2201
|
|
|
|
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
|
|
2201
|
10
|
00
|
00
|
- Nước khoáng và nước có ga
|
50
|
2201
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2201
|
90
|
10
|
00
|
- - Nước đá và tuyết
|
40
|
2201
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
|
2202
|
|
|
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09
|
|
2202
|
10
|
|
|
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu:
|
|
2202
|
10
|
10
|
00
|
- - Nước khoáng xô đa và nước có ga, có hương liệu
|
40
|
2202
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
40
|
2202
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2202
|
90
|
10
|
00
|
- - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu
|
40
|
2202
|
90
|
20
|
00
|
- - Sữa đậu nành
|
40
|
2202
|
90
|
30
|
00
|
- - Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng
|
40
|
2202
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
|
2203
|
|
|
|
Bia sản xuất từ malt
|
|
2203
|
00
|
10
|
00
|
- Bia đen và bia nâu
|
80
|
2203
|
00
|
90
|
00
|
- Loại khác, kể cả bia ale
|
80
|
|
|
|
|
|
|
2204
|
|
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
|
2204
|
10
|
00
|
00
|
- Rượu vang có ga nhẹ
|
65
|
|
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
|
|
2204
|
21
|
|
|
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:
|
|
|
|
|
|
- - - Rượu vang:
|
|
2204
|
21
|
11
|
00
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
2204
|
21
|
12
|
00
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
65
|
|
|
|
|
- - - Hèm nho:
|
|
2204
|
21
|
21
|
00
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
2204
|
21
|
22
|
00
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
65
|
2204
|
29
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Rượu vang:
|
|
2204
|
29
|
11
|
00
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
2204
|
29
|
12
|
00
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
65
|
|
|
|
|
- - - Hèm nho :
|
|
2204
|
29
|
21
|
00
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
2204
|
29
|
22
|
00
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
65
|
2204
|
30
|
|
|
- Hèm nho khác:
|
|
2204
|
30
|
10
|
00
|
- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
2204
|
30
|
20
|
00
|
- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
65
|
|
|
|
|
|
|
2205
|
|
|
|
Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm
|
|
2205
|
10
|
|
|
- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:
|
|
2205
|
10
|
10
|
00
|
- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
2205
|
10
|
20
|
00
|
- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
65
|
2205
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2205
|
90
|
10
|
00
|
- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
65
|
2205
|
90
|
20
|
00
|
- - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
65
|
|
|
|
|
|
|
2206
|
|
|
|
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
2206
|
00
|
10
|
00
|
- Vang táo, vang lê
|
65
|
2206
|
00
|
20
|
00
|
- Rượu sa kê (rượu gạo)
|
65
|
2206
|
00
|
30
|
00
|
- Tôđi (Toddy)
|
65
|
2206
|
00
|
40
|
00
|
- Shandy có nồng độ cồn trên 0,5% đến 1% tính theo thể tích
|
65
|
2206
|
00
|
50
|
00
|
- Shandy có nồng độ cồn trên 1% đến 3% tính theo thể tích
|
65
|
2206
|
00
|
90
|
00
|
- Loại khác, kể cả vang mật ong
|
65
|
|
|
|
|
|
|
2207
|
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
|
|
2207
|
10
|
00
|
00
|
- Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên
|
40
|
2207
|
20
|
|
|
- Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:
|
|
|
|
|
|
- - Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa:
|
|
2207
|
20
|
11
|
00
|
- - - Cồn ê-ti-lích có nồng độ cồn trên 99% tính theo thể tích
|
20
|
2207
|
20
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
40
|
2207
|
20
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
|
2208
|
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.
|
|
2208
|
20
|
|
|
- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho:
|
|
2208
|
20
|
10
|
00
|
- - Rượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
20
|
20
|
00
|
- - Rượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
20
|
30
|
00
|
- - Loại khác, có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
20
|
40
|
00
|
- - Loại khác, có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
30
|
|
|
- Rượu Whisky:
|
|
2208
|
30
|
10
|
00
|
- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
30
|
20
|
00
|
- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
40
|
|
|
- Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía:
|
|
2208
|
40
|
10
|
00
|
- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
40
|
20
|
00
|
- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
50
|
|
|
- Rượu Gin và rượu Cối:
|
|
2208
|
50
|
10
|
00
|
- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
50
|
20
|
00
|
- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
60
|
|
|
- Rượu Vodka:
|
|
2208
|
60
|
10
|
00
|
- - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
60
|
20
|
00
|
- - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
70
|
|
|
- Rượu mùi và rượu bổ:
|
|
2208
|
70
|
10
|
00
|
- - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
70
|
20
|
00
|
- - Có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2208
|
90
|
10
|
00
|
- - Rượu samsu y tế có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
90
|
20
|
00
|
- - Rượu samsu y tế có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
90
|
30
|
00
|
- - Rượu samsu khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
90
|
40
|
00
|
- - Rượu samsu khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
90
|
50
|
00
|
- - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
90
|
60
|
00
|
- - Rượu arrack và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
90
|
70
|
00
|
- - Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
90
|
80
|
00
|
- - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích
|
65
|
2208
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
65
|
|
|
|
|
|
|
2209
|
00
|
00
|
00
|
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic
|
20
|