BỘ XÂy dựng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 285.11 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích285.11 Kb.
#2147

BỘ XÂY DỰNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:02/2005/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2005




QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Về việc ban hành TCXDVN 332:2004 "Vật liệu chịu lửa -

Ký hiệu các đại lượng và đơn vị"
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,


QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này 01 Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam: TCXDVN 332:2004 "Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng và đơn vị".

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Các ông: Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

BỘ TRƯỞNG  


(Đã ký)

  

 



Nguyễn Hồng Quân  

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM


TCXDVN 332 : 2004

VẬT LIỆU CHỊU LỬA - KÝ HIỆU

CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ

Refractories - Quantities Symbol and units




Lời nói đầu

TCXDVN 332:2004 “Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng và đơn vị” được Bộ Xây dựng ban hành theo quyết định số 02/2005/QĐ-BXD ngày 06 tháng 01 năm 2005.

VẬT LIỆU CHỊU LỬA -

KÝ HIỆU CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ



Refractories - Quantities Symbols and units

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định tên các ký hiệu đại lượng và đơn vị sử dụng trong lĩnh vực vật liệu chịu lửa.



2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn được nêu tại cột “định nghĩa các đại lượng” trong Điều 3 của Tiêu chuẩn này.



3. Tên và ký hiệu

Tên ký hiệu các đại lượng và đơn vị được quy định ở Bảng 1.



Bảng 1: Đại lượng và đơn vị

Đại lượng

Số thứ tự

Đại lượng

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

01

Áp suất

pressure


P

Lực tác dụng lên một đơn vị diện tích

[ TCVN 6398-3:1999]

[ ISO 31-3:1992]





02

Áp suất dư

Excessive pressure




Pe

độ dư áp suất so với áp suất khí quyển

[ TCVN 6398-3:1999]

[ ISO 31-3:1992]





03

Bán kính

Radius



r

Bán kính hình học

[ TCVN 6398-3:1999]

[ISO 31-3:1992]



04

Chiều dài

Length



l

Chiều dài hình học

[ TCVN 6398-3:1999]

[ISO 31-3:1992]





05

Chiều dài ban đầu

Initial length



lo

Chiều dài của mẫu trước khi thí nghiệm

[TCVN 6530-5:1999]

[ISO 2478:1987]




06

Chiều dài cuối cùng

Final length



l1

Chiều dài của mẫu sau khi thí nghiệm

[TCVN 6530-5:1999]

[ISO 2478:1987]





07

Chiều rộng

Width


B

Chiều rộng hình học




08

Chiều rộng ban đầu

Initial width



b0

Chiều rộng của mẫu trước khi thí nghiệm




09

Chiều rộng cuối cùng

Final width



bi

Chiều rộng của mẫu sau khi thí nghiệm




10

Chiều dầy

Thickness



H

Chiều dầy hình học




11

Chiều dầy ban đầu

Initial thickness



h0

Chiều dầy của mẫu trước khi thí nghiệm

[TCVN 6530-5:1999]

[ISO 2478:1987]





12

Chiều dầy cuối cùng

Final thickness



h1

Chiều dầy của mẫu sau khi thí nghiệm

[TCVN 6530-5:1999]

[ISO 2478:1987]







Đơn vị

Số thứ tự

Tên đơn vị

Ký hiệu

Quốc tế

Hệ số chuyển đổi và chú thích

01

Pascan

Pa

1 Pa =1 N/m2

1 Pa =10-6Mpa

1 Pa = 10-6 N/mm2

1 Pa = 10-5Bar



02

Pascan

Pa


1 Pa = 9,87.10-6 atm

1 Pa = 1,02.10-5 at

1 Pa = 75.10-4 mmHg

1 Pa = 1,02.10-2 mmH2O



03

milimét

mm




04

milimét

mm




05

milimét

mm




06

milimét

mm




07

milimét

mm




08

milimét

mm




09

milimét

mm




10

milimét

mm




11

milimét

mm




12

milimét

mm





(Tiếp theo) Đại lượng

Số thứ tự

Đại lượng

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

13

Diện tích

Area


S

Diện tích hình học




14

Diện tích thiết diện ngang

Cross - section area



St

Diện tích mặt cắt ngang bằng tích của chiều rộng hoặc chiều dài với chiều cao của mẫu thử

[TCVN 6530-1: 1999]

[ISO 10059:1992]





15

Diện tích bề mặt riêng

Specific surface area



Sbmr

Tổng diện tích bề mặt của tất cả các hạt của vật liệu trong một đơn vị khối lượng





16

Độ ẩm tuyệt đối

Absolute humidity



Wab

Là tỷ số tính bằng phần trăm khối lượng của hơi nước trong một đơn vị thể tích không khí so với khối lượng không khí chứa trong đơn vị thể tích đó




17

Độ ẩm tương đối

Relative humidity



Wr

Là tỉ số phần trăm khối lượng hơi nước có trong một thể tích không khí so với khối lượng hơi nước bão hoà có trong thể tích đó.




18

Độ hút ẩm

Moisture absorption




W

Là tỷ số phần trăm khối lượng ẩm được hút vào mẫu để trong không khí so với khối lượng mẫu khô




19

Độ hút nước

Water absorption




Wa

Là tỷ số phần trăm khối lượng nước ngấm đầy vào mẫu so với khối lượng mẫu khô

[TCVN 6530 - 3:1999]

[ISO 5016: 1997]


Wa=100(m2-m1)/m1

m1: Khối lượng khô của mẫu thử (46)

M2: Khối lượng mẫu thử bão hoà chất lỏng cân trong không khí (47)


20

Độ xốp Kín

Closed porosity



Xk

Là tỷ số giữa tổng thể tích các lỗ xốp kín trong vật liệu với tổng thể tích của vật liệu

[TCVN 6530-3:1999]

[ISO 5017 : 1998]


Xk = Xt - Xbk

Lỗ xốp nằm trong vật liệu chịu lửa không cho các chất lỏng thấm qua khi được ngâm trong dung dịch

Xt độ xốp toàn phần (21)

Xbk độ xốp biểu kiến (22)






Đơn vị (Tiếp theo)

Số thứ tự

Tên đơn vị

Ký hiệu

Quốc tế

Hệ số chuyển đổi và chú thích

13

mili mét vuông

mm2

1 mm2 = 10-6m2

1 mm2 = 10-2cm2



14

mili mét vuông

mm2




15

mili mét vuông trên gam

mm2/g




16

phần trăm

%




17

phần trăm

%




18

phần trăm

%




19

phần trăm

%




20

phầntrăm

%







(Tiếp theo) Đại lượng

Số thứ tự

Đại lượng

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

21

Độ xốp toàn phần (độ xốp thực)

True porosity



Xt

Là tỷ số giữa tổng thể tích của lỗ xốp kín và lỗ xốp hở trong vật liệu với tổng thể tích vật liệu

[TCVN 6530-3 :1999]

[ISO 5017 : 1997]


Xt = 100 (t- b)/t

t: khối lượng riêng (40)

b: Khối lượng thể tích(41)


22

Độ xốp biểu kiến

Apparent porosity



Xbk

Là tỷ số tính bằng phẩn trăm thể tích giữa các lỗ xốp hở so với thể tích của toàn mẫu thử

[TCVN 6530-3 :1999]

[ISO 5017 : 1997]


Xbk=100 (m2-m1)/(m2-m3)

Về nguyên tắc lỗ xốp hở là toàn bộ các lỗ xốp mà lối thông với khí quyển trực tiếp hoặc gián tiếp qua nhau

(m1, m2, m3; tương ứng với các đại lương 46, 47, 48 trong tiêu chuẩn này)


23

Độ chịu lửa

Refractoriness



tr

Tính chất đặc trưng của vật liệu chịu lửa cho phép vật liệu chịu đựng được nhiệt độ cao trong môi trường và điều kiện sử dụng

[TCVN 6530-4 :1999]

[ISO 528-83]


Nhiệt độ khi đỉnh của côn tiêu chuẩn đổ gục chạm bề mặt của đế (côn tiêu chuẩn được nung ở điều kiện và tốc độ nâng nhiệt xác định

24

Độ dẫn nhiệt

Thermal conductivity





Lượng nhiệt truyền qua vật liệu chịu lửa trên một đơn vị thời gian chia cho một đơn vị diện tích cắt ngang và một đơn vị trênh lệch gradient nhiệt độ dọc theo hướng của dòng nhiệt

[TCVN 6398-4 :1999]

[ISO 31-4 1992]





25

Độ khuyếch tán nhiệt

Thermal diffusivity



a

Độ dẫn nhiệt của vật liệu chịu lửa chia cho nhiệt dung trên một đơn vị thể tích của vật liệu

[TCVN 6398-4 :1999]

[ISO 31-4 1992]


a = /(cp x b)

: độ dẫn nhiệt (24)

cp: nhiệt dung đẳng áp (62)

b: khối lương thể tích (41)



26

Độ bền sốc nhiệt

Thermal shock resistance



R

Là khả năng sản phẩm chịu lửa không bị phá huỷ do thay đổi nhiệt độ đột ngột

[TCVN 6530 - 7 : 2000]

[EN 993-11: 1997]








Số thứ tự

Tên đơn vị

Ký hiệu

Quốc tế

Hệ số chuyển đổi và chú thích

21

phần trăm

%




22

phần trăm

%




23

độ Celsius

oC




24

oát trên mét, độ Kenvin

W/(m.K)

1 W/(m.K) =8,6.10-1 kcal/(h.m.oC)

25

mét vuông trên giây

m2/s




26

lần

lần






(Tiếp theo) Đại lượng

Số thứ tự

Đại lượng

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

27

Độ co - nở phụ theo chiều dài

Permanent linear change



L

Là tỷ số tính bằng phần trăm giữa hiệu chiều dài mẫu thử trước và sau nung với chiều dài mẫu thử trước khi nung

[TCVN 6530-5: 1999]

[ISO 2477:1987]


l = 100 (ln-lo)/lo

lo chiều dài mẫu thử trước khi nung.

ln chiều dài mẫu thử sau nung.

Hiện tượng vật liệu chịu lửa co - nở phụ không quay lại chiều dài ban đầu.

Dấu + vật liệu nở phụ

Dấu - vật liệu co phụ



28

Độ co - nở phụ theo thể tích

Permanent volume change



V

Là tỷ số tính bằng phần trăm giữa hiệu thể tích mẫu thử trước và sau nung với thể tích mẫu thử trước khi nung

[TCVN 6530-5: 1999]

[ISO 2477:1987]


V = 100(Vn - Vo)/Vo

Vo thể tích mẫu thử trước khi nung

Vn thể tích mẫu thử sau khi nung

Hiện tượng vật liệu chịu lửa co - nở phụ không quay lại thể tích ban đầu.

Dấu + vật liệu nở phụ

Dấu - vật liệu co phụ



29

Đường kính

diameter


d

Đường kính hình học




30

Đường kính trung

bình


Mean diameter

dtb

dtb = (d1 + d2 + .... + dn)/n




31

Đường kính ban đầu

Initial diameter



do

Đường kính của mẫu trước khi thí nghiệm

[TCVN 6530-1:1999]

[ISO 10059-11992 ]





32

Đường kính cuối cùng

Final diameter



d1

Đường kính của mẫu sau khi thí nghiệm







Số thứ tự

Tên đơn vị

Ký hiệu

Quốc tế

Hệ số chuyển đổi và chú thích

27

phần trăm

%




28

phần trăm

%




29

milimét

mm




30

milimét

mm




31

milimét

mm




32

milimét

mm






(Tiếp theo) Đại lượng

Số thứ tự

Đại lượng

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

33

Độ bền uốn

Modulus of rupture



Ru

Lực cực đại mà một mẫu thí nghiệm hình lăng trụ của sản phẩm chịu lửa có kích thước quy định có thể chịu được khi nó bị uốn trong một thiết bị uốn ba điểm

[ISO 5014: 1997]



Đối với mẫu lăng trụ chữ nhật

Ru = 3PL/2bh2

Đối với mẫu lăng trụ tròn

Ru =8PL/d3

P áp lực cực đại (01)

L khoảng cách giữa hai điểm đỡ

b chiều rộng mẫu thử (08)

h chiều dầy mẫu thử (11)

d đường kính mẫu thử (31)


34

Độ bền kéo

Tensile strength



Rk

Lực kéo cực đại mà sản phẩm chịu lửa có thể chịu được trước khi bị đứt

[ISO 10635: 1999]






35

Độ bền nén ở nhiệt độ thường

Cold compressive strength



Rn

Tải trọng cực đại ( dưới điều kiệnxác định ở nhiệt độ thường) chia cho diện tích chịu tải nén , trước khi vật liệu chịu lửa bị phá huỷ

[TCVN 6530-1:1999]

[ISO 10059-1:1992]


Đối với mẫu trụ hình vuông

Rn = P/bh

Đối với mẫu trụ hình tròn

Rn = 4P/d2

P tải trọng cực đại (01)

b chiều rộng mẫu thử (08)

h chiều dầy mẫu thử (11)

d đường kính mẫu thử (31)



36

Hệ số dãn nở nhiệt dài

Linear thermal expansion coeffcient





Độ tăng kích thước chiều dài của mẫu khi nung nó lên 1 độ

[ISO 31- 4:1999]






37

Hệ số dãn nở trung bình trong khoảng nhiệt độ T1 và T2

Mean linear thermal expansion coeffcient between T1 and T2



(T1,T2)

Biến đổi chiều dài mẫu chia cho tích của biến đổi nhiệt độ và chiều dài mẫu tại nhiệt độ T1

[ISO 31- 4:1999]






38

Hệ số dãn nở phần trăm

Percentage thermal expansion coeffcient



%

Tỷ số tính bằng phần trăm giữa biến đổi chiều dài mẫu trong khoảng nhiệt độ T1 và T2 so với chiều dài mẫu tại nhiệt độ T1

[ISO 2478 :73]









Số thứ tự

Tên đơn vị

Ký hiệu

Quốc tế

Hệ số chuyển đổi và chú thích

33

Niutơn trên milimét vuông

N/mm2

1 N/mm2 = 1 MPa

1 N/mm2 = 10Kg/cm2

1 N/mm2 = 1.106 Pa

1 N/mm2 = 1.106 N/m2

1 N/mm2 = 1,02.10-1kg/mm2


34

Niutơn trên milimét vuông

N/mm2




35

Niutơn trên milimét vuông

N/mm2




36

độ Kenvin mũ trừ 1

K-1




37

độ Kenvin mũ trừ 1

K-1




38

phần trăm

%






(Tiếp theo) Đại lượng

Số thứ tự

Đại lượng

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

39

Khối lượng thể tích

Bulk density



b

Là tỷ số giữa khối lượng khô của vật liệu chịu lủa với thể tích toàn phần của vật liệu

[TCVN 6530-3:1999]

[ISO 5017:1998]


b = m1s/(m2 - m3)

m1: khối lượng mẫu thử khô cân trong không khí (46)

m2: khối lượng mẫu thử bão hoà chất lỏng cân trong không khí (47)

m2: khối lượng mẫu thử bão hoà chất lỏng cân trong chất lỏng (48)



40

Khối lượng riêng

True density



t

Là tỷ số giữa khối lượng chất rắn của vật liệu vật liệu chịu lửa với thể tích thực của nó

[TCVN 6530-3:1999]

[ISO 5017:1998]


t = m/V

m: khối lượng chất rắn của vật liệu chịu lửa

V: thể tích thực (74)


41

Khối lượng thể tích của khí

Air bulk density



k

Khối lượng khí chứa trong một đơn vị thể tích




42

Khối lượng thể tích của vật liệu hạt

Grains bulk density



h

Là tỷ số giữa khối lượng của vật liệu hạt khô trên tổng thể tích của tất cả các hạt của nó, bao gồm thể tích của lỗ xốp kín nằm bên trong hạt

[ISO 8840:1987]






43

Khối lượng của mẫu

Specimen weight



m

Khối lượng cân của mẫu





44

Khối lượng ban đầu

Initial weight



mo

Khối lượng ban đầu của mẫu trước khi thí nghiệm




45

Khối lượng cuối cùng

Final weight



mc

Khối lượng của mẫu sau thí nghiệm




46

Khối lượng khô của mẫu thử

Weight of dry test piece



m1

Khối lượng mẫu được sấy khô đến khối lượng không đổi tại nhiệt độ 110  5oC cân trong không khí

[TCVN 6530-3:1999]

[ISO 5017:1998]







Số thứ tự

Tên đơn vị

Ký hiệu

Quốc tế

Hệ số chuyển đổi và chú thích

39

gam trên centimét khối

g/cm3




40

gam trên centimét khối

g/cm3




41

gam trên centimét khối

g/cm3




42

gam trên centimét khối

g/cm3




43

gam

g




44

gam

g




45

gam

g




46

gam

g







Số thứ tự

Đại lượng

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

47

Khối lượng mẫu thử bão hoà chất lỏng

Weight of immersed test piece




m2

Khối lượng được xác định bằng cách cho mẫu ngấm đầy chất lỏng sau đó cân trong không khí.

[TCVN 6530-3:1999]

[ISO 5017:1998]





48

Khối lượng mẫu thử trong chất lỏng

Weight of soaked test piece



m3

Khối lượng được xác định bằng cách cho mẫu ngấm đầy chất lỏng sau đó cân trong chất lỏng

[TCVN 6530-3:1999]

[ISO 5017:1998]





49

Khối lượng chén nung

Crucible weight



mc

Khối lượng chén dùng để nung mẫu thí nghiệm




50

Mô đun đàn hồi

Modulus of elasticity



E

Ứng suất kéo cực đại chia cho độ kéo dài tương đối

[TCVN 6398-3:1992]

[ISO 31-3 1992]


E = / = const

 = F/S ứng suất kéo cực đại

 = l/l độ kéo dài tương đối

F: lực kéo cực đạj

S diện tích tiết diện ngang

l= li-lo: thay đổi chiều dài

l : chiều dài

Mô dun đàn hồi có ther gọi là mô đun Young



51

Mô đun trượt

Modulus of rigidity



G

Ứng suất trượt cực đại chia cho trị số trượt tương đối

[TCVN 4522-88]

[ISO 31-3 1992]


G = /

 = F/S ứng suất trượt cực đại gây nên biến dạng trượt tương ứng, ứng suất này phụ thuộc vào mức chênh lệch dãn nở nhiệt không đều của các lớp

 = l/h = tg   biên độ trượt hoặc góc trượt

h chiều cao của lớp bị trượt

Mô đun trượt có thể gọi là mô đun Coulomb





Số thứ tự

Tên đơn vị

Ký hiệu

Quốc tế

Hệ số chuyển đổi và chú thích

47

gam

g




48

gam

g




49

gam

g




50

Pascan

Pa




51

Pascan

Pa







Số thứ tự

Đại lượng

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

52

Nhiệt độ thí nghiệm

Tests temperature



tt

Nhiệt độ tiến hành thí nghiệm




53

Nhiệt độ bắt đầu

Initial temperature



to

Nhiệt độ bắt đầu thí nghiệm





54

Nhiệt độ Kết thúc

Final temperature



tk

Nhiệt độ kết thúc thí nghiệm




55

Nhiệt độ biến dạng 0,5 % dưới tải trọng

0,5% deformation temperature under load



t0,5

Nhiệt độ ứng với mẫu lún xuống 0,5% dưới tải trọng riêng 0,2 N/mm2

[TCVN 6530-6:1999]

[ISO 1893-1989]


Ngoài t0,5 còn xác định các nhiệt độ t1, t2 và t5 các nhiệt độ này tương ứng với mẫu lún xuống 1%, 2% và 5%

56

Nhiệt độ biến dạng 4% dưới tải trọng

4% deformation temperature under load



t4

Nhiệt độ ứng với mẫu lún xuống 4% dưới tải trọng riêng 0,2N/mm2

[TCVN 6530-6:1999]

[ISO 1893-1989]


Quy ước t4 là nhiệt độ tới hạn của vật liệu chịu lửa

57

Nhiệt độ biến dạng 40% dưới tải trọng

40% deformation temperature under load



T40

Nhiệt độ ứng với mẫu lún xuống 40% dưới tải trọng riêng 0,2 N/mm2

[TCVN 6530-6:1999]

[ISO 1893-1989]


Quy ước t40 là nhiệt độ phá huỷ vật liệu chịu lửa dưới tải trọng riêng

58

Nhiệt độ nung

Firing temperature



tn

Nhiệt độ cao nhất của quá trình sử lý nhiệt của nguyên liệu hoặc sản phẩm chịu lửa




59

Nhiệt độ sấy

Drying temperature



ts

Nhiệt độ của quá trình thoát ẩm của nguyên liệu hoặc sản phẩm tạo hình




60

Nhiệt độ nóng chẩy

Melting temperature



tnc

Nhiệt độ ứng với trạng thái cân bằng pha giữa pha tinh thể và pha lỏng




61

Nhiệt độ trung bình

Mean temperature



tcb

tcb = (t1 + t2)/2







Số thứ tự

Tên đơn vị

Ký hiệu

Quốc tế

Hệ số chuyển đổi và chú thích

52

độ Celsius

oC




53

độ Celsius

oC




54

độ Celsius

oC




55

độ Celsius

oC




56

độ Celsius

oC




57

độ Celsius

oC




58

độ Celsius

oC




59

độ Celsius

oC




60

độ Celsius

oC




61

độ Celsius

oC







Số thứ tự

Đại lượng

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

62

Nhiệt dung riêng đẳng áp

Thermal capacity



Cp

Là lượng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ của một đơn vị khối lượng lên một độ

[TCVN 6398-4: 1999]

[ISO31-4:1992]





63

Thời gian thí nghiệm

Testing time



­

Thời gian tiến hành thí nghiệm




64

Thời gian bắt đầu

Initial time



0

Thời gian ứng với thời điểm bắt đầu tiến hành thí nghiệm




65

Thời gian kết thúc

Final time



k

Thời gian ứng với thời điểm kết thúc thí nghiệm




66

Thời gian sấy

Drying time



s

Thời gian xử lý nhiệt trong quá trình thoát ẩm của nguyên liệu hoặc sản phẩm tạo hình




67

Thời gian nung

Firing time



n

Thời gian sử lý nhiệt trong quá trình nung nguyên liệu hoặc sản phẩm chịu lửa




68

Thay đổi khối lượng

Weight changing



m

Sự thay đổi khối lượng trước và sau thí nghiệm của vật liệu chịu lửa




69

Thay đổi khối lượng khi nung

Weight changing on firing



mn

Khối lượng thay đổi khi nung vật liệu chịu lưả




70

Thể tích chất khí

Air volume




Va

Thể tích chất khí sử dụng trong thí nghiệm




71

Thể tích chất lỏng

Fludity volume



Vl

Thể tích chất lỏng sử dụng trong thí nghiệm

[TCVN 6530-3:1999]

[ISO 5017: 1998]





72

Thể tích toàn phần

Bulk volume



Vb

Tổng thể tích của các chất rắn, các lỗ xốp hở và lỗ xốp kín trong vật liệu chịu lửa xốp

[TCVN 6530-3:1999]

[ISO 5017: 1998]








Số thứ tự

Tên đơn vị

Ký hiệu

Quốc tế

Hệ số chuyển đổi và chú thích

62

Jun trên gam. độ Kenvin

J/g. K




63

phút

giờ


ngày

min

h

d



1 min = 60s

1h = 60 min

1d = 24 h


64

phút

giờ


ngày

min

h

d






65

phút

giờ


ngày

min

h

d






66

phút

giờ


ngày

min

h

d






67

phút

giờ


ngày

min

h

d






68

gam

g




69

gam

g




70

centimét khối

cm3




71

centimét khối

cm3




72

centimét khối

cm3






Số thứ tự

Đại lượng

Ký hiệu

Định nghĩa

Chú thích

73

Thể tích lỗ xốp

Pores volume



Vp

Phần thể tích lỗ xốp có trong vật liệu chịu lửa

[TCVN 6530-3:1999]

[ISO 5017:1998]





74

Thể tích thực

True volume



Vs

Thể tích của chất rắn trong vật liệu chịu lửa

[TCVN 6530-3:1999]



[ISO 5017:1998]







Số thứ tự

Tên đơn vị

Ký hiệu

Quốc tế

Hệ số chuyển đổi và chú thích

73

centi mét khối

cm3




74

centi mét khối

cm3







www.mot.gov.vn

Каталог: Images -> Upload
Upload -> BỘ thưƠng mại bộ TÀi chính số: 07/2007/ttlt-btm-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ y tế Số: 3814/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
Upload -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞNG trưỞng ban ban tổ chức cán bộ chính phủ SỐ 428/tccp-vc ngàY 02 tháng 6 NĂM 1993 VỀ việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch côNG chức ngành văn hoá thông tin
Upload -> THÔng tư CỦa thanh tra chính phủ SỐ 02/2010/tt-ttcp ngàY 02 tháng 03 NĂM 2010 quy đỊnh quy trình tiến hành một cuộc thanh tra
Upload -> BỘ XÂy dựng số: 2303/QĐ-bxd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ CÔng nghiệp số: 673/QĐ-bcn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> UỶ ban nhân dân thành phố HÀ NỘI
Upload -> Ubnd xã/THỊ trấN
Upload -> MẪu bản kê khai tài sảN, thu nhậP Áp dụng cho kê khai tài sảN, thu nhập phục vụ BỔ nhiệM, miễN nhiệM, CÁch chứC; Ứng cử ĐẠi biểu quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN; BẦU, phê chuẩn tại quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN

tải về 285.11 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương