BỘ THUỶ SẢN
CỤC QUẢN LÝ CL, ATVS
&TYTS
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 870/CLTY-CL
V/v danh sách các DN Hàn Quốc, Trung Quốc xuất khẩu TS sang Việt Nam và danh sách DN Việt Nam xuất khẩu TS sang EU, Hàn Quốc
|
Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 2007
|
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Cục Quản lý Chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thủy sản (NAFIQAVED) xin gửi tới Tổng Cục Hải quan lời chào trân trọng và hân hạnh được thông báo như sau:
1. Liên quan đến danh sách các doanh nghiệp chế biến thủy sản Hàn Quốc và Trung Quốc được phép xuất khẩu vào Việt Nam.
- Ngày 28/3/2007, Cục Quản lý Chất lượng, ATVS&TYTS đã nhận được công thư của Cục Thanh tra Chất lượng Thuỷ sản Quốc gia Hàn Quốc (NFPQIS) đề nghị sửa đổi thông tin cho 01 doanh nghiệp và bổ sung 03 doanh nghiệp Hàn Quốc vào danh sách các doanh nghiệp chế biến thủy sản Hàn Quốc được phép xuất khẩu vào Việt Nam nâng tổng số doanh nghiệp Hàn Quốc trong danh sách này lên 26 (xin xem Phụ lục 1 gửi kèm). Danh sách này có hiệu lực từ ngày 10/4/2007.
Ngày 10/4/2007, Cục Quản lý Chất lượng, ATVS&TYTS đã nhận được công thư của Cục Quản lý Chứng nhận và Công nhận (CNCA) - Nước Công hòa nhân dân Trung Hoa đề nghị xóa tên 01 doanh nghiệp, sửa đổi thông tin cho 05 doanh nghiệp và bổ sung 107 doanh nghiệp Trung Quốc vào danh sách các doanh nghiệp chế biến thủy sản Trung Quốc được phép xuất khẩu vào Việt Nam nâng tổng số doanh nghiệp Trung Quốc trong danh sách này lên 294 (xin xem Phụ lục 2 gửi kèm). Danh sách này có hiệu lực từ ngày 10/4/2007.
2. Liên quan đến Danh sách các doanh nghiệp chế biến thủy sản của Việt Nam được phép xuất khẩu sang thị trường EU và Hàn Quốc.
Căn cứ vào đề nghị của NAFIQAVED, ngày 06/4/2007, Tổng Vụ Bảo vệ Sức khỏe và Người tiêu dùng (DG SANCO) thuộc Uỷ ban Châu Âu cũng đã chính thức chấp thuận và công bố trên trang website danh sách cập nhật 245 doanh nghiệp Việt Nam được phép xuất khẩu thủy sản vào EU (xin xem Phụ lục 3 - gửi kèm). Danh sách này có hiệu lực từ ngày 06/4/2007.
- Ngày 09/4/2007, Cục Quản lý CL, ATVS&TYTS đã nhận được công thư của NFPQIS thông báo chấp thuận danh sách cập nhật 323 doanh nghiệp chế biến thủy sản Việt Nam được phép xuất khẩu thủy sản sang Hàn Quốc (xin xem Phụ lục 4 gửi kèm). Danh sách này có hiệu lực từ ngày 16/4/2007.
Để tiện cho việc theo dõi và trao đổi thông tin, 04 danh sách nói trên đều đã được đăng tải trên trang tin điện tử của Cục tại địa - chỉ: http://www.nafiqaved.gov.vn/nafi/news/chatluong.aspx.
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi trong hoạt động sản xuất kinh doanh thủy sản của các doanh nghiệp, Cục Quản lý CL, ATVS&TYTS trân trọng đề nghị Tổng Cục Hải Quan thông báo danh sách cập nhật 26 doanh nghiệp Hàn Quốc được phép xuất khẩu thủy sản vào Việt Nam, danh sách 294 doanh nghiệp chế biến thủy sản Trung Quốc được phép xuất khẩu vào Việt Nam, danh sách 245 doanh nghiệp Việt Nam được phép xuất khẩu thủy sản sang EU và danh sách 323 doanh nghiệp Việt Nam được phép xuất khẩu thủy sản sang Hàn Quốc tới các Hải Quan cửa khẩu.
Xin trân trọng cảm ơn.
|
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Tử Cương
|
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH 26 DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THỦY SẢN HÀN QUỐC ĐƯỢC PHÉP XUẤT KHẨU SANG VIỆT NAM
(Kèm theo công văn số: 870/CLTY CL ngày 13/4/2007)
Approval No.
|
Name of establisments
|
Address
|
Products
|
KVN-001
|
DAE RIM Corp.
|
692-13, Nambumin-dong, Seo-gul Busan
|
Frozen
|
KVN-002
|
CHARMSON FOODS CORPORATION
|
739, Amnam-dong, Seo-gu, Busan
|
Frozen
|
KVN-003
|
SAMJIN GLOBAL NET Co., LTD.
|
481, Shinpyung-dong, Saha-gul Busan
|
Frozen
|
KVN-004
|
SUNG JIN FISHERY Co., LTD.
|
523-521 Nambumin-dong, Seo-gu, Busan
|
Frozen
|
KVN-005
|
SUNG JIN FISHERY Co., LTD.
|
167-23 Machun-dong, Jinhae-city, Kyungnam
|
Frozen
|
KVN-006
|
SILLA SEA FOOD Co., LTD.
|
343-2, Samfac-dong, Sasang-gu, Busan
|
Frozen, Seasoned
|
KVN-007
|
F & F
|
508, Angol-dong, Jinhae-city, Kyungnam
|
Frazen
|
KVN-008
|
OYANG Corp.
|
689-3, Nambumin-dong, Seo-gu, Busan
|
Frozen
|
KVN-009
|
HAEJIN MOOLSAN Co., LTD.
|
1650-1, Songjung-dong, Gangseo-gu, Busan
|
Frozen
|
KVN-010
|
HEE CHANG TRADING Co., LTD.
|
523-29, Nambumin-dong, Seo-gu, Busan
|
Frozen
|
KVN-011
|
SUNG JIN TRADING Co., LTD.
|
444-3, Cheongho-dong, Sokcho-city, Kangwon-do
|
Frozen, Seasoned
|
KVN-012
|
SAM YOUNG FISHERY Co.
|
1207-20, Kyohang-ri, Jumunjin-eup, Kangnung-city,
Kangwon-do
|
Frozen
|
KVN-013
|
WOOIL FISHERIES Co.,LTD.
|
450-20 Wonsu-li, Janghang-eup, Seachun-kun chungnam
|
Frozen
|
KVN-015
|
SAMHONG INDUSTRIAL Co., LTD.
|
1062, Hupo-ri, Hupo-myeon, Ulchin-kun, Kyunbuk
|
Frozen
|
KVN-016
|
HANSUNG FISHERIES Co., LTD.
|
181, Byungpo1-ri, Guryongpo-up, Nam-gu, Pohang
City, Kyungbuk
|
Salted Frozen
|
KVN-017
|
YANGPO FOODS Co., LTD.
|
247, Yangpo-ri, Janggi-myeon, Nam-gu, Pohang City, Kyungbuk
|
Canned
|
KVN-024
|
YOUNG GANG MARINE FOOD Co., LTD.
|
1770-10, Songjeong-dong, gangseo-gu, Busan
|
Frozen
|
KVN-025
|
COLD STORAGE INTER-BURGO II Co., LTD.
|
716, Amnam-dong, Seo-gu, Busan
|
Frozen
|
KVN-026
|
HAEWON COLD STORAGE Co.,LTD.
|
722-1, Amnam-dong, Seo-gu, Busan
|
Frozen
|
KVN-027
|
DAEBINGO Co.,LTD.
|
252-135, Beomil 5-dong, Dong-gu, Busan
|
Frozen
|
KVN-028
|
WOO SHIN COLD STORAGE Co.,LTD.
|
523-37, Nambumin-dong, Seo-gu, Busan
|
Frozen
|
KVN-029
|
DONGWON FISHERIES Co.,LTD. BUSAN PLANT
|
569-34, Sinpyeong-dong, Saha-gu, Busan
|
Frozen
|
KVN-030
|
woo shln COLD STORAGE Co.,LTD.
|
721, Amnam-dong, Seo-gu. Busan
|
Frozen
|
KVN-031
|
POSUNG COLD STORAGE Co.,LTD
|
7141 Amnam-dong, Seo-gu, Busan
|
Frozen
|
KVN-032
|
SUNG JIN FISHERY Co., LTD.
|
719, Amnam-dong, Seo-gu, Busan
|
Frozen
|
KVN-033
|
YOUNG HWAN COLD STORAGE
|
24-29, Gupyeong-dong, Saha-gu, Busan
|
Frozen
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |