2101
|
|
|
|
Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraguay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó
|
|
|
|
|
|
- Chất chiết xuất , tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần cơ bản là cà phê:
|
|
2101
|
11
|
|
|
- - Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc:
|
|
2101
|
11
|
10
|
00
|
- - - Cà phê tan
|
50
|
2101
|
11
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
50
|
2101
|
12
|
00
|
00
|
- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê
|
50
|
2101
|
20
|
00
|
00
|
- Chất chiết xuất , tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất , tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay
|
50
|
2101
|
30
|
00
|
00
|
- Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, chất chiết xuất , tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên
|
50
|
|
|
|
|
|
|
2102
|
|
|
|
Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế
|
|
2102
|
10
|
|
|
- Men hoạt động (có hoạt tính):
|
|
2102
|
10
|
10
|
00
|
- - Men bánh mì
|
20
|
2102
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
2102
|
20
|
00
|
00
|
- Men ỳ (bị khử hoạt tính); các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động
|
5
|
2102
|
30
|
00
|
00
|
- Bột nở đã pha chế
|
5
|
|
|
|
|
|
|
2103
|
|
|
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
|
2103
|
10
|
00
|
00
|
- Nước xốt đậu tương
|
50
|
2103
|
20
|
00
|
00
|
- Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác
|
50
|
2103
|
30
|
00
|
00
|
- Bột mịn, thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
50
|
2103
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2103
|
90
|
10
|
00
|
- - Tương ớt
|
50
|
2103
|
90
|
20
|
00
|
- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (belachan)
|
50
|
2103
|
90
|
30
|
00
|
- - Nước mắm
|
50
|
2103
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
50
|
|
|
|
|
|
|
2104
|
|
|
|
Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất
|
|
2104
|
10
|
|
|
- Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt:
|
|
2104
|
10
|
10
|
00
|
- - Chứa thịt
|
40
|
2104
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
40
|
2104
|
20
|
|
|
- Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất:
|
|
2104
|
20
|
10
|
00
|
- - Chứa thịt
|
40
|
2104
|
20
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|
|
|
|
2105
|
00
|
00
|
00
|
Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao
|
50
|
|
|
|
|
|
|
2106
|
|
|
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
2106
|
10
|
00
|
00
|
- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn
|
10
|
2106
|
90
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2106
|
90
|
10
|
00
|
- - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh
|
30
|
2106
|
90
|
20
|
00
|
- - Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu
|
30
|
2106
|
90
|
30
|
00
|
- - Kem không sữa
|
30
|
2106
|
90
|
40
|
00
|
- - Các chế phẩm men tự phân
|
20
|
|
|
|
|
- - Chế phẩm dùng để sản xuất đồ uống:
|
|
|
|
|
|
- - - Chế phẩm không chứa cồn:
|
|
2106
|
90
|
51
|
00
|
- - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc tổng hợp
|
30
|
2106
|
90
|
52
|
00
|
- - - - Chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống
|
30
|
2106
|
90
|
53
|
00
|
- - - - Chế phẩm làm từ sâm
|
20
|
2106
|
90
|
54
|
00
|
- - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm
|
20
|
2106
|
90
|
59
|
00
|
- - - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
- - - Chế phẩm có chứa cồn:
|
|
|
|
|
|
- - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc hỗn hợp:
|
|
2106
|
90
|
61
|
00
|
- - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng
|
30
|
2106
|
90
|
62
|
00
|
- - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác
|
30
|
2106
|
90
|
63
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
- - - - Các chất cô đặc hỗn hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống:
|
|
2106
|
90
|
64
|
00
|
- - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng
|
30
|
2106
|
90
|
65
|
00
|
- - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác
|
30
|
2106
|
90
|
66
|
00
|
- - - - - Loại khác
|
30
|
2106
|
90
|
67
|
00
|
- - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm
|
20
|
2106
|
90
|
69
|
00
|
- - - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
- - Các chế phẩm làm ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm:
|
|
2106
|
90
|
71
|
00
|
- - - Chứa saccarin hoặc aspartame như chất tạo ngọt
|
30
|
2106
|
90
|
79
|
00
|
- - - Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
- - Các chế phẩm hương liệu:
|
|
2106
|
90
|
81
|
00
|
- - - Bột hương liệu pho-mát
|
20
|
2106
|
90
|
82
|
00
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
- - Các chất phụ trợ thực phẩm:
|
|
2106
|
90
|
83
|
00
|
- - - Các chế phẩm có chứa vitamin hoặc khoáng chất
|
10
|
2106
|
90
|
84
|
00
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
|
15
|
2106
|
90
|
89
|
00
|
- - - Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2106
|
90
|
91
|
00
|
- - - Chế phẩm thực phẩm cho trẻ thiếu lactase
|
30
|
2106
|
90
|
92
|
00
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
|
15
|
2106
|
90
|
93
|
00
|
- - - Chế phẩm sử dụng cho trẻ em khác
|
30
|
2106
|
90
|
94
|
00
|
- - - Bột làm kem lạnh
|
30
|
2106
|
90
|
95
|
00
|
- - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng
|
10
|
2106
|
90
|
96
|
00
|
- - - Hỗn hợp khác của hoá chất với chất thực phẩm hoặc với chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm
|
20
|
2106
|
90
|
99
|
00
|
- - - Loại khác
|
30
|