Các thì trong tiếng anh thì hiện tại đơn – Present simple Công thức với Động từ thường



tải về 0.74 Mb.
Chế độ xem pdf
trang1/13
Chuyển đổi dữ liệu31.03.2022
Kích0.74 Mb.
#51441
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13
B1- CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
Kiểm II ( BT 6 BƯỚC)


ThaoB1 English - HVNH 

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH 

1. Thì hiện tại đơn –  Present simple 

Công thức với Động từ thường:  

 



Khẳng định: S + V(s/es) + O 

 



Phủ định: S + do/does not + V_inf + O 

 



Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O? 

Công thức với Động từ tobe: 

 



Khẳng định: S + am/is/are + O. 

 



Phủ định: S + am/is/are  not + O. 

 



Nghi vấn: Am/is/are + S + O? 

Cách dùng: 

  Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. 



The sun rises in the East.

 

  Diễn tả một thói quen, sở thích hay hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại. 



I get 

up early every morning.

 

  Diễn tả một lịch trình, chương trình, một thời gian biểu. 



The plane takes off at 3 

p.m this afternoon.

 

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có những từ chỉ tần suất như: 

Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,… 

2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense 


tải về 0.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương