PHỤ LỤC 1 danh mục hàng nguy hiểm là CÁc chấT ĐỘc hạI, chất lây nhiễM



tải về 0.61 Mb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích0.61 Mb.
#10870
  1   2   3   4
PHỤ LỤC 1

DANH MỤC HÀNG NGUY HIỂM LÀ CÁC CHẤT ĐỘC HẠI, CHẤT LÂY NHIỄM


(Ban hành kèm theo Thông tư số 52/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Tên hàng

Số UN

Loại, nhóm hàng

Số hiệu nguy hiểm

Ngưỡng khối lượng phải có giấy phép vận chuyển bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Methyl bromide

1062

6.1

26

0,2 tấn/chuyến

2

Thuốc nhuộm, rắn, độc

1143

6.1

66

1 tấn/chuyến

3

Acetone cyanohydrin, được làm ổn định

1541

6.1

66

0,5 tấn/chuyến

4

Alkaloids hoặc muối alcaloids, chất rắn

1544

6.1

60

1 tấn/chuyến

5

Alkaloids hoặc muối alcaloids, chất rắn

1544

6.1

66

1 tấn/chuyến

6

Ammonium arsenate

1546

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

7

Aniline

1547

6.1

60

1 tấn/chuyến

8

Aniline hydrochloride

1548

6.1

60

1 tấn/chuyến

9

Hợp chất Antimony, chất vô cơ, chất rắn

1549

6.1

60

1 tấn/chuyến

10

Antimony lactate

1550

6.1

60

1 tấn/chuyến

11

Antimony potassium tartrate

1551

6.1

60

1 tấn/chuyến

12

Arsenic acid, dạng lỏng

1553

6.1

66

0,1 tấn/chuyến

13

Arsenic acid, dạng rắn

1554

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

14

Arsenic bromide

1555

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

15

Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ (bao gồm arsenates, arenites và arsenic sulphide)

1556

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

16

Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ (bao gồm arsenates, arsenites và arsenic sulphide)

1556

6.1

66

0,1 tấn/chuyến

17

Hợp chất arsenic, dạng rắn, chất vô cơ (bao gồm arsenates, arsenites và arsenic sulphide)

1557

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

18

Hợp chất arsenic, dạng rắn, chất vô cơ (bao gồm arsenates, asenites và arsenic sulphide)

1557

6.1

66

0,1 tấn/chuyến

19

Arsenic

1558

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

20

Arsenic pentoxide

1559

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

21

Arsenic trichloride

1560

6.1

66

0,1 tấn/chuyến

22

Arsenic trioxide

1561

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

23

Bụi arsenic

1562

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

24

Barium hợp chất

1564

6.1

60

1 tấn/chuyến

25

Barium cyanide

1565

6.1

66

1 tấn/chuyến

26

Beryllium hợp chất

1566

6.1

60

1 tấn/chuyến

27

Brucine

1570

6.1

66

1 tấn/chuyến

28

Cacodylic acid

1572

6.1

60

1 tấn/chuyến

29

Calcium arsenate

1573

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

30

Calcium arsenate và calcium arsenite hỗn hợp, chất rắn

1574

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

31

Calcium cyanide

1575

6.1

66

1 tấn/chuyến

32

Chlorodinitrobenzenes

1577

6.1

60

1 tấn/chuyến

33

Chloronitrobenzenes

1578

6.1

60

1 tấn/chuyến

34

4-Chloro-o-toluidine hydrochloride

1579

6.1

60

1 tấn/chuyến

35

Chloropicrin

1580

6.1

66

1 tấn/chuyến

36

Chloropicrin và methyl bromide hỗn hợp

1581

6.1

26

0,5 tấn/chuyến

37

Chloropicrin và methyl chloride hỗn hợp

1582

6.1

26

0,5 tấn/chuyến

38

Chloropicrin hỗn hợp

1583

6.1

66

0,5 tấn/chuyến

39

Chloropicrin hỗn hợp

1583

6.1

60

0,5 tấn/chuyến

40

Acetoarsenite đồng

1585

6.1

60

0,2 tấn/chuyến

41

Arsenite đồng

1586

6.1

60

0,2 tấn/chuyến

42

Cyanide đồng

1587

6.1

60

0,5 tấn/chuyến

43

Cyanides, chất vô cơ, rắn

1588

6.1

66

0,5 tấn/chuyến

44

Cyanides, chất vô cơ, rắn

1588

6.1

60

0,5 tấn/chuyến

45

Dichloroanilines

1590

6.1

60

1 tấn/chuyến

46

o-Dichlorobenzene

1591

6.1

60

1 tấn/chuyến

47

Dichloromethane

1593

6.1

60

1 tấn/chuyến

48

Diethyl sulphate

1594

6.1

60

1 tấn/chuyến

49

Dinitroanilines

1596

6.1

60

1 tấn/chuyến

50

Dinitrobenzenes

1597

6.1

60

1 tấn/chuyến

51

Dinitro-o-cresol

1598

6.1

60

1 tấn/chuyến

52

Dinitrophenol dung dịch

1599

6.1

60

1 tấn/chuyến

53

Dinitrotoluenes, dạng chảy

1600

6.1

60

1 tấn/chuyến

54

Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc

1602

6.1

60

1 tấn/chuyến

55

Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc

1602

6.1

66

1 tấn/chuyến

56

Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc

1602

6.1

66

1 tấn/chuyến

57

Thuốc nhuộm, dạng lỏng, độc

1602

6.1

60

1 tấn/chuyến

58

Ethylene dibromide

1605

6.1

66

1 tấn/chuyến

59

Arsenate sắt

1606

6.1

60

0,5 tấn/chuyến

60

Arsenite sắt

1607

6.1

60

0,5 tấn/chuyến

61

Arsenate sắt

1608

6.1

60

0,5 tấn/chuyến

62

Hexaethyl tetraphosphate

1611

6.1

60

1 tấn/chuyến

63

Hexaethyl tetraphosphate và hỗn hợp khí nén

1612

6.1

26

1 tấn/chuyến

64

Axetat chì

1616

6.1

60

0,5 tấn/chuyến

65

Arsenates chì

1617

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

66

Arsenites chì

1618

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

67

Cyanide chì

1620

6.1

60

0,2 tấn/chuyến

68

London tía

1621

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

69

Arsenate magie (Magnesium arsenate)

1622

6.1

60

0,1 tấn/chuyến

70

Arsenate thủy ngân

1623

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

71

Chloride thủy ngân

1624

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

72

Nitrate thủy ngân

1625

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

73

Cyanide potassium thủy ngân

1626

6.1

66

0,01 tấn/chuyến

74

Nitrate thủy ngân

1627

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

75

Axetat thủy ngân

1629

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

76

Chloride ammonium thủy ngân

1630

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

77

Benzoate thủy ngân

1631

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

78

Bromide thủy ngân

1634

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

79

Cyanide thủy ngân

1636

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

80

Gluconate thủy ngân

1637

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

81

Iodide thủy ngân

1638

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

82

Nucleate thủy ngân

1639

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

83

Oleate thủy ngân

1640

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

84

Oxide thủy ngân

1641

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

85

Oxycyanide thủy ngân, chất gây tê

1642

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

86

Iodide potassium thủy ngân

1643

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

87

Salicylate thủy ngân

1644

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

88

Sulphate thủy ngân

1645

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

89

Thiocyanate thủy ngân

1646

6.1

60

0,01 tấn/chuyến

90

Methyl bromide và ethylene dibromide hỗn hợp, dạng lỏng

1647

6.1

66

0,01 tấn/chuyến

Каталог: Lists -> MauDonToKhai -> Attachments
Attachments -> BIỂu mẫU 1 (Kèm theo Công văn số 125/cctthc ngày 04 tháng 11 năm 2008 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ) stt
Attachments -> ĐƠn yêu cầu xóA ĐĂng ký thế chấP, thế chấp của ngưỜi thứ 3 BẰng quyền sử DỤng đẤT, TÀi sản gắn liền vớI ĐẤT
Attachments -> PHỤ LỤC 1-8 biên bảN ĐÁnh giá CẤp cơ SỞ ĐỀ TÀI
Attachments -> Mẫu số 6: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/tt-blđtbxh ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-cp. TÊN doanh nghiệP/TỔ chứC
Attachments -> HỢP ĐỒng tặng cho quyền sử DỤng đẤt và TÀi sản gắn liền vớI ĐẤT
Attachments -> Mẫu số 41/HĐta cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> HỢP ĐỒng thế chấp quyền sử DỤng đẤt chúng tôi gồm có: Bên thế chấp
Attachments -> Mẫu số 57/dc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc di chúC
Attachments -> Phô lôc II méu biÓu tham gia ho¹t ®éng c ng nghiÖp quèc phßng
Attachments -> PHỤ LỤc II cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 0.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương