STT
|
THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN, THU NHẬP
|
1.
|
Nhà ở, công trình xây dựng
|
a)
|
Nhà ở
|
Có £
|
Không £
|
Loại nhà
|
Cấp 1 £
Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng:
|
Cấp 2 £
Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng:
|
Cấp 3 £
Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng:
|
Cấp 4 £
Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng:
|
b)
|
Công trình xây dựng1
|
Có £
|
Không £
|
Tên công trình
|
Nhà hàng £
Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng:
|
Khách sạn, nhà nghỉ £
Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng:
|
Khu nghỉ dưỡng, sinh thái £
Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích:
|
Nhà xưởng, nhà kho £
Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích:
|
c)
|
Công trình xây dựng khác: £
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
|
d) Ghi chú
|
Tài sản nào chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu, lý do:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
|
2.
|
Quyền sử dụng đất
|
Có £
|
Không £
|
a) Phân nhóm đất
|
Đất ở £
Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích:
|
Đất trồng cây hằng năm £
Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích:
|
Đất trồng cây lâu năm £
Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích:
|
Đất lâm nghiệp £
Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích:
|
Đất nuôi trồng thủy sản, làm muối £
Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích:
|
Đất nông nghiệp khác £
Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích:
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp khác £
Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích:
|
Đất phi nông nghiệp khác £
Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích:
|
b)
|
Phân nhóm đất khác: £
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
|
c) Ghi chú
|
Thửa đất nào chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lý do:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
|
3.
|
Tài sản ở nước ngoài
|
Có £
|
Không £
|
Tên:
Số lượng:
Giá trị:
|
Tên:
Số lượng:
Giá trị:
|
Tên:
Số lượng:
Giá trị:
|
Tên:
Số lượng:
Giá trị:
|
4.
|
Tài khoản ở nước ngoài
|
Có £
|
Không £
|
Ngân hàng thứ nhất
Tên ngân hàng:
Địa chỉ:
Số dư TK:
|
Ngân hàng thứ hai
Tên ngân hàng:
Địa chỉ:
Số dư TK:
|
Ngân hàng thứ ….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
|
5.
|
Thu nhập
|
Tổng lương, các khoản phụ cấp theo lương, thu nhập khác/năm
|
………………………….. đồng
|
6.
|
Mô tô, ô tô, tàu thuyền mà giá trị của mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên
|
Có £
|
Không £
|
Tổng giá trị ước tính:
|
…………………………… đồng
|
Mô tô £
|
Ô tô £
|
Tàu £
|
Thuyền £
|
Số lượng:
Giá trị:
|
Số lượng:
Giá trị:
|
Số lượng:
Giá trị:
|
Số lượng:
Giá trị:
|
Tài sản khác:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
|
7.
|
Kim khí quý, đá quý có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên
|
Có £
|
Không £
|
Tổng giá trị ước tính:
|
…………………………… đồng
|
Tên:
Số lượng:
Giá trị:
|
Tên:
Số lượng:
Giá trị:
|
Tên:
Số lượng:
Giá trị:
|
Tên:
Số lượng:
Giá trị:
|
Loại khác:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
|
8.
|
Tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái phiếu, séc, các công cụ chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên
|
Có £
|
Không £
|
Tổng giá trị ước tính:
|
…………………………… đồng
|
Tiền mặt
Tổng giá trị:
|
Tiền gửi tại ngân hàng trong nước
Tổng giá trị:
|
Cổ phiếu
Số lượng
|
Trái phiếu
Tổng giá trị
|
Công cụ chuyển nhượng khác:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
|
9.
|
Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên
|
Có £
|
Không £
|
Tổng giá trị ước tính:
|
…………………………… đồng
|
Đồ cổ £
Tổng giá trị:
|
Tranh quý £
Tổng giá trị:
|
Cây cảnh £
Tổng giá trị:
|
Tài sản khác:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
|
10.
|
Nợ phải trả (quy đổi ra VN đồng tại thời điểm kê khai)
|
Có £
|
Không £
|
a)
|
Nợ ngân hàng, tổ chức tín dụng
|
Có £
|
Không £
|
Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ nhất
Địa chỉ:
|
Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ hai
Địa chỉ:
|
Số dư nợ:
|
Số dư nợ:
|
b)
|
Nợ cá nhân, tổ chức khác
|
Có £
|
Không £
|
Cá nhân, tổ chức thứ nhất
Tên:
Địa chỉ:
Số dư nợ:
|
Cá nhân, tổ chức thứ hai
Tên:
Địa chỉ:
Số dư nợ:
|
c)
|
Khoản nợ phải trả khác:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
|
|
|
|
|
|