for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…
Diễn tả hành động xảy ra diễn ra liên tục trong quá khứ, tiếp tục kéo dài đến hiện
tại.
She has been working for more than 2 hours
Diễn tả hành động vừa kết thúc, mục đích nêu kết quả của hành động.