1
|
Tổng số người cao tuổi
|
Người
|
|
|
|
2
|
Số người cao tuổi thuộc hộ nghèo
|
Người
|
|
|
|
3
|
Số NCT không có người có quyền và nghĩa vụ phụng dưỡng
|
Người
|
|
|
|
4
|
Số người cao tuổi khuyết tật
|
Người
|
|
|
|
5
|
Số NCT đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội
|
Người
|
|
|
|
6
|
Số NCT đang hưởng trợ cấp người có công
|
Người
|
|
|
|
7
|
Số NCT đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
Người
|
|
|
|
7.1
|
NCT thuộc hộ gia đình nghèo không có người có quyền, nghĩa vụ phụng dưỡng
|
Người
|
|
|
|
7.2
|
Người từ đủ 80 tuổi không có lương hưu, trợ cấp BHXH
|
Người
|
|
|
|
|
Trong đó: thuộc diện hộ nghèo
|
|
|
|
|
7.3
|
Người cao tuổi khuyết tật nặng, đặc biệt nặng
|
Người
|
|
|
|
7.4
|
Khác
|
Người
|
|
|
|
8
|
Số NCT đang được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng tại cộng đồng
|
Người
|
|
|
|
9
|
Số NCT đang nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Người
|
|
|
|
10
|
Số NCT có thẻ BHYT
|
Người
|
|
|
|
11
|
Số người cao tuổi được lập hồ sơ theo dõi sức khỏe
|
Người
|
|
|
|
12
|
Số NCT được hỗ trợ nhà ở
|
Người
|
|
|
|
13
|
Số cơ sở văn hóa, thể thao giải trí có bán vé, thu phí trên địa bàn
|
Cơ sở
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Số cơ sở văn hóa, thể thao giải trí có bán vé, thu phí trên địa bàn thực hiện miễn, giảm giá vé, phí cho người cao tuổi
|
Cơ sở
|
|
x
|
x
|
|
- Số lượt người cao tuổi được miễn giảm vé, phí dịch vụ
|
Lượt người
|
|
|
|
14
|
Số tổ chức cung cấp dịch vụ vận tải thực hiện giảm giá vé, phí dịch vụ cho NCT
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
Trong đó: Số lượt người cao tuổi được miễn, giảm
|
Lượt người
|
|
|
|
15
|
Số người cao tuổi được chúc thọ, mừng thọ
|
Người
|
|
|
|
|
Trong đó: - 100 tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
- 90 tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
- Trên 100 tuổi
|
Người
|
|
|
|
|
- Tuổi 70, 75, 80, 85, 95
|
|
|
|
|
16
|
Số NCT tham gia Hội NCT
|
Người
|
|
|
|
17
|
Số NCT tham gia công tác Đảng, chính quyền, MTTQ và các tổ chức đoàn thể
|
Người
|
|
|
|
18
|
Số NCT trên địa bàn tham gia công tác khuyến học, thanh tra nhân dân, hòa giải, tổ an ninh…
|
Người
|
|
|
|
19
|
Số xã, phường, thị trấn (gọi chung xã) có các loại hình CLB có NCT tham gia
|
Xã
|
|
|
|
20
|
Tổng số CLB có NCT tham gia trên địa bàn
|
CLB
|
|
|
|
|
Trong đó: Câu lạc bộ Liên thế hệ giúp nhau
|
CLB
|
|
|
|
21
|
Số NCT tham gia các loại hình CLB trên địa bàn
|
Người
|
|
|
|
|
Trong đó: Câu lạc bộ Liên thế hệ giúp nhau
|
Người
|
|
|
|
22
|
Số cơ sở chăm sóc NCT
|
Người
|
|
|
|
23
|
Số bệnh viện có khoa lão khoa, hoặc phòng điều trị riêng cho người cao tuổi
|
Bệnh viện
|
|
|
x
|
24
|
Số xã/phường/thị trấn (gọi chung xã) có Quỹ chăm sóc và phát huy vai trò người cao tuổi
|
Xã
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Tổng số tiền của Quỹ chăm sóc và phát huy vai trò người cao tuổi
|
Triệu đồng
|
|
x
|
x
|
|
- Tổng số tiền huy động trong năm của Quỹ chăm sóc và phát huy vai trò người cao tuổi
|
Triệu đồng
|
|
x
|
x
|
25
|
Số cán bộ được tập huấn về công tác NCT
|
Lượt người
|
|
|
|
26
|
Kinh phí thực hiện chính sách
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
Chính sách trợ giúp xã hội
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
Chúc thọ mừng thọ
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
Các chế độ chính sách khác
|
Triệu đồng
|
|
|
|