Các thì trong tiếng anh thì hiện tại đơn – Present simple Công thức với Động từ thường


Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành



tải về 0.74 Mb.
Chế độ xem pdf
trang4/13
Chuyển đổi dữ liệu31.03.2022
Kích0.74 Mb.
#51441
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13
B1- CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH
Kiểm II ( BT 6 BƯỚC)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: Trong câu thường có những từ sau: Since, 

for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,… 



4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present perfect 

continuous tense 

Công thức: 

 



Câu khẳng định: S + has/have been + V_ing 

 



Câu phủ định: S + has/have not been + V-ing 

 



Câu nghi vấn:  Have/Has + S + been + V-ing? 

 


ThaoB1 English - HVNH 

Cách dùng: 

  Diễn tả hành động xảy ra diễn ra liên tục trong quá khứ, tiếp tục kéo dài đến hiện 

tại. 

She has been working for more than 2 hours



 

  Diễn tả hành động vừa kết thúc, mục đích nêu kết quả của hành động.  




tải về 0.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương