UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Số: 1608/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Huế, ngày 03 tháng 8 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thuỷ điện nhỏ
tỉnh Thừa Thiên Huế
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, thẩm định và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 30/2006/QĐ-BCN ngày 31 tháng 8 năm 2006 của Bộ Trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) về việc ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng các dự án điện độc lập;
Căn cứ Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt quy hoạch thuỷ điện nhỏ tỉnh Thừa Thiên Huế (Quyết định số 1666/QĐ-UBND);
Căn cứ văn bản số 6902/BCT-NL ngày 17/7/ 2009 của Bộ Công Thương về thoả thuận điều chỉnh Quy hoạch thuỷ điện nhỏ tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 783/SCT-ĐN ngày 30 tháng 7 năm 2009 về việc điều chỉnh Quy hoạch thuỷ điện nhỏ tỉnh Thừa Thiên Huế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Thừa Thiên Huế với nội dung sau:
Điều chỉnh Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 1666/QĐ-UBND: dự án thuỷ điện Alin thành 02 Dự án thuỷ điện độc lập: Dự án thuỷ điện Alin B1 công suất 42 MW và Dự án Alin B2 công suất 20 MW.
(các thông số, địa điểm đính kèm phụ lục)
Điều 2. Các Điều, Khoản khác tại Quyết định số 1666/QĐ-UBND không trái với quyết định này không thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Tài nguyên & Môi trường, Xây dựng, Tài Chính, Giao thông vận tải; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện: Alưới, Phong Điền; thủ trưởng các cơ quan và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- TT HĐND;
- CT, các PCT tỉnh;
- Tập đoàn Điện lực VN; Công ty Điện lực 3;
- VP: LĐ và CV: NN,TH;
- Lưu: VT, CN (2).
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đã ký-Nguyễn Ngọc Thiện
|
Phụ lục: Thông số chính của dự án thuỷ điện ALin B1 và thuỷ điện Alin B2 tỉnh Thừa Thiên Huế
( Kèm theo Quyết định số 1608 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Tên công trình
|
Xã
|
Huyện
|
Sông
|
HT sông
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Flv
(km2)
|
Q0
(m3/s)
|
MNDBT
(m)
|
MNHL min
(m)
|
Htt
(m)
|
Nlm
(MW)
|
ETB ( tr.kWh)
|
1
|
Alin B1
|
Hồng Trung, Hồng Vân, Phong Mỹ
|
Alưới, Phong Điền
|
Rào Trăng
|
Bồ
|
107011’46”
|
16024’27”
|
133
|
9,8
|
602
|
285,26
|
296
|
42
|
177,42
|
2
|
ALin B2
|
Hồng Vân, Phong Xuân
|
Alưới, Phong Điền
|
Rào Trăng
|
Bồ
|
107013’48”
|
16024’30”
|
159,2
|
11,29
|
283,8
|
160
|
122,24
|
20
|
86,65
|
Phụ lục : Danh mục các dự án thủy điện nhỏ tỉnh Thừa Thiên Huế
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UB ngày tháng năm 2008)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên công trình
|
Xã
|
Vị trí công trình đầu mối
|
Flv
|
Qo
|
MNDBT
|
MNHLmin
|
Htt
|
Nlm
|
Etb
|
Huyện
|
Sông/suối
|
HT sông
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
(km2)
|
(m3/s)
|
(m)
|
(m)
|
(m)
|
(MW)
|
(tr. kWh)
|
A
|
Các dự án ưu tiên đầu tư
|
1
|
Alin (2bậc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Alin B1
|
Hồng Trung
|
A Lưới
|
Alin
|
Alin
|
16019'53''
|
107008'40''
|
150,8
|
10,93
|
602
|
300
|
285
|
40
|
157,73
|
|
Alin B2
|
Phong Xuân, Phong Mỹ *
|
Phong Điền
|
Rào Trăng
|
Bồ
|
16024'27''
|
107011'50''
|
167,8
|
12,09
|
300
|
160
|
133,8
|
20
|
78,21
|
2
|
Rào Trăng 3
|
Phong Xuân
|
Phong Điền
|
RàoTrăng
|
Bồ
|
16025'09''
|
107014'22''
|
235,4
|
16,7
|
155
|
100
|
53,4
|
11
|
43,45
|
3
|
Rào Trăng 4
|
Phong Xuân
|
Phong Điền
|
RàoTrăng
|
Bồ
|
16024'48''
|
107015'57''
|
278
|
19,6
|
100
|
60
|
38,4
|
9,5
|
37,39
|
4
|
Sông Bồ 1
|
Hương Nguyên, Hương Lâm*
|
A Lưới
|
Bồ
|
Bồ
|
16008'55"
|
107023'44"
|
56,1
|
4,34
|
260
|
200
|
58,5
|
3
|
12,27
|
5
|
Thượng Lộ
|
Thượng Lộ
|
Nam Đông
|
Ba Ran
|
Tả Trạch
|
16008'13"
|
107044' 55"
|
150
|
12,01
|
110
|
62,9
|
43,5
|
7,5
|
29,41
|
6
|
Ta Li
|
Hương Phong
|
A Lưới
|
Ta li
|
Bồ
|
16012'34"
|
107021'48"
|
40,6
|
3,14
|
220
|
165
|
53,3
|
2
|
8,14
|
7
|
Ô Lâu 3
|
Phong Mỹ
|
Phong Điền
|
Khe Mối
|
Ô Lâu
|
16030'03"
|
107014'28"
|
34,3
|
2,18
|
110
|
20
|
87
|
2,5
|
9,59
|
8
|
Vi Linh
|
Hồng Hạ
|
A Lưới
|
A Á
|
Bồ
|
16018'04"
|
107o18'39"
|
51
|
3,71
|
120
|
80
|
38
|
1,8
|
7,1
|
B
|
Các dự án tiềm năng
|
1
|
Rào La
|
Hồng Hạ
|
A Lưới
|
Rào La
|
Bồ
|
16021'20''
|
107017'50''
|
58,7
|
4,27
|
170
|
60
|
100,9
|
6
|
23,13
|
2
|
Ô Lâu 1
|
Phong Mỹ
|
Phong Điền
|
Ô Lâu
|
Ô Lâu
|
16030'29''
|
1070 9'41''
|
15,2
|
0,97
|
210
|
80
|
125,4
|
1,5
|
5,84
|
3
|
Ô Lâu 2
|
Phong Mỹ
|
Phong Điền
|
Ô Lâu
|
Ô Lâu
|
16030'34''
|
107013'5''
|
23,4
|
1,49
|
100
|
40
|
56,8
|
1
|
4,06
|
Ghi chú: * Nằm trên ranh giới hai xã
- -
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |