BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG2
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 167 HĐ/CTN ngày 24 tháng 8 năm 1998 của Chủ tịch nước về việc phê chuẩn Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học;
Căn cứ Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, sử dụng, tàng trữ và phá hủy vũ khí hóa học; Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP;
Xét đề nghị cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng hoặc hóa chất DOC, DOC-PSF tại văn bản số: . . . ngày . . . tháng . . . năm của . . .3;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hóa chất,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép . . . . . . . .3
1. Địa chỉ trụ sở chính: . . . . . . . .Số điện thoại: . . . . . . . . Fax: . . . . . . . . Email: . . . . . . . .
2. Địa chỉ đặt cơ sở sản xuất: . . . . . . . . Số điện thoại: . . . . . . . . Fax: . . . .
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: . . . . . . . .
Được sản xuất hóa chất Bảng hoặc hóa chất DOC, DOC-PSF với các nội dung sau:
Thông tin sản phẩm
|
Công suất
|
Tên gọi
|
Mã số CAS
|
Công thức
hoá học
|
Hàm lượng/
nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục đích sản xuất: . . . . . . . .
Điều 2. . . . .3 phải thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, sử dụng, tàng trữ và phá hủy vũ khí hóa học; Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có liên quan.
Điều 3. Giấy phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giấy phép này thay thế Giấy phép số: . . . ngày . . . tháng . . . năm . . .4
Nơi nhận:
- Như Điều 15;
- Lưu: VT, HC.
|
TUQ. BỘ TRƯỞNG6
CỤC TRƯỞNG CỤC HOÁ CHẤT
(Ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
1Áp dụng đối với cả trường hợp cấp lại hoặc điều chỉnh (ghi rõ điều chỉnh lần…) Giấy phép.
2Áp dụng đối với việc cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1. Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, 3 và hóa chất DOC, DOC-PSF do Cục Hóa chất cấp sẽ ghi (CỤC TRƯỞNG CỤC HÓA CHẤT).
3Ghi đầy đủ tên doanh nghiệp.
4Áp dụng đối với trường hợp cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy phép.
5Chỉ gửi 01 bản cho DN được cấp phép.
6Trường hợp Cục Hóa chất ký Giấy phép thì ghi: CỤC HÓA CHẤT (ở phần tiêu đề) và CỤC TRƯỞNG (phần ký tên và đóng dấu)
Mẫu 6
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU HÓA CHẤT BẢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT
ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
____________________________________________________
TÊN DOANH NGHIỆP
_______________
Số: /...........
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________________________________
......, ngày... tháng.... năm......
|
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
Tên doanh nghiệp: . . . . . . . .
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: . . . . . . . .
Nơi đặt trụ sở chính: . . . . . . . .
Điện thoại: . . . . . . . . Fax: . . . . . . . . Email: . . . . . . . .
Đề nghị Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu hoá chất Bảng1 theo các nội dung sau:
1. Tên hoá chất theo IUPAC: . . . . . . . .
2. Tên thương mại hay tên gọi thông thường: . . . . . . . .
3. Số CAS: . . . . . . . .
4. Mã số HS: . . . . . . . .
5. Công thức hoá học: . . . . . . . .
6. Hàm lượng hoặc nồng độ: . . . . . . . .
7. Đơn vị tính: Kg Tấn
8. Số lượng nhập khẩu (xuất khẩu): . . . . . . . .
9. Mục đích nhập khẩu (nếu có kinh doanh phân phối ghi rõ tên, địa chỉ và mục đích sử dụng của đơn vị nhận sản phẩm) hoặc xuất khẩu: . . . . . . . .
10. Tên và địa chỉ nhà xuất khẩu (nhập khẩu): . . . . . . . .
11. Tên cửa khẩu hàng nhập khẩu (xuất khẩu) sẽ đi qua: . . . . . . . .
12. Thời gian thực hiện nhập khẩu (xuất khẩu): . . . . . . . .
Doanh nghiệp cam kết chịu trách nhiệm quản lý sử dụng hoá chất theo đúng mục đích nhập khẩu (xuất khẩu), thực hiện đầy đủ và nghiêm túc các quy định về xuất khẩu (nhập khẩu) hoá chất Bảng tại Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học; Thông tư số 55/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP và các văn bản pháp luật có liên quan.
Hồ sơ gửi kèm:
- Bản sao hợp lệ các Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền cấp đối với lần cấp phép đầu tiên và sau mỗi lần điều chỉnh, sửa đổi các Giấy chứng nhận này;
- Hợp đồng hoặc thoả thuận mua bán hóa chất Bảng.
- Giấy chứng nhận người sử dụng cuối cùng2
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: . . .
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1Ghi cụ thể tên hóa chất Bảng nhập khẩu hoặc xuất khẩu (hóa chất Bảng 1 hoặc
hóa chất Bảng 2 hoặc hóa chất Bảng 3).
2Trường hợp xuất khẩu hóa chất Bảng 3 cho quốc gia không là thành viên Công ước
Mẫu 7
GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU HÓA CHẤT BẢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 55/2014/TT-BCT
ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
____________________________________________________
BỘ CÔNG THƯƠNG6 _____________________
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________________________________
|
Số: /GP-BCT
|
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm …
|
GIẤY PHÉP
Xuất khẩu/nhập khẩu hóa chất Bảng1
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |