30. Số cán bộ y tế x.
|
|
|
|
|
- Bác sĩ
|
|
|
|
|
|
- Nữ hộ sinh/y sĩ sản nhi
|
|
|
|
|
|
31. Số cán bộ y tế thôn
|
|
|
|
|
|
32. Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng
|
|
|
|
|
|
33. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
|
|
|
|
|
|
34. Số người nghiện ma túy được phát hiện
|
|
|
|
|
|
Trong tổng số: - Có hồ sơ quản l.
|
|
|
|
|
|
- Cai nghiện tập trung
|
|
|
|
|
|
35. Số người có virus HIV
|
|
|
|
|
|
36. Số phụ nữ trong năm sinh con thứ 3 trở lên
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với số phụ nữ đẻ trong năm
|
|
|
|
|
|
37.Tỷ lệ người dân tham gia các h.nh thức bảo hiểm y tế
|
|
|
|
|
|
38. Số thôn có nhà VH/nhà sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với tổng số thôn
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL
|
|
|
|
|
|
39. Số thôn được công nhận là làng văn hóa
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với tổng số thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40. Số hộ được công nhận là gia đ.nh văn hóa
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với tổng số hộ
|
|
|
|
|
|
41. Số hộ nghèo theo chuẩn quốc gia (mới)
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
|
|
|
|
|
- Số hộ nghèo được cấp thẻ Bảo hiểm y tế
|
|
|
|
|
|
- Số hộ cận nghèo được cấp thẻ Bảo hiểm y tế
|
|
|
|
|
|
42. Số hộ dùng nước hợp vệ sinh
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với tổng số hộ
|
|
|
|
|
|
43. Số hộ có hố xí hợp vệ sinh
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với tổng số hộ
|
|
|
|
|
|
44. Diện tích rừng bị cháy, chặt phá
|
|
|
|
|
|
- Bị cháy
|
|
|
|
|
|
- Bị chặt phá
|
|
|
|
|
|
45. Số cơ sở sản xuất kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường
|
|
|
|
|
|
III. QUẢN Lý CHÍNH QUYỀN VÀ HOẠT ĐỘNG ĐOÀN THỂ
|
|
|
|
|
|
46. Số hộ trong x. có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với tổng số hộ
|
|
|
|
|
|
- Số hộ có giấy chứng nhận QSDĐ đứng tên cả vợ và chồng
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với tổng số hộ có giấy chứng nhận QSD đất
|
|
|
|
|
|
47. Số cán bộ x. đạt chuẩn
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ cán bộ x. đạt chuẩn so với toàn bộ cán bộ x.
|
|
|
|
|
|
48. Số chi bộ trong x. đạt tiêu chuẩn chi bộ trong sạch vững mạnh
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ chi bộ đạt tiêu chuẩn chi bộ trong sạch vững mạnh
|
|
|
|
|
|
49. Tỉ lệ phụ nữ tham gia:
|
|
|
|
|
|
- Đảng ủy x.
|
|
|
|
|
|
- HĐND x.
|
|
|
|
|
|
- UBND x.
|
|
|
|
|
|
IV. HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
50. Số hộ dùng điện
|
|
|
|
|
|
Trong đó: dùng điện lưới quốc gia
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dùng điện so với tổng số hộ
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dùng điện lưới quốc gia so với hộ dùng điện
|
|
|
|
|
|
51. Số hộ có điện thoại
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với tổng số hộ
|
|
|
|
|
|
- Số điểm phục vụ bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
- Số thôn có điểm cung cấp dịch vụ truy cập Internet
|
|
|
|
|
|
52. Số km đường x. quản l. được bê tông hoá
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với tổng số km đường x. quản l.
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
của Bộ GTVT
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ km đường ng., xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ km đượng trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận
|
|
|
|
|
|
lợi
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ km kênh mương do x. quản l. được kiên cố hóa
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ diện tích được chủ động tưới tiêu
|
|
|
|
|
|
53. Số hộ của x. c.n ở nhà tạm
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với tổng số hộ
|
|
|
|
|
|
- Số hộ được xóa nhà tạm trong năm
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ có nhà đạt tiêu chuẩn Bộ XD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. CÁC CHỈ TIÊU ĐẶC THÙ CỦA XÃ
|
|
|
|
|
|