6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past continuous tense
Công thức:
Câu khẳng định: S + were/ was + V_ing + O
Câu phủ định: S + were/was+ not + V_ing + O
Câu nghi vấn: Were/was+S+ V_ing + O?
Cách dùng:
Để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen
vào.
Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.
Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thì quá khứ tiếp diễn thường có trạng từ thời gian trong
quá khứ với thời điểm xác định.
Ví dụ: At/At this time + thời gian quá khứ (at 7 o’clock yesterday), in + năm quá khứ, in
the past,…
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tense
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |