Về việc phân bổ vốn tạm ứng kế hoạch đầu tư cho các dự án



tải về 0.7 Mb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích0.7 Mb.
#5992
1   2   3   4   5

1

Trường MN Hoá Sơn

4

346.995.480

164.000.000

30.000.000

2

Trường MN Dân Hoá

11

1.347.225.000

451.000.000

200.000.000

3

Trường TH và THCS Dân Hoá

10

1.270.221.000

410.000.000

200.000.000

4

Trường MN Trọng Hoá, điểm bản La Trọng

5

481.249.125

205.000.000

50.000.000

5

Trường TH Trọng Hoá, điểm bản La Trọng

4

400.379.400

164.000.000

50.000.000

6

Trường TH+MN điểm Bản Pà Choong (2P + 2P)

4

400.379.400

164.000.000

50.000.000

7

Trường TH+MN điểm Bản H­ưng (7P + 2P)

9

1.086.750.000

369.000.000

150.000.000

8

Trường TH+MN điểm Bản Rôông (3P+1P)

4

400.379.400

164.000.000

50.000.000

9

Trường TH+MN điểm Bản Ra Mai (8P+2P)

10

1.270.221.000

410.000.000

200.000.000

10

Trường PTCS Trọng Hoá

14

1.642.200.000

574.000.000

200.000.000

8

Trường TH Dân Hoá

9

1.086.750.000

369.000.000

200.000.000

9

Trường TH số 2 Tân Hoá

4

320.303.520

164.000.000

20.000.000

10

Trường THCS Hoá Sơn

6

515.191.950

246.000.000

50.000.000

11

Trường THCS Thư­ợng Hoá

10

1.100.858.200

410.000.000

150.000.000

12

Trường THCS Minh Hoá

6

475.561.800

246.000.000

50.000.000

 

Cộng:

110

12.144.665.275

4.510.000.000

1.650.000.000

II

Huyện Tuyên Hoá

 

 

 

 

1

Trường MN Lâm Hoá

8

777.400.000

328.000.000

100.000.000

2

Trường THCS Lâm Hoá

5

417.082.575

205.000.000

50.000.000

3

Trường MN Bắc Sơn, Thanh Hoá

3

272.266.410

123.000.000

50.000.000

4

Trường TH Thanh Lạng, Thanh Hoá

10

1.100.858.200

410.000.000

100.000.000

5

Trường TH Bắc Sơn, Thanh Hoá

8

777.400.000

328.000.000

100.000.000

6

Trường THCS Thanh Hoá

8

777.400.000

328.000.000

100.000.000

7

Trường TH Thanh Thạch

12

1.247.350.260

492.000.000

162.000.000

8

Trường THCS Thanh Thạch

6

515.191.950

246.000.000

50.000.000

9

Trường MN Kim Lũ, Kim Hoá

5

417.082.575

205.000.000

50.000.000

10

Trường MN Tân Thuỷ, Kim Hoá

3

272.266.410

123.000.000

50.000.000

11

Trường THCS H­ương Hoá

6

515.191.950

246.000.000

50.000.000

12

Trường MN Hư­ơng Hoá

5

417.082.575

205.000.000

50.000.000

13

Trường MN Cao Quảng

5

417.082.575

205.000.000

50.000.000

14

Trường TH Cao Quảng

10

1.100.858.200

410.000.000

100.000.000

15

Trường MN Ng­ư Hoá

3

293.219.640

123.000.000

50.000.000

16

Trường TH và THCS Ngư­ Hoá

10

1.185.539.600

410.000.000

150.000.000

17

Trường MN Sơn Hoá

3

251.322.840

123.000.000

38.000.000

18

Trường THCS Đồng Hoá

7

579.600.000

287.000.000

50.000.000

 

Cộng:__91___8.238.932.465___3.731.000.000'>Cộng:__49___4.051.194.470___2.009.000.000'>Cộng:__117___11.334.195.760___4.797.000.000'>Cộng:

117

11.334.195.760

4.797.000.000

1.350.000.000

III

Huyện Quảng Trạch

 

 

 

 

1

Trường MN Quảng Đông

3

230.379.270

123.000.000

25.000.000

2

Trường TH Quảng Đông

4

293.611.560

164.000.000

25.000.000

3

Trường MN Quảng Thạch

2

171.120.000

82.000.000

25.000.000

4

Trường TH Quảng Thạch

5

384.999.300

205.000.000

42.000.000

5

Trường TH Quảng Hải

2

156.860.000

82.000.000

10.000.000

6

Trường TH Quảng Hợp

9

869.400.000

369.000.000

100.000.000

7

Trường TH số 2 Quảng Châu

8

717.600.000

328.000.000

100.000.000

8

Trường TH Quảng Tiến

7

579.600.000

287.000.000

50.000.000

9

Trường TH số 1 Quảng Văn

3

251.322.840

123.000.000

40.000.000

10

Trường TH số 1 Quảng Hư­ng

6

396.301.500

246.000.000

10.000.000

 

Cộng:

49

4.051.194.470

2.009.000.000

427.000.000

IV

Huyện Bố Trạch

 

 

 

 

1

Trường TH số 2 Phúc Trạch

9

796.950.000

369.000.000

100.000.000

2

Trường TH Lâm Trạch

15

1.271.325.000

615.000.000

100.000.000

3

Trường TH số 4 Hư­ng Trạch

12

1.055.450.220

492.000.000

100.000.000

4

Trường THCS Hư­ng Trạch

15

1.271.325.000

615.000.000

100.000.000

5

Trường TH Th­ượng Trạch

15

1.733.625.000

615.000.000

200.000.000

6

Trường TH số 2 Xuân Trạch

3

230.379.270

123.000.000

25.000.000

7

Trường TH số 1 Xuân Trạch

7

531.300.000

287.000.000

35.000.000

8

Trường TH số 1 Sơn Trạch

10

931.495.400

410.000.000

100.000.000

9

Trường TH Ba Rền, TTNT Việt Trung

5

417.082.575

205.000.000

50.000.000

 

Cộng:

91

8.238.932.465

3.731.000.000

810.000.000

VI

Huyện Quảng Ninh

 

 

 

 

1

Trường MN Trường Sơn

2

213.900.000

82.000.000

55.000.000

2

Trường TH Trường Sơn

2

213.900.000

82.000.000

55.000.000

3

Trường TH Trường Xuân

6

515.191.950

246.000.000

70.000.000

4

Trường MN Trường Xuân

1

82.225.000

41.000.000

10.000.000

5

Trường TH Long Sơn, Trường Xuân

5

417.082.575

205.000.000

50.000.000

6

Trường MN Hải Ninh

3

251.322.840

123.000.000

38.000.000

7

Trường TH Hải Ninh

9

869.400.000

369.000.000

100.000.000

8

Trường TH số 1 Vạn Ninh

2

156.860.000

82.000.000

10.000.000

 

Cộng:

30

2.719.882.365

1.230.000.000

388.000.000

VII

Huyện Lệ Thuỷ

 

 

 

 

1

Trường MN Văn Thuỷ

3

251.322.840

123.000.000

40.000.000

2

Trường MN Lâm Thuỷ

4

400.379.400

164.000.000

100.000.000

3

Trường TH Thái Thuỷ

3

251.322.840

123.000.000

40.000.000

4

Trường TH Ng­ư Thuỷ Bắc

4

320.303.520

164.000.000

40.000.000

5

Trường TH Ng­ư Thuỷ Trung

3

251.322.840

123.000.000

40.000.000

6

Trường THCS Ngư­ Thuỷ Trung

3

251.322.840

123.000.000

40.000.000

7

Trường TH Ngư­ Thuỷ Nam

6

475.561.800

246.000.000

50.000.000

8

Trường THCS Ng­ư Thuỷ Nam

3

251.322.840

123.000.000

40.000.000

9

Trường TH và THCS Kim Thuỷ

3

272.266.410

123.000.000

50.000.000

10

Trường TH và THCS Ngân Thuỷ

8

837.200.000

328.000.000

150.000.000

 

Cộng:

40

3.562.325.330

1.640.000.000

590.000.000

Каталог: 3cms -> vbpq -> upload -> local -> 2009
2009 -> BỘ TÀi chính bộ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
2009 -> Kết luận của đồng chí Phó Chủ tịch thường trực ubnd tỉnh Nguyễn Hữu Hoài tại buổi làm việc với ubnd tỉnh Hà Tĩnh và Công ty tnhh gang thép Hưng Nghiệp formosa hà Tĩnh
2009 -> Ngày 22 tháng 7 năm 2009, đồng chí Phan Lâm Phương Chủ tịch ubnd tỉnh chủ trì Hội nghị thông qua Đề án xây dựng trụ sở liên cơ quan tỉnh Quảng Bình. Tham dự họp có các đồng chí Phó Chủ tịch ubnd tỉnh
2009 -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1711/kh-ubnd
2009 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1808/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
local -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 06/ct-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2009 -> Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2009 cho ubnd các huyện, thành phố
2009 -> Số 548/QĐ-ttg ngày 29/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ thay thế xe công nông, xe lôi, xe cơ giới 3 bánh, xe thô sơ 3, 4 bánh thuộc diện bị đình chỉ tham gia giao thông

tải về 0.7 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương