HÀ NỘI 2007 ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học khoa học tự nhiên khung chưƠng trình đÀo tạo tiến sĩ chuyên ngàNH: MÔi trưỜng đẤt và NƯỚC



tải về 1.23 Mb.
trang1/7
Chuyển đổi dữ liệu08.06.2018
Kích1.23 Mb.
#39739
  1   2   3   4   5   6   7
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

---------------------------------------



KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
CHUYÊN NGÀNH: MÔI TRƯỜNG ĐẤT VÀ NƯỚC

MÃ SỐ: 62.85.02.05

NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

HÀ NỘI - 2007

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
CHUYÊN NGÀNH: MÔI TRƯỜNG ĐẤT VÀ NƯỚC

MÃ SỐ: 62.85.02.05

NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

Khung chương trình đào tạo Tiến sĩ chuyên ngành Môi trường Đất và nước ngành Khoa học Môi trường được ban hành theo Quyết định số: /SĐH


ngày tháng năm 2007 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội

Hà Nội, ngày tháng năm 2007

CHỦ NHIỆM KHOA SAU ĐẠI HỌC



GS.TSKH. Nguyễn Hữu Công


HÀ NỘI - 2007

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

Trường Đại học Khoa học tự nhiên

Khoa Môi trường

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------------


KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
Chuyên ngành: Môi trường đất và nước

Mã số: 62.85.02.05

Ngành: Khoa học Môi trường
PHẦN I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Một số thông tin về chuyên ngành đào tạo:

1.1. Tên chuyên ngành

+ Tiếng Việt: Môi trường đất và nước

+ Tiếng Anh: Soil and Water Environment

1.2. Mã số chuyên ngành: 62.85.02.05

1.3. Tên ngành

+ Tiếng Việt: Khoa học Môi trường

+ Tiếng Anh: Environmental Science

1.4. Bậc đào tạo: Tiến sĩ

1.5. Tên văn bằng:

+ Tiếng Việt: Tiến sĩ Khoa học Môi trường

+ Tiếng Anh: Doctor of Philosophy in Environmental Science

1.6. Đơn vị đào tạo:

Khoa Môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

2. Đối tượng dự thi và các môn thi tuyển

2.1. Đối với những người có bằng thạc sĩ:

Người dự thi cần thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

- Có bằng tốt nghiệp Thạc sĩ ngành Khoa học môi trường hoặc bằng Thạc sĩ phù hợp gần chuyên ngành Khoa học môi trường.

- Có bằng Thạc sĩ chuyên ngành khác và bằng tốt nghiệp Đại học chính quy ngành Khoa học môi trường hoặc phù hợp với ngành Khoa học môi trường. Trường hợp này thí sinh phải có ít nhất một bài báo công bố trên tạp trí khoa học hoặc tuyển tập công trình Hội nghị khoa học trước khi nộp hồ sơ dự thi và phải dự thi theo chế độ đối với người chưa có bằng Thạc sĩ.

2.2. Đối với những người chưa có bằng Thạc sĩ:

Người dự thi cần thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

- Có bằng tốt nghiệp Đại học chính quy ngành Khoa học môi trường loại giỏi trở lên và có ít nhất một bài báo công bố trên tạp trí khoa học hoặc tuyển tập công trình Hội nghị khoa học trước khi nộp hồ sơ dự thi.

- Có bằng tốt nghiệp Đại học chính quy ngành Khoa học môi trường loại khá và có ít nhất hai bài báo công bố trên tạp trí khoa học hoặc tuyển tập công trình Hội nghị khoa học trước khi nộp hồ sơ dự thi.

Nội dung các bài báo phải phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự thi.

2.3. Điều kiện thâm niên công tác

Người dự thi vào chương trình đào tạo Tiến sĩ cần có ít nhất hai năm làm việc chuyên môn trong lĩnh vực của chuyên ngành đăng ký dự thi (tính từ ngày ký quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày nhập học) trừ trường hợp chuyển tiếp sinh.

2.4. Các môn thi tuyển



a. Đối với những người đã có bằng Thạc sĩ:

+ Ngoại ngữ trình độ C: (Một trong 5 thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc)

+ Môn chuyên ngành: Cơ sở môi trường đất và nước

+ Bảo vệ đề cương



b. Đối với những người chưa có bằng Thạc sĩ:

+ Ngoại ngữ trình độ C (Một trong 5 thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc)

+ Môn cơ bản: Toán Cao cấp III

+ Môn cơ sở: Cơ sở Khoa học Môi trường

+ Môn chuyên ngành: Cơ sở môi trường đất và nước

+ Bảo vệ đề cương

PHẦN II: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Về kiến thức:

Trang bị cho nghiên cứu sinh năng lực nghiên cứu khoa học, cập nhật, nâng cao và hoàn chỉnh những kiến thức cơ bản; có hiểu biết sâu về kiến thức chuyên ngành; có trình độ cao về lý thuyết và thực hành, có khả năng sáng tạo, giải quyết những vấn đề khoa học - công nghệ và hướng dẫn hoạt động chuyên môn trong các lĩnh vực môi trường..

1.2. Về kỹ năng:

Nghiên cứu sinh được trang bị các kỹ năng chuyên sâu về phân tích, xử lý và mô hình hoá các số liệu thu thập được. Trên cơ sở đó, các nghiên cứu sinh có thể nâng cao kỹ năng về việc giải các bài toán dự báo về diễn biến chất lượng môi trường, cũng như các kỹ năng về đánh giá chất lượng môi trường đất và nước

1.3. Về năng lực:

Khả năng của Tiến sĩ về môi trường đất và nước có thể làm công tác giảng dạy, nghiên cứu ở các trường Đại học và các Viện, các Bộ, các Sở khoa học công nghệ và môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn... Các Tiến sĩ có khả năng lập các dự án về quản lý và quy hoạch sử dụng đất, nước, quy hoạch môi trường, xử lý đất bị ô nhiễm, xử lý nước thải, nước sinh hoạt, đề xuất các biện pháp cải tạo và đánh giá tác động của các hoạt động sản xuất đến môi trường đất, nước.

1.4. Về nghiên cứu:

Nghiên cứu các vấn đề về môi trường đất, nước; các biện pháp sử dụng hợp lý và bền vững cũng như các biện pháp cải tạo và bảo vệ tài nguyên đất, tài nguyên nước trên quan điểm sinh thái và phát triển bền vững, quản lý đất, nước và đánh giá tác động môi trường. Các hướng nghiên cứu chính được liệt kê dưới đây:

1. Đánh giá chất lượng nước

2. Các biện pháp xử lý nước

3. Quy hoạch hệ thống cấp thoát nước

4. Quy hoạch và sử dụng bền vững đất đai

5. Môi trường đất, suy thoái và ô nhiễm đất

6. Ô nhiễm nông nghiệp

7. Xử lý chất thải rắn làm phân bón

8. Đánh giá tác động các dự án phát triển đến môi trường đất, môi trường nước.

2. Nội dung đào tạo

2.1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo



+ Đối với nghiên cứu sinh có bằng Thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp, hoặc chuyên ngành gần sau khi đã học bổ sung kiến thức:

- Tổng số số tín chỉ phải tích lũy: 9 tín chỉ, trong đó:

+ Ngoại ngữ C nâng cao và chuyên ngành: 3 tín chỉ

+ Khối kiến thức chuyên đề NCS: 6/24 tín chỉ.

- NCS phải hoàn thành luận án Tiến sĩ

+ Đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ hoặc có bằng thạc sĩ chuyên ngành khác và bằng cử nhân chuyên ngành đúng: phải hoàn thành chương trình đào tạo thạc sĩ trước khi học chương trình đào tạo tiến sĩ.

- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 54 tín chỉ, trong đó:

+ Khối kiến thức chung (bắt buộc): 11 tín chỉ

+ Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 34 tín chỉ

+ Ngoại ngữ C chuyên ngành và nâng cao: 3 tín chỉ

+ Khối kiến thức chuyên đề NCS: 6/24 tín chỉ

- NCS phải hoàn thành luận án Tiến sĩ.

+ Yêu cầu chung về luận án Tiến sĩ

Luận án Tiến sĩ chuyên ngành đòi hỏi phải có những đóng góp mới cho ngành khoa học. Nghiên cứu sinh có những lập luận khoa học và có khả năng giải quyết một số vấn đề trong chuyên ngành đào tạo.



2.2. Khung chương trình

TT

MÃ MÔN HỌC

TÊN MÔN HỌC

SỐ TÍN CHỈ

SỐ GIỜ TÍN CHỈ:
TS(LL/ThH/TH)


SỐ TIẾT HỌC:
TS(LL/ThH/TH)


MÃ MÔN HỌC TIÊN QUYẾT

I. Khối kiến thức chung (General subjects)

11












MG01

Triết học (Philosophy)

4

60(60/0/0)

180(60/0/120)






MG02

Ngoại ngữ chung (General Foreign Language)

4

60(30/30/0)

180(30/60/90)






MG03

Ngoại ngữ chuyên ngành (Speciality Foreign Language)

3

45(15/15/15)

135(15/30/90)

MG02

II. Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành (basis and speciality subjects)

34










II.1. Các môn học bắt buộc (Compulsory Subjects)

20












MTMT004

Nguyên lý khoa học môi trường

Principles of Environmental Science



2

30 (20/2/8)

90(20/4/66)






MTMT005

Đa dạng sinh học và bảo tồn thiên nhiên

Bio-diversity and Nature Preservation



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT006

Chiến lược và chính sách môi trường

Environmental Strategies and Policies



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT007

Mô hình hoá môi trường

Environmental Modeling



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT008

Độc học môi trường

Environmental Toxicology



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT009

Kinh tế tài nguyên và môi trường

Natural Resource Economics and Environment



2

30(20/2/8)

90(20/4/66)

MTMT004



MTMT010

Nguyên lý công nghệ môi trường

Principles of Environmental Technology



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT011

Quản lý môi trường cho sự phát triển bền vững

Environmental Management for Sustainable Development



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT012

Quản lý các hệ sinh thái

Ecosystems Management



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT013

Thực tập thiên nhiên

Field Study



2

30(25/5/0)

90(25/10/55)

MTMT005; MTMT010

II.2. Các môn học tự chọn (Elective Subjects)

14/96












MTMT014

Dân số - định cư và môi trường

Demography, Human Settlement and Environment



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT015

Thiết lập chương trình quan trắc môi trường

Setting Environmental Monitoring Program



2

30(15/5/10)

90(15/10/65)






MTMT016

Phương pháp quy hoạch môi trường

Environmental Planning Methods



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT017

Đánh giá môi trường chiến lược

Strategy Environmental Assessment



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)

MTMT006



MTMT018

Quản lý tổng hợp môi trường đới bờ

Coastal Zone Integrated Management



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)

MTMT011



MTMT019

Quản lý môi trường đô thị và khu dân cư tập trung

Urban and Centralized Resident Environmental Management



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT020

Tiếp cận hệ thống trong quản lý môi trường và phát triển

Systematic Approach in Environmental Management and Development



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT021

Thẩm định và đánh giá công nghệ môi trường

Appraisal and Assessment of Environmental Technology



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT022

Cơ chế quá trình xử lý chất thải

Mechanisms of Waste Treatment Process



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT023

Phân tích lợi ích và chi phí trong xử lý chất thải

Cost - Benefit Analysis in Waste Treatment



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT024

Cấp thoát nước đô thị

Water Supply and Drainage in Urban regions



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT025

Cấp thoát nước nông thôn

Water Supply and Drainage in Rural regions



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT026

Đô thị hóa và môi trường

Urbanization and Environment



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT027

Quy hoạch môi trường đô thị và khu dân cư tập trung

Environmental Planning in Urban and Centralized Resident



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT028

Sinh thái nhân văn đô thị (Human Ecology in Urban)

2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT029

Phát triển bền vững đô thị và khu dân cư tập trung

Sustanable Development in Urban and Centralized Resident



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT030

Chất lượng môi trường nước và khu dân cư tập trung

Water Environment Quality and Centralized Resident



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT031

Chất lượng môi trường không khí đô thị và khu dân cư tập trung (Air Evironment Quality and Centralized Resident )

2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT032

Kiểm kê nguồn phát thải khí

Inventory of Exhaust Fumes Sources



2

30 (15/5/10)

90(15/10/65)






MTMT033

Ô nhiễm và kiểm soát chất lượng không khí

Air Pollution and Quality Control



2

30 (15/5/10)

90(15/10/65)






MTMT034

Biến đổi khí hậu toàn cầu (Global Climate Changes)

2

30 (20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT035

Môi trường không khí đô thị và các khu công nghiệp

Air Environment in Urban and Industrial Zones



2

30 (20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT036

Ứng dụng mô hình hoá toán học và GIS trong nghiên cứu môi trường không khí

Application of the Modelling Mathematically and the GIS in Atmosphere Environment Research



2

30 (20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT037

Cơ sở môi trường đất và nước

Fundamentals of Soil and Water Environmental



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT038

Kim loại nặng trong đất và nước

Heavy Metals in Soil and Water



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT039

Sinh thái môi trường đất (Soil Environmental Ecology)

2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT040

Sinh thái môi trường nước (Water Environmental Ecology)

2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT041

Các quá trình trong nước (Procceses in Water Environment)

2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT042

Các quá trình trong đất (Processes in Soil Environment)

2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT043

Ô nhiễm nước tự nhiên và biện pháp xử lý

Natural water Pollution and Treatment Methods



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT044

Ô nhiễm đất và các biện pháp xử lý

Soil Pollution and Treatment



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT045

Mô hình lan truyền chất ô nhiễm trong môi trường nước

Pollutant Dispersion Model in Water Environment



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT046

Mô hình đánh giá chất lượng môi trường đất

Modeling for Soil Environment Quality Assessment



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT048

Hóa học môi trường ứng dụng

Applied Environmental Chemistry



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT049

Hình thái và chuyển hoá của độc chất trong môi trường

Fate and Transfer of Toxicants in Environment



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT050

Đánh giá rủi ro độc chất (Toxicant risk Assessment)

2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT051

Độc học sinh hóa (Biochemical Toxicology)

2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT052

Kiểm soát độc chất (Toxicant Control)

2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT053

Hóa chất bảo vệ thực vật và môi trường

Pesticides and the Environment



2

30(20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT054

Năng lượng và môi trường (Energy and the Environment)

2

30 (20/5/5)

90(20/10/60)






MTMT055

Phát triển bền vững năng lượng bức xạ mặt trời

Sustainable Development of Solar Radiation Energy



2

30 (15/5/10)

90(15/10/75)






MTMT056

Phát triển bền vững năng lượng địa nhiệt

Sustainable Development of Geothermal Energy



2

30 (15/5/10)

90(15/10/75)






MTMT057

Phát triển bền vững năng lượng gió

Sustainable Development of Wind Energy



2

30 (15/5/10)

90(15/10/75)






MTMT058

Phát triển bền vững năng lượng sinh học

Sustainable Development of Bio-Energy



2

30 (15/5/10)

90(15/10/75)






MTMT059

Phát triển bền vững năng lượng hạt nhân

Sustainable Development of Nuclear Energy



2

30 (15/5/10)

90(15/10/75)






MTMT060

Phát triển bền vững năng lượng thuỷ điện nhỏ (Sustainable Development of Small Hydroelectric Power Energy)

2

30 (15/5/10)

90(15/10/75)






MTMT061

Kinh tế năng lượng - môi trường

Energy Economic and Environmental



2

30 (15/5/10)

90(15/10/75)






MTMT062

Xây dựng và đánh giá các dự án năng lượng mới

Building and Assessement of New Energy Project



2

30 (15/5/10)

90(15/10/75)





tải về 1.23 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương