TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
KHOA THỦY SẢN
BỘ MÔN HẢI SẢN
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Dành cho học viên cao học chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản )
THÔNG TIN VỀ HỌC PHẦN
- Tên học phần: Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác
- Số tín chỉ: 02
Khối lượng lý thuyết: 2/3 thời lượng
Khối lượng thực hành: 1/3 thời lượng
- Học phần: + Bắt buộc: X
+ Tự chọn:
- Các mã học phần tiên quyết:
Áp dụng cho học viên cao học nuôi trồng thủy sản
Học phần được giảng dạy sau các học phần cơ sở như:
Sinh lý động vật thủy sản
Sinh thái động vật thủy sản
Dinh dưỡng động vật thủy sản
Di truyền chọn giống
Quản lý chất lượng nước ao nuôi
Công trình nuôi thủy sản
Và song song với các học phần chuyên ngành khác:
Kỹ thuật nuôi cá biển
Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản
Bệnh thủy sản
2- Mục đích của học phần
- Kiến thức: Học phần Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi hải sản ở trình độ cao học nhằm cung cấp cho học viên những thông tin chung về tình hình nghiên cứu, nuôi giáp xác cũng như những cơ hội thuận lợi và những khó khăn thách thức của nghề nuôi giáp xác hiện nay. Mặc khác giúp cho các học viên ôn lại các đặc điểm sinh học, kỹ thuật sản xuất giống, ương và nuôi các loại giáp xác có giá trị kinh té
- Kỹ năng: Học viên sau khi hoàn thành học phần sẽ có được kỹ năng điều hành, quản lý, sản xuất tại các trại giống, ao ương và nuôi thương phẩm các loại giáp xác. Có được khả năng tự tổ chức triển khai nghiên cứu một số vấn đề liên quan đến đối tượng giáp xác.
- Thái độ, chuyên cần: Học viên phải có thái độ học tập nghiêm túc, chủ động trong việc thu thập tài liệu tham khảo, tự nghiên cứu. Đáp ứng trả bài kiểm tra đúng hạn qui định, đạt chất lượng yêu cầu.
3- Tóm tắt nội dung học phần
Học phần có bốn chương lớn, tập trung vào các đối tượng giáp xác có giá trị kinh tế: tôm he, tôm hùm, cua xanh, ghẹ
Mỗi nội dung, học viên cần nắm được đặc điểm sinh học ( phân bố, phân loại – hình thái giải phẩu – dinh dưỡng sinh trưởng – sinh sản), ý nghĩa kinh tế. của các đối tượng. Phần đặc điểm sinh học cần chú ý đến các biện pháp kỹ thuật chủ yếu, cơ sở của các biện pháp kỹ thuật, tránh chồng chéo với các môn học khác, chú ý đến các nghiên cứu về dinh dưỡng, nôi tiết, di truyền… làm cơ sở cho việc nâng cao biện pháp kỹ thuật.
Đặc biệt, chương 1 là chương trọng tâm của chương trình. Tôm he đang là đối tượng được nuôi và nghiên cứu nhiều. Hiện nay việc nghiên cứu ngày càng đi vào chiều sâu, biện pháp kỹ thuật ngày càng được cải tiến, nên nội dung dạy cần được bổ sung hàng năm, theo kịp với thực tế nghiên cứu, sản xuất trong nước và ngoài nước. Nội dung sự điều tiết hormon trong quá trình sinh sản, lột xác … được nghiên cứu chung cho cả lớp giáp xác (crustacea). Phần kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cần lưu ý đề cập cả kỹ thuật nuôi trong nước và nước ngoài để cải tiến kỹ thuật trong nước một cách phù hợp. Phần kỹ thuật nuôi tôm nên chú trọng đế hình thức nuôi bán thâm canh, thâm canh vì đây là hướng mở rộng của nghề nuôi tôm nước ta hiện nay. Bên cạnh đó cần phải giới thiệu kỹ thuật nuôi tôm thâm canh của nước ngoài, rút ra kinh nghiệm có thể áp dụng vào thực tế nuôi tôm ở Việt Nam.
Riêng phần bệnh tôm chúng ta cần chú ý đến các vấn đề mang tính lý luận là cơ sở cho phương pháp phòng bệnh, đề xuất các biện pháp phòng bệnh cho nghề nuôi tôm. Các bệnh cụ thể học viên sẽ được học ở môn Bệnh học thuỷ sản
Các chương còn lại, chú trọng đến đặc điểm sinh học sinh sản các giai đoạn phát triển của ấu trùng … làm cơ sở cho việc nghiên cứu sinh sản nhân tạo và nuôi thương phẩm. Các đối tượng này hiện đang được nghiên cứu, cần bổ sung hàng năm về các kết quả nghiên cứu trong và ngoài nước.
4- Nội dung chi tiết của học phần
Bài mở đầu
I. Định nghĩa, nhiệm vụ môn học
II. Giá trị kinh tế của các đối tượng nuôi giáp xác
III. Tình hình và triển vọng của nghề nuôi giáp xác
CHÖÔNG I. KYÕ THUAÄT SẢN XUẤT GIỐNG, ƯƠNG VÀ NUOÂI TOÂM HE (Penaeidae) I. Đặc điểm sinh học tôm he II. Kỹ thuật sản xuất giống, ương và nuôi tôm he
1. Kỹ thuật sản xuất giống tôm he nhân tạo
2. Kỹ thuật ương tôm từ postlavae lên tôm giống
3. Kỹ thuật nuôi tôm he thương phẩm
3.1. Kỹ thuật nuôi tôm thịt bán thâm canh
3.2. Kỹ thuật nuôi tôm thịt thâm canh
3.3. Giới thiệu hình thức nuôi siêu thâm canh
CHƯƠNG II. KỸ THUẬT NUÔI TÔM HÙM (Panulirus)
I. Đặc điếm sinh học
1. Đặc điểm hình thái, phân loại và phân bố
2. Đặc điểm sinh trưởng và phát triển
3. Đặc điểm dinh dưỡng
4. Đặc điểm sinh sản
II. Kỹ thuật nuôi tôm hùm
1. Các kết quả bước đầu thử nghiệm sinh sản nhân tạo giống tôm hùm
2. Kỹ thuật nuôi tôm hùm lồng
2.1. Kỹ thuật xây dựng lồng nuôi
2.2. Nguồn giống – thả giống
2.3. Kỹ thuật quản lý chăm sóc
2.4. Thu hoạch
CHƯƠNG III. KỸ THUẬT NUÔI CUA XANH (Scylla serrata)
I. Đặc điếm sinh học
Đặc điểm hình thái phân loại và phân bố
Vòng đời phát triển- đặc điểm sinh trưởng, lột xác, tái sinh
Đặc điểm dinh dưỡng
Đặc điểm sinh sản
II. Kỹ thuật nuôi cua
1. Kỹ thuật sản xuất giống
1.1. Các kết quả nghiên cứu sản xuất giống nhân tạo
1.2. Khai thác cua giống tự nhiên
2. Kỹ thuật nuôi cua thương phẩm
2.1. Kỹ thuật nuôi cua con thành cua thịt
2.1.1. Ao nuôi cua
2.1.2. Thả giống, chăm sóc ao nuôi
2.1.3. Thu hoạch, bảo quản sản phẩm
2.2. Kỹ thuật nâng cấp cua thịt
2.2.1. Nuôi cua óp thành cua chắc
2.2.2. Nuôi cua gạch
2.2.3. Nuôi cua lột
CHÖÔNG IV. KYÕ THUAÄT NUOÂI GHEÏ
I. Đặc điểm sinh học
1. Phân bố - Phân loại
2. Hình thái giải phẩu
3. Đặc điểm dinh dưỡng - sinh trưởng
4. Đặc điểm sinh sản
II. Kỹ thuật nuôi ghẹ
Phương pháp cải tạo ao và chuẩn bị nước
Thả giống và chăm sóc ao nuôi
Thu hoạch và xử lý sản phẩm
Thực hành và semina chiếm 1/3 thời lượng
Bài 1: Semia các học viên chia nhóm và thực hiện các chủ để theo sự phân công của giáo viên (3 tiết = 6 tiết chuẩn bị ở nhà – 2 tiết trình bày ở lớp = 4 tiết trong thực tế). Lớp chia thành 4 nhóm.
Bài 2: Thực tế một số cơ sở sản xuất giống và nuôi giáp xác tại địa phương hay tỉnh bạn
Bài 3: Xem phim kỹ thuật
III. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN VÀ PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN
1. Chính sách đối với học phần
Yêu cầu: Đánh giá những hiểu biết về kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành
Cách thức đánh giá: Theo điểm
Sự hiện diện trên lớp: tối thiểu đạt 2/3 số tiết học qui định trong tín chỉ
Chất lượng các bài tập, bài kiểm tra: phải được giáo viên thông qua và đạt kết quả từ 5 điểm trở lên
2. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập học phần
2.1 Kiểm tra – đánh giá thường xuyên: Thông qua trao đổi, thảo luận giữa giáo viên với học viên và các nhóm học viên, giữa học viên, giáo viên và các chuyên gia
2.2 Kiểm tra – đánh giá định kỳ, bao gồm:
- Tham gia học tập trên lớp (chuyên cần, chuẩn bị bài và thảo luận): hịên dịên trên tối thiểu 2/3 số tiết lý thuyết của tín chỉ : (5%)
- Phần tự học, tự nghiên cứu: hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân 1 vấn đề/tuần; 2 bài tập nhóm; 1 bài tập cá nhân (15%)
- Hoạt động theo nhóm: Tổ chức trao đổi, xemina, xem phim, tham quan thực tế (10%)
- Kiểm tra đánh giá giữa kỳ: 1 bài kiểm tra viết thời lượng 45 phút (10%)
- Thi đánh giá cuối kỳ: Một bài kiểm tra viết thời lượng 90 phút (60%)
- Các kiểm tra khác: Kiểm tra thông qua các trao đổi trong quá trình học tập (Kết hợp trong hoạt động nhóm)
2.3 Tiêu chí đánh giá các loại bài tập:
- Đảm bảo chất lượng nội dung, tính sáng tạo, độc đáo
- Đảm bảo về hình thức: hình ảnh, số liệu minh họa, trình bày
- Đảm bảo năng lực trình bày, giải quyết vấn đề
2.4 Lịch thi, kiểm tra (kể cả thi lại)
- Sau khi học 1/2 thời lượng tín chỉ tiến hành đánh giá giữa kỳ
- Kết thúc tín chỉ tiến hành đánh giá cuối kỳ theo kế hoạch của phòng đào tạo sau đại học
IV. TÀI LIỆU HỌC TẬP
Tài liệu bắt buộc:
Tôn Thất Chất. Giáo Trình điện tử - Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác. NXB Đại Học Huế, 2006. Nơi có tài liệu: Trung tâm học liệu Đại học Huế, Cổng thông tin giáo trình điện tử Đại học Huế, Thư viện Đại Học Nông Lâm Huế và bộ môn hải sản, khoa Thủy sản - ĐHNLâm Huế
Nguyễn Trọng Nho, Tạ Khắc Thường, Lục Minh Diệp. Kỹ thuật nuôi giáp xác. NXB Nông nghiệp, Thành phố Hồ Chí Minh 2006. Nơi có tài liệu: Thư vịên Trường Đại Học Nha Trang, Khoa nuôi trồng thủy sản - Đại học Nha Trang
Tài liệu tham khảo :
* Tiếng Việt
TrÇn Minh Anh. §Æc ®iÓm sinh häc T«m he, NXB N«ng NghiÖp TP Hå ChÝ Minh, 1990
Bäü thuíy saín. ChiÕn lîc ph¸t triÓn nu«i trång thñy s¶n thêi kú 1996 -2000. Hµ Néi, 1995
Bộ thủy sản. Cẩm năng quản lý nuôi tôm thân thiện rừng ngập mặn. NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 2005
Bộ thủy sản. Thực hành nuôi tốt cho nuôi tôm thâm canh ở Việt Nam. Hà Nội, 2005
Tän Tháút Cháút - Kyî thuáût nuäi täm suï - Chæång trçnh phaït triãøn näng thän tènh Thæìa Thiãn Huãú - 2/2001
Hoµng ThÞ BÝch §µo. ¶nh hëng cña nhiÖt ®é, ®é mÆn, thøc ¨n lªn sinh trëng, ph¸t triÓn vµ h« hÊp cña Êu trïng t«m só . LuËn v¨n th¹c sÜ khoa häc, Nha Trang 1991
Hoàng Đức Đạt. Kỹ thuật nuôi cua biển. NXB Nông nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, 2004
Trần Thị Thanh Hiền, Ảnh hưởng của việc bổ sung một số nguồn lipid và vitamin C vào thức ăn lên chất lượng tôm mẹ và ấu trùng tôm càng xanh, luận án tiến sĩ khoa học nông nghiệp, năm 2004
Trần Văn Hòa. Kỹ thuật thâm canh tôm sú. NXB Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh, 2004
Lại Văn Hùng. Dinh dưỡng động vật thủy sản. NXB Nông Nghiệp, Hà Nội, 2004
Khoa Thñy S¶n, Trêng §H CÇn Th¬. CÈm nang kü thuËt nu«i thñy s¶n níc lî, NXB N«ng NghiÖp, Hµ Néi 1994
Trần Thị Việt Ngân. Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi tôm sú. NXB Nông nghiệp. Thành phố Hồ Chí Minh, 2002.
TËp ®oµn CP Th¸i Lan. Ph¬ng ph¸p nu«i t«m só vµ c¸c c¶i tiÕn t¹i ViÖt Nam, 1991
NguyÔn V¨n Thoa, B¹ch ThÞ Quúnh Mai. Ch¨n nu«i t«m c¸, NXB N«ng NghiÖp TP Hå ChÝ Minh, 1996
Buìi Quang Tãö, Vuî Thë Taïm. Nhæîng Bãûnh Thæåìng Gàûp Cuía Täm Caï Nuäi ÅÍ Âäöng Bàòng Säng Cæíu Long vaì Biãûn Phaïp Phoìng Trë, NXB Näng Nghiãûp TP HCM, 2004
Bùi Quang Tề. Bệnh của tôm nuôi và bịên pháp phòng trị. NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 2003
Vò ThÕ Trô, C¶i tiÕn kü thuËt nu«i t«m , NXB N«ng NghiÖp TP Hå ChÝ Minh 1995.
Ng« Anh TuÊn. Nghiªn cøu nu«i t«m só Penaeus monodon ph¸t dôc thµnh thôc nh©n t¹o. LuËn ¸n th¹c sÜ khoa häc, Nha Trang 1995
Træåìng Âaûi Hoüc Thuíy saín Nha Trang - Taìi liãûu tham khaío låïp táûp huáún nuäi täm taûi Quaíng Bçnh - nuäi täm Quaíng Bçnh - Nha Trang - 11/2001
Trung t©m Nghiªn cøu thñy s¶n II. Kü thuËt nu«i t«m gièng, Nha Trang 1/1995
Trung t©m Nghiªn cøu nu«i trång thñy s¶n III. Kü thuËt s¶n xuÊt t«m gièng vµ nu«i t«m c¸ níc lî mÆn, Nha Trang 11/1993
Tr¬ng V¨n ViÖt, Kü thuËt nu«i t«m c¸ níc lî, Nhµ xuÊt b¶n N«ng NghiÖp Hµ Néi 2002
Lª X©n. Nghiªn cøu mét sè ®Æc ®iÓm sinh häc vµ c¬ së khoa häc cña c«ng nghÖ nu«i t«m só ë mét sè tØnh miÒn B¾c ViÖt Nam, LuËn ¸n PTS khoa häc sinh häc, H¶i Phßng 1996.
Phaûm Xuán Yãún - Taìi liãûu hæåïng dáùn kyî thuáût nuäi täm suï thæång pháøm - Træåìng Âaûi Hoüc Thuíy Saín Nha Trang - Trung tám nghiãn cæïu nuäi träöng thuíy saín - 11/2001
Tiếng nước ngoài
Alava, V. R., Kanazawa, A., Teshima, S. and Koshio, S. (1993). Effect of dietary phospholipids and n-3 highly unsaturated fatty acids on ovarian development of Kuruma prawn. Nippon Suisan Gakkaishi 59, 345–351.
Bray, W. A. and Lawrence, A. L. (1992). Reproduction of Penaeus species in captivity. In Marine Shrimp Culture: Principles and Practices (ed. A. W. Fast and L. J. Lester), pp. 93–170. Amsterdam, The Netherlands: Elsevier Science Publisher BV.
Browdy, C. L., Fainzilber, M., Tom, M., Loya, Y. and Lubzens, E. (1990). Vitellin synthesis in relation to oogenesis in vitroincubated ovaries of Penaeus semisulcatus (Crustacea, Decapoda, Penaeidae). J. Exp. Zool. 255, 202–215.
Cahu, C. L., Cuzon, G. and Quazuguel, P. (1995). Effect of highly unsaturated fatty acids, -tocopherol and ascorbid acid in broodstock diet on egg composition and development of Penaeus indicus. Comp. Biochem. hysiol. 112, 417–424.
Cahu, C., Guillaume, J. C., Stephan, G. and Chim, L. (1994).Influence of phospholipid and highly unsaturated fatty acids on spawning rate and egg and tissue composition in Penaeus vannamei fed semi-purified diets. Aquaculture 126, 159–170.
Castille, F. C. and Lawrence, A. L. (1989). The relationship between maturation and biochemical composition of the gonads and digestive glands of the shrimps Penaeus aztecus Ives and Penaeus setiferus (L.). J. Crust. Biol. 9, 202–211.
Chen, C. C. and Chen, S. N. (1993). Isolation and partial characterization of vitellin from the egg of giant tiger prawn, Penaeus monodon. Comp. Biochem. Physiol. 106B, 141–146.
Chen, C. C. and Chen, S. N. (1994). Vitellogenesis in the giant tiger prawn, Penaeus monodon (Fabricius, 1789). Comp. Biochem.Physiol. 107B, 453–460.
11.Chen, H. Y. (1993). Requirements of marine shrimp, Penaeus monodon, juveniles for phospatidylcholine and cholesterol.Aquaculture 109, 165–176.
Chen, H. Y. and Jenn, J. S. (1991). Combined effects of dietary
phophatidylcholine and cholesterol on the growth, survival and body lipid composition of marine shrimp, Penaeus penicillatus.Aquaculture 96, 167–178.
Hall, M., van Heusden, M. C. and Soderhall, K. (1995).Identification of the major lipoproteins in crayfish hemolymph as proteins involved in immune recognition and clotting. Biochem.Biophys. Res. Commun. 216, 939–946.
Harrison, K. E. (1990). The role of nutrition in maturation, reproduction and embryonic development of decapod crustaceans: a review. J. Shellfish Res. 9, 1–28.
Kanazawa, A., Teshima, S. and Ono, K. (1979b). Relationship between essential fatty acid requirement of aquatic animals and the capacity for bioconversion of linolenic acid to highly unsaturated fatty acids. Comp. Biochem. Physiol. 63B, 295–298.
Kanazawa, A., Teshima, S. and Tokiwa, S. (1977). Nutritional requirements of prawn. VII. Effects of dietary lipids on growth. Bull. Jap. Soc. Sci. Fish. 43, 849–856.
Kanazawa, A. S. and Sakamoto, M. (1985). Effects of dietary lipids,fatty acids and phospholipids on growth and survival of prawn (Penaeus japonicus) larvae. Aquaculture 50, 39–49.
Khayat, M., Lubzens, E., Tietz, A. and Funkenstein, B. (1994a). Cell-free translation of vitellin in the shrimp Penaeus semisulcatus (de Haan). Gen. Comp. Endocr. 93, 205–213.
Komatsu, M., Ando, S. and Teshima, S. I. (1993). Comparison of hemolymph lipoproteins from four species of Crustacea. J. Exp. Zool. 266, 257–265.
Lee, R. F. and Walker, A. (1995). Lipovitellin and lipid droplet accumulation in oocytes during ovarian maturation in the blue crab, Callinectes sapidus. J. Exp. Zool. 271, 401–412.
Lubzens, E., Ravid, T., Khayat, M., Daube, N. and Tietz, A.(1997). Isolation and characterization of the high-density lipoproteins from the hemolymph and ovary of the penaeid shrimp Penaeus semisulcatus (de Haan): apoproteins and lipids. J. Exp.Zool. 298, 339–348.
Lytle, J. S., Lytle, T. F. and Ogle, L. T. (1990). Polyunsaturated fatty acid profiles as a comparative tool in assessing maturation diets of Penaeus vannamei. Aquaculture 89, 287–299.
Mourente, G. (1996). In vitro metabolism of 14C-polyunsaturated fatty acids in midgut gland and ovary cells from Penaeus kerathurus Forskål at the beginning of sexual maturation. Comp. Biochem. Physiol. 115B, 255–266.
Ruiz-Verdugo, L. M., Garcia-Banuelos, M. L., Vargas-Albores, F., Higuera-Ciapara, I. and Yepiz-Plascencia, G. M. (1997).Amino acid and lipids of plasma HDL from the white shrimp Penaeus vannamei Boone. Comp. Biochem. Physiol. 118, 91–96.
Soderhall, K., Johansson, M. W. and Cerenius, L. (1994). Patternrecognition in invertebrates: The -1,3-glucan binding proteins. In The Insect Host Defense (ed. J. A. Hoffmann, C. A. Janeway, Jr and S. Natori), pp. 97–103. Austin: R.G. Landes Co.
Teshima, S. and Kanazawa, A. (1983). Variation in lipid composition during the ovarian maturation of the prawn. Bull. Jap. Soc. Sci. Fish. 49, 957–962.
Teshima, S., Kanazawa, A., Horinouchi, K. and Koshio, S. (1988). Lipid metabolism in destalked prawn, Penaeus japonicus: Induced maturation and transfer of lipid reserves to the ovaries. Nippon Suisan Gakkaishi 54, 1123–1129.
Teshima, S., Kanazawa, A. and Kakuta, Y. (1986a). Role of dietary phospholipids in the transport of [14C]tripalmitin in the prawn. Bull. Jap. Soc. Sci. Fish. 52, 519–524.
29, Teshima, S., Kanazawa, A. and Kakuta, Y. (1986b). Role of dietary phospholipids in the transport of [14C]cholesterol in the prawn. Bull. Jap. Soc. Sci. Fish. 52, 719–723.
Teshima, S., Kanazawa, A. and Koshio, S. (1992). Ability for bioconversion of n-3 fatty acids in fish and crustaceans. Oceanis 18, 67–75.
Teshima, S., Kanazawa, A., Koshio, S. and Horinouchi, K. (1989). Lipid metabolism of the prawn, Penaeus japonicus during maturation: Variation in lipid profiles of the ovary and hepatopancreas. Comp. Biochem. Physiol. 92B, 45–49.
Teshima, S., Kanazawa, A., Sasada, H. and Kawasaki, M. (1982). Requirements of larval prawn, Penaeus japonicus, for cholesterol and soybean phospholipids. Mem. Fac. Kagoshima Univ. 31, 193–199.
Van der Oord, A. (1966). The biosynthesis of the emulsifiers of the crab Cancer pagurus L. Comp. Biochem. Physiol. 17, 715–718.
Vazquex-Moreno, G. M., Sotelo-Mundo, R., Vazquez-Moreno, L., Ziegler, R. and Higuera-Ciapara, I. (1995). A non-sex-specific hemolymph lipoprotein from the white shrimp Penaeus vannamei Boone. Isolation and partial characterization. Comp. Biochem. Physiol. 111B, 181–187.
Xu, X. L., Ji, W. J., Castell, J. D. and O’Dor, R. K. (1994). Influence of dietary lipid sources on fecundity, egg hatchability and fatty acid composition of Chinese prawn (Penaeus chinesis) broodstock. Aquaculture 119, 359–370.
Chanmugam P., Donovan J., Wheeler C.J. and Hwang D.H (1983), “Differences in the lipid composition of freshwater Prawn (Macrobrachium rosenbegii) and marine shrim “. Joural of Food Science 48, pp. 1440-1443.
Jenn J.S (1989), “Role of dietary phosphatidylcholine in the lipid nutrition of red-tailed shrimp, Penaeus penicillatus”. Institute of Marine Biology, National Sun Yat-Sen University, Taiwan.
Kanazawa A. (1993), “Essential phospholipids of fish and crustaceans Fish nutrition in practice”, INRA Edition: pp. 519-530.
Piedad-Pascual F.(1985),”Lecithin requirement of Penaeus monodon juvenile ”. Proceeding of the first international conference on the culture of Penaide prawns/shrimps, Lioilo City, Philippines, 1984. Southeast Asian Fisheries Development Center Aquaculture Deparment
Các Website
tonthatchatweebly.com
http://www.fishnet.com.vn
http://animaldiversity.org
Face book: Chất Tôn Thất
THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
Họ và tên: Tôn Thất Chất
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ, giảng viên chính
Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ hai đến thứ sáu tại Khoa Thủy sản Trường Đại Học Nông Lâm - Huế
Địa chỉ liên hệ:
CQ: Khoa thủy sản Đại Học Nông Lâm Huế
NR: 23/30 Hồ Xuân Hương - Huế
Điện thoại: 054. 3528086; 0912432425
Email: tonthatchat@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính (chuyên ngành sâu):
Kỹ thuật sản xuất giống, ương và nuôi tôm, cá, các loài thủy sản nước lợ, mặn
Phân loại giáp xác và động vật thân mềm
Phát triển cộng đồng liên quan đến thủy sản
Biến đổi khí hậu với nuôi trồng và khai thác thủy sản
TT |
Tên nội dung công việc
|
Năm kết thúc hoặc thời gian thực hiện
|
I
| Các công trình nghiên cứu khoa học |
|
01
|
Nghiên cứu nguyên nhân và biện pháp phòng trừ dịch bệnh cho tôm cá nước lợ trong một số ao nuôi ở đầm phá Thừa Thiên - Huế. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ - Chủ trì
|
1999 - 2001
|
02
|
Xây dựng một số mô hình nuôi thủy sản bền vững trên các vùng sinh thái khác nhau. Phong Điền, Quảng Điền. Chương trình thuộc trung tâm phát triển nông thôn Tỉnh Thừa Thiên Huế - Tư vấn viên phụ trách mãn Thủy sản – Dự án Phần Lan – 1999 đến 2005
|
2000
|
03
|
Nghiên cứu quản lý sức khỏe cá nuôi lồng với sự tham gia của người dân Quảng Thái, Quảng Điền, Thừa Thiên - Huế. Dự án quản lý sinh học đầm phá Tam Giang - Chủ trì
|
1998 - 2000
|
04
|
Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng đất sản xuất lúa năng suất thấp sang nuôi trồng thủy sản ở xã Phú Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên Huế. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ - Chủ trì
|
2002 - 2004
|
05
|
Kỹ thuật sản xuất giống tôm rằn. Dự án SUMA. Bộ Thủy sản – chủ trì hợp phần Tôm Rằn
|
2002 - 2003
|
06
|
Nghiên cứu sinh sản nhân tạo tôm rằn tại Thừa Thiên Huế. Đề tài khoa học cấp tỉnh Thừa Thiên Huế - Chủ trì
|
2004 - 2006
|
07
|
Nghiên cứu phát triển nuôi cá dìa, tôm rằn. Đề tài cấp bộ trọng điểm - Thành viên, phụ trách hợp phần tôm rằn
|
2004 - 2005
|
08
|
Áp dụng phương pháp tham gia vào quy hoạch quản lý nguồn lợi phá Tam Giang. Đề tài cấp Bộ - thành viên
|
2004 - 2006
|
09
|
Thực trạng đói nghèo và môi trường ở Thừa Thiên Huế. Dự án ADB - Chủ trì
|
2007
|
10
|
Nuôi xen ghép tôm rằn cá dìa, cá kình ở Thừa Thiên Huế. Đề tài dự án IMOLA - Chủ trì
|
2007 - 2008
|
11
|
Xây dựng phim kỹ thuật nuôi tôm chân trắng. Chương trình Hỗ trợ phát triển ngành thủy sản tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành viên, phụ trách nội dung kỹ thuật nuôi tôm chân trắng
|
2007
|
12
|
Nghiên cứu qui trình công nghệ nuôi thương phẩm tôm rằn tại Thừa Thiên Huế. Đề tài thuộc dự án SUDA - Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Chủ trì
|
2008 - 2009
|
13
|
Nghiên cứu chuyển đổi đất nông nghiệp năng suất thấp sang nuôi trồng thủy sản. Dự án RD Viet - Thành viên
|
2008
|
14
|
Dự án Hỗ trợ nhân rộng mô hình nuôi cá vược vùng nước lợ tỉnh Thừa Thiên Huế. Dự án cấp tỉnh Thừa Thiên Huế - Chủ nhiệm dự án
|
2009 - 2010
|
15
|
Xây dựng phim kỹ thuật về qui trình công nghệ sinh sản nhân tạo tôm rằn. Dự án SUDA - Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Chủ trì
|
2009 - 2010
|
16
|
Thực trạng và một số giải pháp phát triển kinh tế-xã hội vùng cồn bãi huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. Tổ chức Phát triển Quốc tế (Irish Aid - Cộng Hòa Ailen) tài trợ.
|
2010
|
17
|
Điều tra đánh giá hiện trạng môi trường và đề xuất giải pháp khắc phục ô nhiễm vùng nuôi tôm trên cát ven biển tỉnh Quảng Trị. Đề tài cấp tỉnh Quảng Trị.
|
2010- 2011
|
18
|
Ứng dụng kỹ thuật phù hợp xây dựng mô hình nuôi xen ghép một số đối tượng thủy sản có giá trị kinh tế cao ở huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
2012 - 2014
|
19
|
Điều tra đánh giá hiện trạng môi trường và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm ở các khu vực nuôi trồng thủy sản trên địa bàn thành phố Hội An. Đề tài cấp tỉnh Quảng Nam
|
2012 – 2014
|
II
|
Các giáo trình, bài báo khoa học trong nước, quốc tế
|
|
a)
|
Giáo trình, bài giảng
|
|
01
|
Giáo trình Nuôi trồng thủy sản đại cương
|
2008
|
02
|
Giáo trình Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác (giáo trình điện tử)
|
2006 - 2007
|
03
|
Bài giảng nuôi trồng thủy sản đại cương
|
2000
|
04
|
Bài giảng nuôi trồng thủy sản đại cương (Dành cho ngành Sư phạm kỹ thuật nông lâm – ĐH Sư Phạm Huế
|
2002 - 2003
|
05
|
Bài giảng sinh thái thủy sinh – Chủ biên
|
2002
|
06
|
Giáo trình ngư loại II (Phân loại giáp xác và động vật thân mềm)
|
2011
|
07
|
Bài giảng kỹ thuật nuôi hải sản
|
2008
|
08
|
Ngoài tra đã biên soạn các bài giảng về kỹ thuật nuôi các loài tôm, cua, cá nước lợ, mặn, ... phục vụ giảng dạy tập huấn cho Trung tâm phát triển nông thôn trường Đại Học Nông Lâm Huế, dự án IMOLA, dự án đầm phá ....
|
1995 – Nay
|
b)
|
Bài báo khoa học:
|
|
1
|
Nghiên cứu sử dụng bột vỏ đầu tôm làm thức ăn cá rô phi giai đoạn hương lên giống. Tạp chí nông nghiệp công nghiệp thực phẩm, Hà Nội
|
1998
|
2
|
Ảnh hưởng của việc thay thế bột cá bằng bột vỏ đầu tôm trong khẩu phần đến sinh trưởng cá rô phi giai đoạn hương lên giống. Kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ nông lâm nghiệp 1988-1999. NXB Nông Nghiệp, Hà Nội
|
2000
|
3
|
Kinh nghiệm nghiên cứu có sự tham gia cộng đồng ở đầm phá Tam Giang. Tạp chí Stream. Tập 1, số 4, tháng 10 -12
|
2002
|
4
|
Animal Health Management in Quang Thai Aquaculture. Lessons in resource management from the Tam Giang lagoon. Edited by Veronika V. Brzeski and Gary F. Newkirk. NXB Thế giới Hà Nội
|
2002
|
5
|
Nâng cao nhận thức về quản lý sức khỏe của cá nuôi trên vùng đầm phá xã Quảng Thái, tỉnh Thừa Thiên - Huế thông qua nghiên cứu có sự tham gia của cộng đồng. Báo cáo hội nghị khoa học toàn quốc về nuôi trồng thủy sản. NXB Nông nghiệp. Hà Nội
|
2003
|
6
|
Đặc điểm sinh học sinh sản tôm rằn. Tạp chí thủy sản
|
11/2004
|
7
|
Qui trình kỹ thuật sản xuất giống tôm rằn. Tuyển tập hội thảo toàn quốc về nghiên cứu và ứng dụng KHCN trong NTTS.
|
12/2004
|
8
|
Qui trình sinh sản nhân tạo tôm rằn. Tạp chí thủy sản
|
2005
|
9
|
Hiện trạng nuôi trồng thủy sản xã Phú Tân, Phú Xuân, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế . Thông báo khoa học trường ĐH Sư phạm Huế , số 1 (50) năm 2005
|
2005
|
10
|
Thử nghiệm sinh sản nhân tạo tôm rằn tại Thừa Thiên Huế. Báo cáo hội thảo quốc gia về đầm phá. Bộ Khoa học và công nghệ - Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
2005
|
11
|
Chuyển đổi đất nông nghiệp sang nuôi trồng thủy sản ở hai xã Phú Tân, Phú Xuân, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên - Huế. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2005
|
12
|
Họ cua vuông (Grapidae, Crustacea) biển Việt Nam. Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống - Đại Học Y Hà Nội
|
2005
|
13
|
Kết quả nuôi thử nghiệm tôm rằn tại Thừa Thiên - Huế. Tạp chí khoa học công nghệ Sở Khoa học công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
2006
|
14
|
Hiện trạng và giải pháp nghề nuôi tôm trên cát ở Thừa Thiên - Huế. Hội thảo khoa học về đa dạng nuôi. Bộ thủy sản.
|
2006
|
15
|
Thử nghiệm ương nuôi tôm rằn (Penaeus semisulcatus) tại Thừa Thiên - Huế. Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2007
|
16
|
Ảnh hưởng của các phương pháp cắt mắt đến sinh sản nhân tạo tôm rằn (Penaeus semisulcatus).Tạp chí khoa học Đại học Huế. Chuyên sang nông - y - sinh.
|
2007
|
17
|
Nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng tôm rằn (Penaeus semisulcatus de Haan, 1850. Tạp chí những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật
|
2007
|
18
|
Họ cua khúm núm (Calappidae - Crustacea) biển Việt Nam . Tạp chí những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật
|
2007
|
19
|
Chuyển đổi đất nông nghiệp sang nuôi trồng thủy sản với người nghèo. Phát triển nông thôn bền vững chính sách đất đai và sinh kế. NXB Nông nghiệp
|
2008
|
20
|
Ảnh hưởng của các loại thức ăn đến sinh trưởng và tỷ lệ sống của tôm rằn nuôi thương phẩm tại Phú Vang Thừa Thiên Huế .Tạp chí khoa học công nghệ thủy sản – Đại học Nha Trang
|
2008
|
21
|
Ảnh hưởng của độ mặn đến sinh trưởng và tỷ lệ sống của tôm rằn nuôi thương phẩm ở Thừa Thiên – Huế. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn – Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2009
|
22
|
Nghiên cứu thành phần giống loài họ tôm he (Penaeidae) một số tỉnh ven biển miền Trung Việt Nam Tạp chí khoa học công nghệ thủy sản – Đại học Nha Trang
|
2009
|
23
|
Thành phần loài và sinh vật lượng động vật thân mềm vùng ven quần đảo Nam Du biển Việt Nam. Kỷ yếu hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần VI.
|
2009
|
24
|
Nghiên cứu biện pháp phòng trị ốc đinh (Cerithidea obtusa Roding, 1798) gây hại trong ao nuôi tôm. Kỷ yếu hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần VI.
|
2009
|
25
|
Kết quả điều tra tình hình nuôi cá Vược ở vùng đầm phá Thừa Thiên Huế, 2010. Tạp chí Nghiên cứu và phát triển sở Khoa học và Công nghệ Thừa Thiên Huế, số 4 (81).2010)
|
2010
|
26
|
Đặc điểm sinh học sinh sản và tình hình sản xuất giống Tu hài (Lutraria rhynchaena) tại Thừa Thiên Huế. Tuyển tập báo cáo khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn quốc lần thứ 7
|
2011
|
27
|
Thành phần loài và đặc điểm phân bố họ cua bơi (Portunidae) ở tỉnh Thừa Thiên Huế. Hội nghị thủy sản Toàn quốc lần thứ 4. ĐH Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.
|
2011
|
28
|
Hệ thống ACC và khả năng áp dụng vào các vùng nuôi tôm chân trắng ở Thừa Thiên Huế. Tạp chí khoa học Đại học Huế chuyên san Nông nghiệp, Sinh học, Y Dược.
|
2/2012
|
29
|
Ảnh hưởng của thức ăn đến tăng trưởng và tỷ lệ sống cá vược (Lates calcarifer) nuôi thương phẩm ở Thừa Thiên Huế. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
3/2012
|
30
|
Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến hoạt động khai thác thủy sản vùng đầm phá thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạp chí Đại học Vinh. Tập 41. Số 3A
|
12/2012
|
III
| Hướng dẫn nghiên cứu sinh và học viên cao học |
|
a)
|
Nghiên cứu sinh (tên NCS, tên đề tài hướng dẫn):
|
|
01
|
|
|
02
|
|
|
b)
|
Học viên cao học (tên học viên, đề tài hướng dẫn)
|
|
01
|
Phan Thế Hữu Tố (Hướng dẫn 2) – Thành phần giống loài họ tôm He tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
02
|
Lê Thị Huệ (Hướng dẫn 2) – Thành phần giống loài cua của các tỉnh Nam Trung Bộ.
|
|
3
|
Trần Thị Minh Thư. Xác định thành phần loài và đặc điểm phân bố họ cua bơi tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Đã bảo vệ năm 2011
|
4
|
Nguyễn Quỳnh Lưu. Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ, độ mặn đến tỷ lệ sống và tốc độ tăng trưởng của tôm Thẻ chân trắng giai đoạn tôm P10 đến Juvernile 2-3cm tại Quảng Bình.
|
Đã bảo vệ năm 2011
|
5
|
Nguyễn Tý. Nghiên cứu ký sinh trùng ngoại ký sinh trên cá Dìa giai đoạn ương và nuôi thương phẩm tại tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Đã bảo vệ năm 2012
|
6
|
Nguyễn Văn Được. Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến nuôi trồng thủy sản tại huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế và đề xuất giải pháp thích ứng.
|
Đã bảo vệ năm 2012
|
7
|
Nguyễn Thị Xuân Xinh. Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến hoạt động khai thác thủy sản tại vùng đầm phá thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế và đề xuất giải pháp thích ứng.
|
Đã bảo vệ năm 2012
|
IV
| Kinh nghiệm giảng dạy, nghiên cứu khoa học |
|
01
|
Kỹ thuật sản xuất giống, ương và nuôi các đối tượng thủy sản nước mặn, lợ, sinh thái. Kinh nghiệm 18 năm giảng dạy và 3 năm tham gia thực tiễn sản xuất với các công việc của khuyến ngư viên, trưởng trại sản xuất tôm giống.
|
|
02
|
Phân loại giáp xác và động vật thân mềm. Kinh nghiệm 18 năm giảng dạy và nghiên cứu
|
|
03
|
Phát triển cộng đồng liên quan đến thủy sản. Kinh nghiệm 18 năm giảng dạy nghiên cứu và tham gia phát triển cộng đồng của nhiều dự án như dự án phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế, Trường Đại Học Nông Lâm, dự án đầm phá của Đại Học Nông Lâm, Đại Học khoa học, viện nghiên cứu NTTS I, dự án ADB...
|
|
Giảng viên
(Ký, ghi rõ họ tên)
TS. Tôn Thất Chất
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |