VI. TÌNH HÌNH KHÁM ĐỊNH KỲ VÀ PHÁT HIỆN, GIÁM ĐỊNH BỆNH NGHỀ
NGHIỆP
6.1. Số cơ sở sản xuất có khám sức khoẻ định kỳ/tổng số cơ sở: /
6.2. Phân loại sức khoẻ:
Giới tính
|
Khám SKĐK
|
Số người
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
Loại IV
|
Loại V
|
Nam
|
|
|
|
|
|
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
6.3. Kết quả khám phát hiện bệnh nghề nghiệp trong kỳ báo cáo:
TT
|
Tên các bệnh nghề nghiệp
|
TS khám BNN
|
TS nghi mắc BNN
|
TS giám
định
|
TS hưởng trợ cấp 1 lần
|
TS hưởng trợ cấp
thường xuyên
|
Cộng dồn
đến thời điểm báo cáo
|
1
|
Bệnh bụi phổi silic NN (BP-silic)
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh bụi phổi Atbet (BP-amiăng)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh bụi phổi bông (BP-bông)
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viêm phế quản mạn tính (VPQNN)
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh hen phế quản mạn tính
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh nhiễm độc chì và các hợp chất
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh nhiêm độc benzen và các hợp chất
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bệnh nhiễm độc thủy ngân và các h/chất
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bệnh nhiễm độc mangan và các hợp chất
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bệnh nhiễm độc TNT
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bệnh nhiễm độc asen và các hợp chất
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bệnh nhiễm độc Nicotine NN
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Bệnh nhiễm độc hoá chất trừ sâu NN
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bệnh nhiễm độc CO
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Bệnh do quang tuyến X và các chất PX
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Bệnh điếc do tiếng ồn (điếc NN)
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Bệnh rung chuyển nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Bệnh giảm áp mãn tính nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Bệnh sạm da nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Bệnh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm
da, chàm tiếp xúc
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Bệnh nốt dầu nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Bệnh viêm loét da, móng và quanh móng
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Bệnh lao nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Bệnh viêm gan virut nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Bệnh leptospira nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
6.4. Bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm trong kỳ báo cáo
Yếu tố
tiếp xúc
|
Tên bệnh
|
Họ và tên
|
Tuổi, giới
|
Tuổi
đời
|
Tuổi nghề
|
Tỷ lệ giám
định BNN %
|
Đã hưởng hoặc
không hưởng bảo hiểm
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. CÁC KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
7.1. Các hoạt động nổi bật khác trong năm (Tuần lễ Quốc gia ATVSLĐ, nghiên cứu khoa học, truyền thống, thông tin truyền thông và các hoạt động khác)
7.2. Nhận xét của địa phương/ngành (về tình hình thực hiện kế hoạch)
7.3. Những kiến nghị chính và kế hoạch hoàn thành kế hoạch công tác y tế lao động
THỦ TRƯỞNG
(ký tên, đóng dấu)
Ngày tháng năm .....
NGƯỜI BÁO CÁO
Phụ lục 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế)
MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG Y TẾ LAO ĐỘNG 6 THÁNG/NĂM
(Mẫu báo cáo của Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động môi trường tỉnh, thành phố, Bộ, ngành báo cáo hoạt động Y tế lao động về Bộ Y tế)
Sở Y tế tỉnh/thành phố:
Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Bảo vệ
sức khỏe lao động môi trường tỉnh, thành phố/ngành:
I. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ THỰC HIỆN CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY
1.1. Công tác tổ chức về y tế lao động:
- Tình hình thực hiện tổ chức theo Quyết định 05/2006/BYT-QĐ:
+ Thành lập Khoa Y tế Lao động độc lập Có Không
+ Phòng Khám bệnh nghề nghiệp Có Không
+ Quyết định thành lập Phòng Khám bệnh nghề nghiệp Có Không
+ Hoạt động của Phòng Khám bệnh nghề nghiệp Đã hoạt động
Chưa
- Tổng số cán bộ chuyên trách về công tác YTLĐ-BNN: Trong đó:
Số BS
|
Số DS
|
Số ĐH
|
Số trung cấp
|
Số CB khác
|
Số giám định viên BNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Tình hình thực hiện một số thông tư của Bộ Y tế.
TT
|
Văn bản pháp quy
|
Phổ biến
(Đã/chưa)
|
Số quận huyện
được tập huấn
|
Số cơ sở được phổ biến
|
Số cơ sở triển khai thực hiện
|
1
|
Thông tư số 19/2011/TT-BYT
|
|
|
|
*
|
2
|
Thông tư liên tịch số 08/TTLT
|
|
|
|
|
3
|
Thông tư 09/2000/TT-BYT
|
|
|
|
|
4
|
Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT
|
|
|
|
|
5
|
Thông tư 12/2006/TT-BYT
|
|
|
|
|
6
|
Thông tư 13/2007/TT-BYT
|
|
|
|
|
7
|
Chỉ thị 07/CT-BYT
|
|
|
|
|
8
|
Thông tư 01/2011/TTLT-YT-LĐ
|
|
|
|
|
* Số cơ sở được lập hồ sơ vệ sinh lao động theo thông tư số 19/2011/TT-BYT.
II. TÌNH HÌNH CƠ SỞ, TRANG THIẾT BỊ VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ BỆNH NGHỀ
NGHIỆP CỦA TRUNG TÂM
(Rà soát và báo cáo toàn bộ số máy móc hiện có theo Chuẩn Y tế dự phòng về mảng y tế lao
động đến thời điểm báo cáo - Đính kèm một trang riêng).
III. ĐÀO TẠO CHO CÁN BỘ Y TẾ CƠ SỞ VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG (cho các đối tượng công nhân, cán bộ quản lý cơ sở sản xuất) - đính kèm một trang riêng:
TT
|
Nội dung
|
Số lớp
đào tạo
|
Số cơ sở
xí nghiệp
|
Tổng số học viên
|
1
|
An toàn vệ sinh lao động cho cán bộ y tế
|
|
|
|
TT
|
Nội dung
|
Số lớp
đào tạo
|
Số cơ sở
xí nghiệp
|
Tổng số học viên
|
2
|
An toàn vệ sinh lao động cho cán bộ
quản lý doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
An toàn vệ sinh lao động cho người lao
động
|
|
|
|
4
|
Phòng chống bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
5
|
Nâng cao sức khỏe nơi làm việc
|
|
|
|
6
|
Nội dung khác
|
|
|
|
|
- ....
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
IV. CƠ SỞ SẢN XUẤT TRONG PHẠM VI ĐANG QUẢN LÝ (yêu cầu báo cáo nếu có sự thay đổi)
Loại cơ sở
sản xuất
|
Số cơ sở
|
Số CBCNV
|
Tổng số
CB YT
|
Cơ sở
có BS và DS Tổng số
|
Số cơ sở có tổ chức y tế
|
Tổng số
|
Ngoài
QD
|
Tổng số
|
Số nữ
|
Ngoài
QD
|
Tổng số
|
Số nữ
|
Chưa
có
CBYT
|
Tổng số
|
1. Cơ sở có trên 200 CNV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cơ sở có từ
51-200 CNV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cơ sở có dưới 50 CNV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. PHÂN BỐ CÔNG NHÂN THEO NGÀNH NGHỀ (yêu cầu báo cáo nếu có sự thay đổi)
Loại ngành nghề
|
Cỡ nhỏ
dưới 50 CN
|
Cỡ vừa
51-200 CN
|
Cỡ lớn
> 200 CN
|
Tổng số
|
Số cơ
sở
|
Số CN
|
Số cơ
sở
|
Số CN
|
Số cơ
sở
|
Số CN
|
Số cơ
sở
|
Số
CN
|
1. Nông nghiệp và lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Khai thác mỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Công nghiệp chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất và phân phối năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Khách sạn nhà hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Vận tải, kho bãi, thông tin liên lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Tài chính, tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Hoạt động khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Quản lý nhà nước, an ninh q/phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Y tế và các hoạt động cứu trợ XH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Hoạt động văn hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Các hoạt động khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nếu có nhiều nghề trong một cơ sở sản xuất, lấy tên nghề chính (sản xuất sản phẩm chủ yếu hoặc chiếm trên 50% số công nhân)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |