VIII
Trường THPT, TT
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS và THPT Bắc Sơn
|
4
|
346.995.480
|
164.000.000
|
50.000.000
|
2
|
Trường THCS và THPT Hoá Tiến
|
8
|
724.886.000
|
328.000.000
|
100.000.000
|
3
|
Trường THCS và THPT Trung Hoá
|
5
|
384.999.300
|
205.000.000
|
40.000.000
|
4
|
Trường THPT Minh Hoá
|
5
|
352.916.025
|
205.000.000
|
20.000.000
|
5
|
Trường THPT Tuyên Hoá
|
5
|
352.916.025
|
205.000.000
|
20.000.000
|
6
|
Trường THPT Phan Bội Châu
|
5
|
352.916.025
|
205.000.000
|
20.000.000
|
7
|
Trường THPT Lê Trực
|
4
|
293.611.560
|
164.000.000
|
20.000.000
|
8
|
Trường THPT số 3 Quảng Trạch
|
5
|
374.376.000
|
205.000.000
|
0
|
9
|
Trường THPT số 2 Bố Trạch
|
5
|
378.579.000
|
205.000.000
|
30.000.000
|
10
|
Trường THPT số 4 Bố Trạch
|
10
|
931.495.400
|
410.000.000
|
100.000.000
|
11
|
Trường THPT Hoàng Hoa Thám
|
5
|
377.966.000
|
205.000.000
|
25.000.000
|
12
|
Trung tâm GDTX Minh Hoá
|
3
|
230.379.270
|
123.000.000
|
20.000.000
|
|
Cộng;
|
64
|
5.102.036.085
|
2.624.000.000
|
445.000.000
|
C
|
Vốn CBĐT
|
118
|
|
1.359.000.000
|
6.150.000.000
|
I
|
Huyện Minh Hoá
|
10
|
|
100.000.000
|
550.000.000
|
1
|
Trường MN Trọng Hoá
|
6
|
|
50.000.000
|
350.000.000
|
2
|
Trường TH Bãi Dinh
|
4
|
|
50.000.000
|
200.000.000
|
II
|
Huyện Tuyên Hoá
|
15
|
|
150.000.000
|
900.000.000
|
1
|
Trường MN Kim Lũ
|
3
|
|
50.000.000
|
300.000.000
|
2
|
Trường THCS Phong Hoá
|
6
|
|
50.000.000
|
300.000.000
|
3
|
Trường THCS Đồng Lê
|
6
|
|
50.000.000
|
300.000.000
|
III
|
Huyện Quảng Trạch
|
24
|
|
200.000.000
|
1.250.000.000
|
1
|
Trường MN Quảng Lộc
|
4
|
|
50.000.000
|
250.000.000
|
2
|
Trường TH số 2 Quảng Phúc
|
8
|
|
50.000.000
|
400.000.000
|
3
|
Trường TH số 2 Quảng Hoà
|
6
|
|
50.000.000
|
300.000.000
|
4
|
Trường THCS Cảnh Hoá
|
6
|
|
50.000.000
|
300.000.000
|
IV
|
Huyện Bố Trạch
|
16
|
|
150.000.000
|
800.000.000
|
1
|
Trường MN Nhân Trạch
|
4
|
|
50.000.000
|
200.000.000
|
2
|
Trường TH Mỹ Trạch
|
6
|
|
50.000.000
|
300.000.000
|
3
|
Trường THCS Liên Trạch
|
6
|
|
50.000.000
|
300.000.000
|
V
|
Thành phố Đồng Hới
|
17
|
|
150.000.000
|
850.000.000
|
1
|
Trường MN Đồng Phú
|
4
|
|
50.000.000
|
200.000.000
|
2
|
Trường TH Quang Phú
|
4
|
|
50.000.000
|
200.000.000
|
3
|
Trường THCS số 1 Bắc Lý
|
9
|
|
50.000.000
|
450.000.000
|
VI
|
Huyện Quảng Ninh
|
20
|
|
150.000.000
|
1.000.000.000
|
1
|
Trường THCS Duy Ninh
|
6
|
|
50.000.000
|
300.000.000
|
2
|
Trường TH số 1 Vạn Ninh
|
6
|
|
50.000.000
|
300.000.000
|
3
|
Trường THCS Hàm Ninh
|
8
|
|
50.000.000
|
400.000.000
|
VII
|
Huyện Lệ Thuỷ
|
16
|
|
150.000.000
|
800.000.000
|
1
|
Trường MN Hoa Thuỷ
|
4
|
|
50.000.000
|
200.000.000
|
2
|
Trường TH số 2 An Thuỷ
|
6
|
|
50.000.000
|
300.000.000
|
3
|
Trường THCS Văn Thuỷ
|
6
|
|
50.000.000
|
300.000.000
|
VIII
|
Chi phí thiết kế, thẩm tra mẫu thiết kế Trường, lớp học và nhà công vụ
|
|
|
309.000.000
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |