BỘ y tế Số: 19/2011/tt – byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam


C. Thực hiện vệ sinh lao động và an toàn lao động



tải về 1.49 Mb.
trang6/9
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích1.49 Mb.
#917
1   2   3   4   5   6   7   8   9

C. Thực hiện vệ sinh lao động và an toàn lao động
1. Trong quý có tiến hành kiểm tra vệ sinh lao động không: Có [ ] Không [ ]
2. Trong quý có tiến hành kiểm tra an toàn lao động không: Có [ ] Không [ ]
3. Số lao động đã được học tập về vệ sinh lao động:.................
4. Số lao động đã được học tập về an toàn lao động:.................
D. Ốm đau nghỉ việc, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Thời gian


Ốm

Tai nạn lao động

Bệnh nghề nghiệp



Quý

Tháng
(1)

Số
người


(2)

Tỷ lệ


% (3)

Số
ngày


(4)

Tỷ lệ


% (5)

Số
người


(6)

Tỷ lệ


% (7)

Số
ngày


(8)

Tỷ lệ


% (9)

Số
người


(10)

Tỷ lệ


% (11)

Số
ngày


(12)

Tỷ lệ


% (13)
























































































































Cộng
cả quý










































Ghi chú:

- Cột 3 tỷ lệ % so với tổng số cán bộ công nhân viên

- Cột 7 tỷ lệ % so với tổng số cán bộ công nhân viên trực tiếp sản xuất

- Cột 5, 9, 13 tỷ lệ % so với tổng số ngày nghỉ ốm

- Cột 11 tỷ lệ % so với tổng số công nhân tiếp xúc với các yếu tố độc hại nghề nghiệp.
E. Bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm cộng dồn đến quý..... năm..........

Yếu tố tiếp xúc



Tên bệnh

Họ và tên

Tuổi, giới



Tuổi
đời



Tuổi nghề


Tỷ lệ giám


định BNN
%

Đã hưởng hoặc không hưởng bảo hiểm

Môi trường tiếp xúc hiện nay


Nam

Nữ
































Cộng dồn

























F. Tổng số trường hợp đến khám chữa bệnh trong quý:

Trong đó có các loại bệnh:




TT



Nhóm bệnh

Quý I

Quý II

Quý III

Quý IV

Mắc

Chết

Mắc

Chết

Mắc

Chết

Mắc

Chết

1

Lao phổi

























2

Ung thư phổi

























3

Viêm xoang, mũi họng, thanh quản cấp

























4

Viêm xoang,mũi họng, thanh quản mãn

























5

Viêm phế quản cấp

























6

Viêm phế quản mãn

























7

Viêm phổi

























8

Hen phế quản, giãn phế quản, dị ứng

























9

ỉa chảy, viêm dạ dày, ruột do NT

























10

Nội tiết

























11

Bệnh tâm thần

























12

Bệnh thần kinh tr/ương và ngoại biên

























13

Bệnh mắt

























14

Bệnh tai

























15

Bệnh tim mạch

























16

Bệnh dạ dày, tá tràng

























17

Bệnh gan, mật

























18

Bệnh thận, tiết niệu

























19

Bệnh phụ khoa/số nữ

























20

Sảy thai/số nữ có thai

























21

Bệnh da

























22

Bệnh cơ, xương khớp

























23

Bệnh nghề nghiệp

























24

Bệnh sốt rét

























25

Các loại bệnh khác (Ghi rõ cụ thể)




























-




























....

























26

Số lao động bị tai nạn




























Tổng cộng

























G. Xếp loại sức khoẻ năm


Số khám

SKĐK


Tổng

cộng

Loại I

Loại II

Loại III

Loại IV

Loại V

Ghi chú


Nam






















Nữ






















Tổng số

............

......%


............

......%


............

......%


............

......%


............

......%


............

......%







H. Chi phí cho y tế và bảo hộ lao động
Chi phí cho hoạt động y tế: trong đó tiền thuốc: nghìn đồng Chi phí cho công tác ATVSLĐ: nghìn đồng Chi phí các công việc khác nếu có: nghìn đồng

Các kiến nghị và kế hoạch dự kiến trong quý tới


Thủ trưởng đơn vị Ngày

tháng

năm


Người báo cáo
(Họ tên, chức danh)

Phụ lục 9

(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế)

MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG Y TẾ LAO ĐỘNG 6 THÁNG/NĂM

(Mẫu báo cáo của Trung tâm y tế huyện báo cáo hoạt động Y tế lao động về Trung tâm y tế

dự phòng/ Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ)

Sở Y tế tỉnh/thành phố:

Trung tâm Y tế quận/ huyện/ thị xã:



I. ĐÀO TO CHO CÁN B Y TẾ CƠ SỞ CÁC ĐI NG (cho các đối ng công nhân, cán bộ quản lý cơ sở sản xuất) - đính kèm một trang riêng:

TT

Nội dung


Số lớp

đào tạo


Số cơ sở

xí nghiệp



Tổng số

học viên


1

An toàn vệ sinh lao động cho cán bộ y tế










2

An toàn vệ sinh lao động cho cán bộ quản lý doanh nghiệp










3

An toàn vệ sinh lao động cho người lao động










4

Phòng chống bệnh nghề nghiệp










5

Nâng cao sức khỏe nơi làm việc










6

Nội dung khác













- ....













Tổng cộng












tải về 1.49 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương