Biểu mẫu 2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp
chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Hệ thống Thông tin
Năm học 2008-2009
-
Đối tượng tuyển sinh, yêu cầu đối với người học
-
Có bằng tốt nghiệp Đại học ngành Công nghệ Thông tin hoặc phù hợp với ngành Công nghệ Thông tin: Cử nhân/Kỹ sư Công nghệ thông tin, Cử nhân/Kỹ sư Tin học, Cử nhân/Kỹ sư Toán - Tin, Cử nhân Toán – Tin ứng dụng.
-
Có bằng tốt nghiệp Đại học hệ chính quy ngành gần với ngành Công nghệ Thông tin (CNTT), đã học bổ túc kiến thức để có trình độ tương đương với bằng tốt nghiệp Đại học ngành Công nghệ Thông tin.
-
Các điều kiện khác về văn bằng và thâm niên công tác theo Quy chế đào tạo sau đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội.
-
Yêu cầu cụ thể của chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Hệ thống Thông tin, ngành CNTT như sau:
Tổng số tín chỉ sẽ phải tích lũy: 54 tín chỉ,
Trong đó:
-
Khối kiến thức chung bắt buộc: 11 tín chỉ
-
Triết học: 04 tín chỉ
-
Ngoại ngữ chung: 04 tín chỉ
-
Ngoại ngữ chuyên ngành: 03 tín chỉ
-
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 27 tín chỉ
-
Khối kiến thức bắt buộc: 19 tín chỉ
-
Khối kiến thức lựa chọn: 08/22 tín chỉ
Luận văn thạc sĩ: 16 tín chỉ
Tổng: 54 tín chỉ
-
Mục tiêu đào tạo, kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ và vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp.
-
Về kiến thức: Bổ sung và nâng cao các kiến thức về chuyên ngành Hệ thống Thông tin (HTTT), đặc biệt là các kiến thức về phân tích thiết kế HTTT, các kiến thức về Cơ sở dữ liệu (CSDL) và Cở sở tri thức, kiến thức về an ninh và an toàn thông tin.
-
Về kỹ năng: Tăng cường các kỹ năng phân tích, thiết kế và quản trị các HTTT và các Hệ quản trị CSDL.
-
Về năng lực: Sau khi tốt nghiệp, các thạc sĩ chuyên ngành HTTT có hiểu biết một cách cơ bản về HTTT, đặc biệt là các vấn đề về dữ liệu, thông tin và tri thức; hiểu biết về các hệ thống phức tạp và các hệ phân tán; có năng lực nghiên cứu các giải pháp và xây dựng các ứng dụng mang tính hệ thống.
-
Về nghiên cứu: Học viên có khả năng tiếp tục nghiên cứu theo các hướng: phân tích thiết kế hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu, dữ liệu đa phương tiện, khai phá dữ liệu, an toàn và an ninh dữ liệu, xử lý phân tán, tin sinh học ...
-
Vị trí làm việc việc sau khi tốt nghiệp: có thể làm việc độc lập, theo nhóm, tự làm hoặc lãnh đạo nhóm làm việc trong các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức chính trị-xã hội…
-
Chuẩn chất lượng nghề nghiệp
-
Bậc đào tạo: Thạc sĩ
-
Tên văn bằng:
-
Khung chương trình đào tạo, giảng viên và trợ giảng, giáo trình, tài liệu và địa chỉ tìm kiếm các tài liệu
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Giảng viên và hoặc trợ giảng
|
Tên giáo trình, tài liệu học tập, địa chỉ tìm kiếm tài liệu
|
|
Khối kiến thức chung
| -
|
SGS 5001
|
Triết học
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
Học viện Hành chính - Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
Trung tâm bồi dưỡng giảng viên lý luận chính trị, ĐHQG HN
|
Theo chương trình qui định chung của ĐHQG HN
| -
|
SGS 5002
|
Ngoại ngữ chung
|
Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN
Trung tâm đào tạo nguồn tiến sĩ, Khoa Sau Đại học, ĐHQG HN
|
Theo chương trình qui định chung của ĐHQG HN
| -
|
SGS 5003
|
Ngoại ngữ chuyên ngành
|
Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN
Trung tâm đào tạo nguồn tiến sĩ, Khoa Sau Đại học, ĐHQG HN
Cán bộ giảng dạy Khoa Công nghệ Thông tin, Trường ĐHCN
|
Các tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành
|
|
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành
|
|
Các học phần bắt buộc
| -
|
INT 6001
|
Trí tuệ nhân tạo nâng cao
|
PGS.TS. Đinh Mạnh Tường
TS. Nguyễn Ngọc Hóa
PGS.TS. Bùi Thế Duy
TS. Phạm Bảo Sơn
| -
Đinh Mạnh Tường. Trí tuệ nhân tạo. NXB KH&KT, 2002.
-
Russell S. and Norvig P., Artificial Intelligence: A Modern Approach, 2nd ed., 2003.
-
Li-Xin Wang. A Course in Fuzzy Systems and Control. Prentice-Hall, 1997.
| -
|
INT 6002
|
Mạng và truyền dữ liệu nâng cao
|
PGS.TS. Nguyễn Đình Việt
GS.TS. Nguyễn Thúc Hải
PGS.TS. Nguyễn Văn Tam
| -
Nguyễn Thúc Hải, “Mạng máy tính và các hệ thống mở”, NXB Giáo Dục, 1997.
-
Stallings, W., Data and Computer Communications, 7th ed., Prentice Hall, 2004.
-
Tanenbaum, A.S., Computer Networks, 4th ed., Prentice-Hall, 2003.
-
Gallo, M., Hancock, W., Computer Communications and Networking Technologies, Thomson Learning, 2002.
| -
|
INT 6003
|
Cơ sở dữ liệu nâng cao
|
TS. Nguyễn Tuệ
PGS.TS. Trịnh Nhật Tiến
PGS.TS. Vũ Đức Thi
TS. Nguyễn Hà Nam
TS. Nguyễn Hải Châu
| -
Elmarsi Navathe, Fundamentals of Database System, Addison-Wesley, 2000.
-
Hector Garcia-Molina et al, Database Systems: The Complete Book, Prentice Hall, 2002.
-
M. T. Oszu and P. Valduriez, Principles of Distributed Database Systems, 2nd ed., Prentice Hall, 1999.
-
Michael Blaha, William Premerlani. Object Oriented Modelling and Design for Database Applications, Prentice Hall, 1998.
| -
|
INT 6004
|
Công nghệ phần mềm nâng cao
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Vỵ
PGS.TS. Nguyễn Việt Hà
TS. Trương Ninh Thuận
TS. Trương Anh Hoàng
| -
E. Raymond. The Art of Unix Programming, Addison Wesley, 2003.
-
Roger S. Pressman, Software Engineering – A Practitioner’s Approach, MacGraw-Hill, 2001.
-
Ian Sommerville. Software Engineering, 6th ed. Addison-Wesley, 2000.
-
Walker Royce. Software Project Management - A Unified Framework. Addision-Wesley, 1998.
-
Stephen, Chach, Classical and Object-Oriented Software Engineering with UML and C++. 4th ed. McGraw-Hill, 1999.
| -
|
INT 6005
|
Các hệ phân tán
|
TS. Nguyễn Hải Châu
PGS.TS. Hồ Sĩ Đàm
TS. Nguyễn Đại Thọ
PGS.TS. Nguyễn Hồng Quang
TS. Nguyễn Hoài Sơn
| -
Andrew S. Tanenbaum and Maarten Van Steen. Distributed Systems: Principles and Paradigms. Prentice-Hall, 2001.
-
George Coulouris, Jean Dollimore, Tim Kindberg. Distributed Systems: Concepts and Design. Addison-Wesley, 2001.
-
Gerard Tel, Introduction to Distributed Algorithms, 2nd ed., Cambridge University Press, 2000.
-
Nancy Lynch. Distributed Algorithms. Morgan Kaufmann, 1996.
| -
|
INT 6006
|
Tương tác người - máy
|
PGS.TS. Bùi Thế Duy
PGS.TS. Đỗ Trung Tuấn
| -
Preece, J, Rogers, Y., & Sharp, H. Interaction design: Beyond human-computer interaction. New York: Wiley, 2002.
-
Dix, A., Finlay, J., Abowd, G., Beale, R Human Computer Interaction, 3rd ed. New York, 2004.
-
J. Preece, Y. Rogers, H. Sharp, D. Benyon, S. Holland, T. Carey. Human-Computer Interaction: Concepts and Design. Addison Wesley, 1994.
| -
|
INT 6021
|
An ninh cơ sở dữ liệu
|
PGS.TS. Trịnh Nhật Tiến
TS. Nguyễn Tuệ
|
Silvana Castano et al, Database Security, Addision-Wesley, 1995.
-
Andrews D.J and MacEwen G., A Review of Tool and Methods for System Assurance, Andyne Computing, 1990.
-
Các bài báo từ các tạp chí chuyên ngành
| -
|
INT 6022
|
Kho dữ liệu và khai phá dữ liệu
|
PGS.TS. Hà Quang Thụy
PGS.TS. Vũ Đức Thi
PGS.TS. Đoàn Văn Ban
| -
W. H. Inmon. Building the Data Warehouse (3rd ed.). John Wiley & Sons, 2002.
-
Elmarsi, Navathe, Fundamentals of Database System, Addison-Wesley, 2000.
-
Barry Delvin, Data Warehouse, from Architecture to Implementation, Addision-Wesley, 1997.
-
J. Han and M. Kamber. Data Mining-Concepts and Techniques. Morgan Kaufmann, 2001.
-
Các bài báo từ các tạp chí chuyên ngành
| -
|
INT 6023
|
Các vấn đề hiện đại về Hệ thống thông tin (xêmina)
|
Bộ môn các Hệ thống Thông tin
|
Các bài báo từ các tạp chí chuyên ngành
|
|
Các học phần lựa chọn (4/11 môn)
| -
|
INT 6010
|
Mật mã và an toàn dữ liệu
|
PGS.TS. Trịnh Nhật Tiến
GS.TS.KH Phan Đình Diệu
| -
Phan Đình Diệu, Lý thuyết mật mã và an toàn thông tin. Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.
-
D. Stinson. Cryptography Theory and Practice. 2nd ed. Chapman & Hall/CRC, 2002.
-
Danley Harrisson. An Introduction to Steganopraphy, 2002.
-
Bishop, M. Computer Security: Art and Science. Boston, MA, Pearson Education, 2003.
| -
|
INT 6011
|
Độ phức tạp tính toán
|
PGS.TS. Hồ Sĩ Đàm
PGS.TS. Trịnh Nhật Tiến
GS.TS.KH Phan Đình Diệu
| -
Phan Đình Diệu. Lý thuyết về độ phức tạp thuật toán. ĐHQG Hà Nội, 1999.
-
Lane A. Hemaspaandra and Mitsunori Ogihara. The Complexity Theory Companion. Springer-Verlag, 2002.
-
A.V.Aho, J.E.Hopcroft, J.D.Ullman. The Design, Analysis of Computer Algorithms.
-
Weiss, M.A. Data Structures and Algorithm Analysis in C, 2nd ed., Addison-Wesley, 1997.
| -
|
INT 6012
|
Xử lý ảnh
|
TS. Lê Vũ Hà
PGS.TS. Ngô Quốc Tạo
PGS.TS. Lương Chi Mai
PGS.TS. Đỗ Năng Toàn
| -
R. C. Gonzalez and R. E. Woods. Digital Image Processing. Prentice Hall, 2002.
-
K. Sayood, Introduction to Data Compression, Academic press 2000.
-
Jas S. Lim, Two - Dimentional Signal and Image Processing, Prentice Hall 1996.
| -
|
INT 6020
|
Lập trình mạng
|
TS. Nguyễn Đại Thọ
PGS.TS. Bùi Thế Duy
TS. Nguyễn Hoài Sơn
| -
Douglas E. Comer and David Stevens, Internetworking with TCP/IP, Vol. III: Client-Server Programming and Applications, Linux/Posix Sockets Version, Prentice Hall, 2001.
-
Stevens, Unix Network Programming, 2nd ed., Prentice-Hall, 1999.
-
M. Hughes, M. Shoffner, D. Hamner, C. Hughes, Java Network Programming: A Complete Guide to Networking, Streams, and Distributed Computing, 2nd ed., Manning Publications, 1999.
-
Kenneth L. Calvert, Michael J. Donahoo, TCP/IP Sockets in Java: Practical Guide for Programmers, Morgan Kaufmann, 2001.
| -
|
INT 6013
|
Các nguyên lý ngôn ngữ lập trình
|
PGS.TS. Hồ Thuần
PGS.TS. Hồ Sĩ Đàm
PGS.TS. Hoàng Chí Thành
| -
David A.Watt, William Findlay, John Hughes, Programmming Language Concepts and Paradigms, Prentice Hall, 1990.
-
Mathew Hennessy, The Semantics of Programming Languages, John Wiley & Sons, 1990.
-
R. Sethi, Programming Languages: Concept and Constructs, Addision- Wesley, 1989.
| -
|
INT 6014
|
Nhập môn Tin sinh học
|
GS.TS. Hồ Tú Bảo
TS. Hồ Sĩ Lợi
| -
David W. Mount, Bioinformatics, Cold Spring Harbor Laboratory Press, 2000.
-
Jason Wang, Data Mining in Bioinformatics, Springer-Verlag, 2005.
-
Joseph Felsenstein, Inferring phylogenetics, Sinauer Associates, 2004.
-
Online lectures on Bioinformatics, Max Plank Institute for Molecular Genetics, (http://lectures.molgen.mpg.de/online_lectures.html).
| -
|
INT 6024
|
Cơ sở dữ liệu phân tán
|
TS. Nguyễn Tuệ
TS. Nguyễn Đại Thọ
| -
M.Tamer Ozsu, Patrick Valduriez, Principles of Distributed Database System, Prentice Hall, 1999.\
-
Stefano Ceri, Guisepps Pelagatti, Distributed Databases Principles and System, McGraw-Hill, 1985.
-
Các bài báo từ các tạp chí chuyên ngành
| -
|
INT 6025
|
Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
|
TS. Nguyễn Tuệ
PGS.TS. Đoàn Văn Ban
| -
Elmarsi, Navathe, Fundamentals of Database System, Addison-Wesley, 2000.
-
David W. Embley, Object Database Development, Concepts and Principles, Addision-Wesley, 1998.
-
Các bài báo từ các tạp chí chuyên ngành
| -
|
INT 6026
|
Cơ sở dữ liệu Multimedia
|
PGS.TS. Đỗ Trung Tuấn
PGS.TS. Vũ Đức Thi
| -
Subrahmanian V., Principles of Multimedia Database Systems, Morgan Kaufmann, 1998.
-
Elmarsi, Navathe, Fundamentals of Database System, Addison-Wesley, 2000.
-
Các bài báo từ các tạp chí chuyên ngành
| -
|
INT 6027
|
Khai phá dữ liệu Web
|
PGS.TS. Hà Quang Thụy
TS. Nguyễn Trọng Dũng
| -
Soumen Chakrabarti (2003). Mining the Web: Discovering Knowledge from Hypertext Data. Morgan Kaufmann.
-
J. Han and M. Kamber. Data Mining-Concepts and Techniques. Morgan Kaufmann, 2001.
-
William W. Cohen and Andrew McCallum (2003). Information Extraction from the World Wide Web. KDD 2003.
-
Sergei Ananyan. Text Mining: Application and Technology. Megaputer Intelligence, Inc., 2001 (www.megaputer.com).
-
Các bài báo từ các tạp chí chuyên ngành
| -
|
INT 6028
|
Phân tích thiết kế hệ thống nâng cao
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Vỵ
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Bình
PGS.TS. Đặng Văn Đức
| -
Nguyễn Văn Vỵ. Phân tích thiết kế các hệ thống thông tin hiện đại. Hướng cấu trúc và hướng đối tượng. NXB Thống kê, 2002.
-
James J.Odell. Advanced Object-Oriented Analysis and Design Using UML. Cambridge University, 1998.
-
Đặng Văn Đức. Phân tích thiết kế hướng đối tượng bằng UML. NXB Giáo dục, 2002.
-
Jacobson, I. Booch, G. and Rumbaugh, J. . The Unified Software Development Process. Addsion-Wesley, 1999.
-
Graig Larman. Applying UML and Patterns. Pretice Hall, 1998.
-
Các bài báo từ các tạp chí chuyên ngành
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |