2. Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
2.1. Thành phần công việc
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu;
- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn;
- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích;
- Lập báo cáo quan trắc môi trường.
2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
2.2.1. Định mức lao động: Công/thông số
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Định biên
|
Định mức
|
1
|
2NN4
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
1KS5
|
0,500
|
2
|
2NN5
|
Độ cứng theo CaCO3
|
1KS5
|
0,500
|
3
|
2NN6a
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
1KS5
|
0,500
|
4
|
2NN6b
|
Nitrit (NO2-)
|
1KS5
|
0,500
|
5
|
2NN6c
|
Nitrat (NO3-)
|
1KS5
|
0,500
|
6
|
2NN6d
|
Sulphat (SO42-)
|
1KS5
|
0,600
|
7
|
2NN6e
|
Photphat (PO43-)
|
1KS5
|
0,600
|
8
|
2NN6g
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
1KS5
|
0,600
|
9
|
2NN6h
|
Tổng N
|
1KS5
|
0,800
|
10
|
2NN6k
|
Tổng P
|
1KS5
|
1,000
|
11
|
2NN6l
|
Clorua (Cl-)
|
1KS5
|
0,600
|
12
|
2NN6m
|
Kim loại nặng (Pb, Cd)
|
1KS6
|
1,000
|
13
|
2NN6n
|
Kim loại nặng (Hg, As)
|
1KS6
|
1,200
|
14
|
2NN6p
|
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn...)
|
1KS6
|
0,800
|
15
|
2NN6q
|
Phenol
|
1KS5
|
2,000
|
16
|
2NN7
|
Cyanua (CN-)
|
1KS5
|
0,800
|
17
|
2NN8
|
Coliform
|
1KS6
|
2,000
|
18
|
2NN9
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1KS6
|
3,000
|
19
|
2NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
1KS6
|
3,000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |