STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
|
Bộ Cá chép
|
Cypriniformes
|
|
I.Họ cá trổng
|
Engrautidae
|
1
|
Cá lanh canh trắng
|
Coilia grayii
|
|
II.Họ cá Chép
|
Cyprinidae
|
2
|
Cá Thiểu mắt to
|
Ancherythroculter daovantieni (Banarescu,1967)
|
3
|
Cá Diếc
|
Carassius auratus (Linnaeus), 1758
|
4
|
Cá Rưng
|
Carassioides acuminatus (Richardson, 1846)
|
5
|
Cá Trôi
|
Cirrhinus molitorella (Cuvier vaf Valenciennes), 1844
|
6
|
Cá Mrigan
|
Cirrhinus mrigala ( Hamilton, 1822)
|
7
|
Cá Trắm cỏ
|
Ctenopharyngodon idella (Cuvier vaf Valenciennes, 1844)
|
8
|
Cá Ngão
|
Cultrichthys erythropterus Basilewski, 1855
|
9
|
Cá Thiểu gù, cá Ngão gù
|
Culter flavipinnis Tirant, 1883
|
10
|
Cá Chép
|
Cyprinus carpio Linnaeus, 1758
|
11
|
Cá Măng đậm
|
Elopichthys bambusa (Richardson, 1846)
|
12
|
Cá Dầu sông gai dài
|
Hainania serrata Koller, 1927
|
13
|
Cá Mương
|
Hemiculter leucisculus (Basilewski, 1855)
|
14
|
Cá Mè trắng Việt Nam
|
Hypophthalmichthys harmandi Sauvage,1884
|
15
|
Cá Mè trắng Trung Hoa, Cá Mè trắng Hoa Nam
|
Hypophthalmichthys molitrix (Cuvier và Valenciennes, 1844)
|
16
|
Cá Mè hoa
|
Hypophthalmichthys nobilis (Richardson, 1844)
|
17
|
Cá Trôi Ấn Độ, Cá Rô hu
|
Labeo rohita ( Hamilton, 1822)
|
18
|
Cá Măng nhồng
|
Luciobrama macrocephalus (Lacepede, 1803)
|
19
|
Cá Viền dài
|
Megalobrama terminalis (Richardson, 1846)
|
20
|
Cá Mại bạc
|
Metzia formosae (Oshima, 1920)
|
21
|
Cá Mại, cá Mại bầu
|
Metzia lineata (Pellegrin 1907)
|
22
|
Cá Trắm đen
|
Mylopharyngodon piceus (Richardson, 1846)
|
23
|
Cá Dầm đất
|
Osteochilus salsburyi (Nichols và Pope, 1927)
|
24
|
Cá Dầu sông gai ngắn
|
Pseudohemiculter hainanensis (Boulenger,1899)
|
25
|
Cá Thiên hồ hồ
|
Pseudolaubuca hotaya (Yen, 1978)
|
26
|
Cá Đòng đong
|
Puntius semifasciolatus (Gunther, 1868)
|
27
|
Cá Chày
|
Squaliobarbus curriculus (Richardson, 1846)
|
28
|
Cá Dầu hồ Tây
|
Toxabramis hotayensis (Hảo, 2001)
|
29
|
Cá Dầu hồ
|
Toxabramis houdemeri (Pellegrin 1932)
|
30
|
Cá Nhằng
|
Xenocypris macrolepis Bleeker, 1868
|
|
3.Họ cá Chạch
|
Cobitidae
|
31
|
Cá chạch bùn
|
Misgurnus anguillicaudatus (Cantor, 1842)
|
|
II. Bộ cá Nheo
|
Siluriformes
|
|
4.Họ cá Nheo
|
Siluridae
|
32
|
Cá Nheo
|
Silurus asotus (Linnaeus, 1758 )
|
|
5. Họ cá Ngạch
|
Cranoglanididae
|
33
|
Cá Ngạch
|
Cranoglanis henrici (Vaillant, 1893)
|
|
6. Họ cá Trê
|
Clariidae
|
34
|
Cá Trê
|
Clarias fuscus (Lacepede,1803)
|
|
III. Bộ cá Sóc
|
Cyprinodontiformes
|
|
7. Họ cá Sóc
|
Ađrianichthyiae
|
35
|
Cá Sóc
|
Oryzias sinensis (Temminck & Schlegel, 1846)
|
|
IV. Bộ cá Chạch sông
|
Synbranchiformes
|
|
9. Họ cá Chạch sông
|
Mastacembelidae
|
36
|
Cá chạch sông
|
Mastacembelus armatus (Lacepede, 1800)
|
|
10. Họ Lươn
|
Synbranchidae
|
37
|
Lươn
|
Monopterus albus (Zuew, 1793)
|
|
V. Bộ cá Vược
|
Perciformes
|
|
11. Họ cá Chuối
|
Channidae
|
38
|
Cá Chuối
|
Channa maculata (Lacepede, 1802)
|
39
|
Cá Xộp
|
Channa striata (Bloch, 1793)
|
|
12. Họ cá Rô
|
Anabantidae
|
40
|
Cá Rô
|
Anabas testudineus (Bloch, 1792)
|
|
13. Họ cá Tai tượng
|
Osphronemidae
|
41
|
Cá Đuôi cờ
|
Macropodus opercularis (Linnaeus, 1758)
|
|
14. Họ Cá sặc rằn
|
Belontiidae
|
42
|
Cá Sặc bướm
|
Trichogaster Trichopterus (Pallas, 1770)
|
|
15. Họ Cá rô phi
|
Cichlidae
|
43
|
Cá Rô phi thường
|
Oreochromis mossambicus (Peter, 1852)
|
44
|
Cá Rô phi vằn
|
Oreochromis niloticus (Linnaeus, 1757)
|
|
16.Họ cá Bống đen
|
Eleotridae
|
45
|
Cá Bống đen lớn
|
Eleotris melanosoma (Bleeker, 1852)
|
46
|
Cá Bống dẹp hồ tây
|
Micropercops hotayensis (Yen, 1978)
|
|
17. Họ cá Bống trắng
|
Gobiidae
|
47
|
Cá Bống trắng
|
Glossogobius giuris ( Hamilton, 1822)
|
48
|
Cá Bống đá
|
Misgurnus anguillicaudatus (Cantor, 1842)
|