HỘI ĐỒNG BẦU CỬ
Số: 351 /NQ-HĐBC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
NGHỊ QUYẾT
CÔNG BỐ DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
KHÓA XIII THEO TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ TRONG CẢ NƯỚC
HỘI ĐỒNG BẦU CỬ
Căn cứ khoản 3 và khoản 10 Điều 1 của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân số 63/2010/QH12;
Căn cứ danh sách chính thức những người ứng cử đại biểu Quốc hội khoá XIII do Đoàn Chủ tịch Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Ban thường trực Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giới thiệu;
Căn cứ danh sách những người ứng cử theo từng đơn vị bầu cử của Uỷ ban bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
QUYẾT NGHỊ
Công bố danh sách 827 người ứng cử đại biểu Quốc hội khoá XIII tại 183 đơn vị bầu cử trong cả nước để bầu 500 đại biểu Quốc hội khoá XIII.
|
Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2011
TM. HỘI ĐỒNG BẦU CỬ
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Nguyễn Phú Trọng
|
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHOÁ XIII
THEO TỪNG ĐƠN VỊ BẦU CỬ TRONG CẢ NƯỚC
1- Thành phố Hà Nội: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 10
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 30 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 50 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Quận Ba Đình, quận Hoàn Kiếm và quận Tây Hồ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Quế Anh
|
19/01/1976
|
Nữ
|
Phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
Số 5, ngách 32, ngõ 444 Đội Cấn, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Văn hóa chuyên ngành Văn hóa quần chúng, Cử nhân Chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Thành đoàn, Quận ủy viên, Bí thư Quận đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên, Chủ tịch Hội đồng Đội quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Quận đoàn Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
11/1/2002
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Thị Minh Hồng
|
7/10/1972
|
Nữ
|
Xã Hưng Tân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
Tổ 8, ngõ 177, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân hành chính, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Quận ủy viên, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Hội Liên hiệp phụ nữ quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
23/9/1996
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Minh Quang
|
23/2/1960
|
Nam
|
Xã Thái Hưng, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
75A Tuệ Tĩnh, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Quản trị kinh doanh, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Ủy viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc Tổng công ty đầu tư phát triển hạ tầng đô thị - UDIC
|
Tổng công ty đầu tư phát triển hạ tầng đô thị - UDIC
|
28/01/1988
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Phú Trọng
|
14/04/1944
|
Nam
|
Xã Đông Hội, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
Số 5, phố Thiền Quang, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ chính trị học (chuyên ngành xây dựng Đảng)
|
Giáo sư, Tiến sỹ chính trị học (chuyên ngành xây dựng Đảng), Cử nhân văn, Cao cấp lý luận chính trị
|
Tổng Bí thư Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bí thư Quân ủy Trung ương,
Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh
|
Văn phòng Trung ương Đảng, Số 1A Hùng Vương, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
19/12/1967
|
XI, XII
|
Không
|
5
|
Lê Hiền Vân
|
29/10/1960
|
Nam
|
Xã Tam Hiệp, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
|
Số 18E, khu tập thể 3 tầng, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Đại tá, Phó chính ủy Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô
|
19/5/1982
|
|
ĐB HĐND huyện (1999-2004)
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Quận Đống Đa và quận Hai Bà Trưng
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Bùi Thị An
|
10/12/1943
|
Nữ
|
Xã Minh Tân, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Số 14/45A Võng Thị, phường Bưởi, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Phó Giáo sư, Tiến sỹ chuyên ngành Hóa Lý, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Chủ tịch Hội hóa học Hà Nội, Viện trưởng Viện tài nguyên, môi trường và phát triển cộng đồng
|
Hội hóa học Hà Nội
|
10/5/1963
|
|
ĐB HĐND Thành phố (2004-2011)
|
2
|
Phạm Quang Nghị
|
02/09/1949
|
Nam
|
Xã Tân Định, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
|
Số 18, Ngõ 2 Hoa Lư, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ triết học, Đại học tổng hợp - Khoa Lịch sử, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Ủy viên Bộ chính trị, Bí thư Thành ủy Hà Nội
|
Thành ủy Hà Nội
|
28/11/1973
|
XI
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011) công tác không hết khóa
|
3
|
Nguyễn Toàn Phong
|
04/09/1957
|
Nam
|
Xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
|
Số 97 B, Nguyễn Khuyến, phường Văn Miếu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật
|
Phó Giám đốc Trung tâm giới thiệu việc làm Hà Nội, Phó Bí thư chi bộ cơ sở
|
Trung tâm giới thiệu việc làm Hà Nội
|
20/12/1979
|
|
Không
|
4
|
Ngô Thị Lan Phương
|
21/10/1979
|
Nữ
|
Xã Thành Kim, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
|
Xóm Xuân Long, xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ lịch sử, Sơ cấp lý luận Chính trị
|
Phó Hiệu trưởng trường THPT Kim Anh
|
Trường THPT Kim Anh, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
19/9/2007
|
|
Không
|
5
|
Đỗ Kim Tuyến
|
19/01/1958
|
Nam
|
Thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Số 3 Lô 15 A, Trung Yên 3, Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Luật, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Thiếu tướng, Tổng Cục phó Tổng cục Cảnh sát phòng chống tội phạm, Bộ Công an
|
Tổng cục cảnh sát phòng chống tội phạm, Bộ Công an
|
24/09/1982
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Quận Hà Đông, quận Thanh Xuân và quận Cầu Giấy
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Ngọ Duy Hiểu
|
05/02/1973
|
Nam
|
Thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Số nhà 12, ngách 464/18 Âu cơ, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ luật học, Cử nhân chính trị học
|
Ủy viên Ban thường vụ Trung ương Đoàn, Phó Chủ tịch Trung ương Hội sinh viên Việt Nam, Thành ủy viên, Bí thư Thành đoàn Hà Nội, Chủ tịch Hội sinh viên thành phố, Giám đốc Cung Thiếu nhi Hà Nội
|
Thành đoàn Hà Nội
|
29/12/1994
|
|
Không
|
2
|
Châu Thị Thu Nga
|
29/04/1965
|
Nữ
|
Phường Thuận Thành, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Số 75 A9 phố Hồng Mai, phường Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Quản trị Kinh doanh, Trung cấp lý luận chính trị
|
Phó Chủ tịch Hội doanh nghiệp trẻ thành phố Hà Nội, Phó trưởng ban điều hành mạng các sàn giao dịch BĐS miền Bắc - Cục Quản lý nhà và thị trường Bất động sản - Bộ Xây dựng, Chủ tịch CLB vườn ươm doanh nhân trẻ, Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư Xây dựng nhà đất
|
Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư Xây dựng nhà đất
|
|
|
ĐB HĐND phường (2004-2011)
|
3
|
Đào Trọng Thi
|
23/03/1951
|
Nam
|
Xã Cổ Am, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
|
Số 12, ngõ 43, phố Nguyễn Ngọc Nại, tổ 1, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Giáo sư, Tiến sỹ khoa học ngành Toán học, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội khóa XII; Trưởng Ban chỉ đạo Công nghệ thông tin các cơ quan Đảng; Chủ tịch Hội hữu nghị Việt Nga
|
Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội, 35 phố Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
23/10/1982
|
XII
|
Không
|
4
|
Nguyễn Phi Thường
|
07/05/1971
|
Nam
|
Xã Mễ Trì, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
35 Ngõ Hòa Bình phố Khâm Thiên, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ kinh tế, Thạc sỹ Kỹ sư tổ chức Giao thông vận tải, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Ủy viên Hội đồng quản trị,
Tổng giám đốc Tổng công ty vận tải Hà Nội
|
Tổng công ty vận tải Hà Nội
|
07/07/2005
|
|
Không
|
5
|
Phạm Quang Tiềm
|
17/7/1948
|
Nam
|
Xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
Số nhà 108, phố Ngô Quyền, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học chuyên ngành chính trị trong Quân đội, Cao cấp lý luận chính trị
|
Đại tá, Ủy viên Ban chấp hành Hội Cựu chiến binh thành phố Hà Nội, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh quận Hà Đông
|
Hội Cựu chiến binh quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
21/11/1967
|
|
ĐB HĐND phường (2004-2011)
|
Đơn vị bầu cử Số 4: Huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm và quận Hoàng Mai.
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Thị Hồng Hà
|
28/06/1959
|
Nữ
|
Phường Cầu Dền, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
152 Bạch Mai, phường Cầu Dền, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Lịch sử Việt Nam, Cử nhân Bảo tàng học, Cử nhân Chính trị
|
Thành ủy viên, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Hà Nội khóa XII
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Hà Nội
|
15/06/1987
|
XII
|
Không
|
2
|
Nguyễn Hồng Sơn
|
04/12/1960
|
Nam
|
Xã Đức Hợp, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
|
Số 02, phố Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ kinh tế, Kỹ sư tự động hóa, Trung cấp lý luận Chính trị
|
Ủy viên Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc Tập đoàn đầu tư phát triển Hà Nội, Chủ tịch Hiệp hội doanh nghiệp thành phố Hà Nội, Chủ tịch Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hà Nội, Chủ tịch Hiệp hội phát triển hàng tiêu dùng Việt Nam, Phó Chủ tịch Hội đồng các Hiệp hội doanh nghiệp Việt Nam
|
Tập đoàn đầu tư phát triển thành phố Hà Nội và Hiệp hội doanh nghiệp thành phố Hà Nội
|
|
XII
|
ĐB HĐND Thành phố (2004-2011)
|
3
|
Trịnh Ngọc Thạch
|
14/09/1957
|
Nam
|
Xã Tam Quang, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Số 1, ngách 23, ngõ 336 đường Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ quản lý giáo dục; Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên thường vụ Đảng uỷ, Trưởng ban tổ chức Đảng uỷ, Trưởng ban tổ chức cán bộ, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
Đại học Quốc gia Hà Nội - số 144 đường Xuân Thuỷ, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
03/11/1990
|
|
Không
|
4
|
Đặng Minh Thuần
|
10/8/1956
|
Nam
|
Xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
|
Số nhà 15, Ao Sen 5, Tổ 4, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư xây dựng, Cử nhân kinh tế, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Phó Chủ tịch Liên đoàn Lao động thành phố Hà Nội, Phó Bí thư Đảng ủy cơ quan Liên đoàn lao động thành phố Hà Nội
|
Liên đoàn lao động thành phố Hà Nội
|
20/8/1986
|
|
Không
|
5
|
Vũ Thị Thuận
|
25/01/1956
|
Nữ
|
Xã Đồng Sơn, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
P302.No4, Khu đô thị Pháp Vân, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ dược học, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Traphaco, Ủy viên Ban chấp hành Hội sản xuất - kinh doanh dược Việt Nam, Ủy viên Ban chấp hành Hội nữ trí thức Việt Nam, Ủy viên Ban chấp hành Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ Hà Nội
|
Công ty Cổ phần Traphaco
|
08/11/1984
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |