Dấu hiệu nhận biết: Có chứa For + khoảng thời gian + by/before + mốc thời gian
trong
tương lai: by then, by the time,…
ThaoB1 English - HVNH
BỊ ĐỘNG
II.
Cấu trúc câu bị động:
Câu chủ động
S1
V
O
Câu bị động
S2
TO BE
PII
Câu chủ động ở dạng thì nào, chúng ta chia động từ “to be” theo đúng dạng thì đó.
Chúng ta vẫn đảm bảo nguyên tắc chủ ngữ số nhiều, động từ TO BE được chia ở dạng số
nhiều...
II. Chuyển đổi câu chủ động sang bị động trong thì tiếng Anh (Tense)
Thì
hủ động
ị động
Hiện tại đơn
S + V(s/es) + O
S + am/is/are + P2
Hiện tại tiếp
diễn
S + am/is/are + V-ing +
O
S + am/is/are + being + P2
Hiện tại hoàn
thành
S + have/has + P2 + O
S + have/has + been + P2
uá khứ đơn S + V(ed/Ps) + O
S + was/were + P2
uá khứ tiếp
diễn
S + was/were + V-ing +
O
S + was/were + being + P2
uá khứ
hoàn thành
S + had + P2 + O
S + had + been + P2
Tương lai
đơn
S + will + V-infi + O
S + will + be + P2
ThaoB1 English - HVNH
Tương lai
hoàn thành
S + will + have + P2 + O S + will + have + been + P2
Tương lai gần S + am/is/are going to
+ V-infi + O
S + am/is/are going to + be
+ P2
Động từ
khuyết thiếu
S + ĐTKT + V-infi + O
S + ĐTKT + be + P2
Ví dụ:
- My father waters this flower every morning.
➤
This flower is watered (by my father) every morning.
- John invited Fiona to his birthday party last night.
➤ Fiona was invited to John's birthday party last night
- Her mother is preparing the dinner in the kitchen.
➤
The dinner is being prepared (by her mother) in the kitchen.