Không
|
4
|
Trần Thanh Hải
|
20/10/1963
|
Nam
|
Xã Long Điền A, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
418/43 Hồng Bàng, phường 16, quận 11, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Kinh tế chính trị, Cử nhân Chính trị
|
Thành ủy viên, Đảng ủy viên Đảng bộ khối Dân-Chính-Đảng, Phó Bí thư Đảng đoàn LĐLĐ, Bí thư Đảng ủy Liên đoàn lao động, Phó Chủ tịch thường trực Liên đoàn lao động
|
14 Cách mạng Tháng 8, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
14/07/1987
|
|
Không
|
5
|
Huỳnh Thành Lập
|
25/5/1956
|
Nam
|
Xã Long Định, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
9 Phan Xích Long, phường 3, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Triết học, Cử nhân Luật, Cử nhân Quản trị kinh doanh, Cử nhân chính trị
|
Ủy viên thường vụ Thành ủy, Phó trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Hồ Chí Minh khóa XII
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Hồ Chí Minh
|
18/09/1981
|
XI, XII
|
ĐB HĐND thành phố khóa IV, V, VI, VII
|
Đơn vị bầu cử Số 4: Quận 5, quận 10 và quận 11
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Huỳnh Thành Đạt
|
26/8/1962
|
Nam
|
Xã An Định, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
458/46 đường 3 tháng 2, phường 12, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Phó Giáo sư, Tiến sỹ vật lý, Cử nhân Chính trị
|
Phó Giám đốc thường trực
|
Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh
|
20/09/1990
|
XII
|
Không
|
2
|
Lê Thanh Hải
|
1950
|
Nam
|
Xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang
|
48A Trương Định, phường 7, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế, Cử nhân văn chương, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư thành ủy TP. Hồ Chí Minh
|
Thành ủy TP. Hồ Chí Minh
|
1968
|
|
ĐB HĐND thành phố khóa VI, VII
|
3
|
Phạm Thị Kim Hồng
|
18/02/1960
|
Nữ
|
Xã Long Định, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang
|
7/9 Thành Thái, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân chính trị
|
Phó Giám đốc Trung tâm Hiến máu nhân đạo
|
Trung tâm Hiến máu nhân đạo thành phố Hồ Chí Minh
|
06/03/1981
|
|
ĐB HĐND xã (1999-2004)
|
4
|
Nguyễn Phước Lộc
|
31/01/1970
|
Nam
|
Xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
|
P304, nhà T2, khu Tập thể Trường đoàn Trung ương, số 59 Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Quản trị kinh doanh, Chính trị học-Công tác tư tưởng
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Công tác thanh niên, Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
|
Trung ương Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam, 64 Bà Triệu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
19/12/1996
|
|
ĐB HĐND quận 5, TP. Hồ Chí Minh (1999-2004)
|
5
|
Lâm Thiếu Quân
|
14/10/1963
|
Nam
|
Cà Mau
|
174 Trần Hưng Đạo, phường 7, quận 5, TP.Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ quản lý công nghệ thông tin, Cử nhân kinh tế, Kỹ sư thủy lợi
|
Tổng Giám đốc công ty cổ phần công nghệ Tiên Phong
|
Công ty cổ phần công nghệ Tiên Phong - Số 10 Phổ Quan, Q. Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
|
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 5: Quận Tân Bình và quận Tân Phú
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Văn Bé
|
11/11/1946
|
Nam
|
Xã Phương Thạnh, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
|
66/6 đường số 3, P.15, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Khoa học quân sự
|
Phó Chủ tịch, Ủy viên Đảng đoàn Hội Cựu chiến binh thành phố
|
Hội Cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh
|
13/04/1966
|
XII
|
Không
|
2
|
Võ Thị Dung
|
06/02/1960
|
Nữ
|
Phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
|
24 Tái thiết, P.11, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị
|
Phó Chủ tịch thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh
|
11/12/1979
|
|
ĐB HĐND quận khóa 6,7,8
|
3
|
Đỗ Văn Đương
|
10/10/1960
|
Nam
|
Xã Ngọc Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
|
Tổ 3 phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Kiểm sát viên Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Phó Viện trưởng Viện khoa học kiểm sát - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
02/04/1997
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Bách Phúc
|
29/04/1944
|
Nam
|
Xã Sơn Tân, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
|
8/4 Nguyễn Hiến Lê, P.13, Q.Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Điện-Năng lượng
|
Chủ tịch HĐTV KH-CN và QLTP, Viện trưởng Viện Điện-Điện tử-Tin học thành phố
|
Hội tư vấn KHCN và quản lý Viện Điện-Điện tử-Tin học thành phố
|
|
|
Không
|
5
|
Huỳnh Minh Thiện
|
27/12/1958
|
Nam
|
Xã Tân Vĩnh Hòa, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
213 Trần Quang Khải, P. Tân Định, Q.1, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Anh văn
|
Phó Chủ tịch thường trực Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
11/11/1985
|
|
ĐB HĐND quận (2004-2009)
|
Đơn vị bầu cử Số 6: Quận Bình Thạnh và quận Phú Nhuận
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 06 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Ngọc Đào
|
25/02/1954
|
Nam
|
Xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Tập thể ĐH Văn hóa Hà Nội, Tổ 52 Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Phó Giáo sư, Tiến sỹ lịch sử, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó trưởng khoa Đào tạo bồi dưỡng công chức, tại chức Học viện Hành chính
|
Học viện Hành chính, thuộc Học viện CT-HC quốc gia Hồ Chí Minh
|
|
XI, XII
|
Không
|
2
|
Nguyễn Ngọc Hòa
|
26/6/1965
|
Nam
|
Xã Phong Bình, huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế
|
529/90 Huỳnh Văn Bánh, P.14, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Kinh tế, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Chủ tịch Hội đồng Quản trị Liên hiệp HTX thương mại thành phố
|
Liên hiệp HTX thương mại thành phố Hồ Chí Minh
|
09/02/1989
|
XII
|
ĐB HĐND thành phố khóa VII
|
3
|
Đinh Thị Bạch Mai
|
22/11/1960
|
Nữ
|
Xã Xuyên Mộc, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
549/15/3 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân hành chính
|
Chủ tịch Hội liên hiệp phụ nữ thành phố
|
Hội liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh
|
12/01/1980
|
|
|
4
|
Mach Dares Samael
|
14/7/1948
|
Nam
|
An Giang
|
148 Duy Tân, P.15, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh
|
Chăm
|
Hồi giáo
|
Đại học
|
Đại học tư vấn tôn giáo, vi tính
|
Trưởng Ban Đại diện cộng đồng Hồi giáo thành phố
|
Ban Đại diện cộng đồng Hồi giáo thành phố
|
|
|
ĐB HĐND xã khóa 6,7
|
5
|
Đặng Thành Tâm
|
15/4/1964
|
Nam
|
Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
|
6/35D Bình Khánh 3, phường Bình An, Q.2, TP.Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Phật giáo
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Kỹ sư Hàng hải, Cử nhân Quản trị kinh doanh
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị Tập đoàn đầu tư Sài Gòn
|
Tập đoàn đầu tư Sài Gòn - 20 Phùng Khắc Khoan, P.Đa Kao, Q.1, TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
ĐB HĐND thành phố khóa VII
|
6
|
Nguyễn Văn Trứ
|
30/01/1961
|
Nam
|
Xã Phú Hòa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
|
C12/3 lầu 12, chung cư 649/111, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ kinh tế
|
Giám đốc công ty cổ phần phần mềm thông tin kinh doanh
|
Công ty cổ phần phần mềm thông tin kinh doanh, C 12/3, cao ốc 41 Bis, Điện Biên Phủ, phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |