ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
Số: 310/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đồng Hới, ngày 25 tháng 02 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2009
cho UBND các huyện, thành phố
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 104/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 của Hội đồng dân tỉnh tại kỳ họp thứ 14, khóa XV về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2005/NQ-HĐND ngày 09/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp thứ 6, khóa XV về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Công văn số 152/SYT, ngày 16 tháng 02 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2009 cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm phối hợp với các sở ban, ngành liên quan thực hiện hoàn thành kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch - Đầu tư, Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NCVX, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Trần Công Thuật
|
CHỈ TIÊU NĂM 2009
GIAO CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Huyện/thành phố
|
Số TYT
có bác sĩ
|
Số TYT đạt chuẩn quốc gia
|
Tỷ lệ SDD trẻ em dưới 5 tuổi (%)
|
Giảm tỷ suất sinh so với năm 2008 (‰)
|
|
Toàn tỉnh
|
134
|
87
|
26,5
|
0,35
|
|
Cụ thể:
|
|
|
|
|
1
|
Minh Hóa
|
9
|
6
|
28,0
|
0,45
|
2
|
Tuyên Hóa
|
18
|
6
|
27,3
|
0,40
|
3
|
Quảng Trạch
|
27
|
14
|
26,3
|
0,40
|
4
|
Bố Trạch
|
27
|
26
|
27,2
|
0,40
|
5
|
Đồng Hới
|
17
|
13
|
14,0
|
0,30
|
6
|
Quảng Ninh
|
13
|
10
|
25,3
|
0,35
|
7
|
Lệ Thủy
|
23
|
12
|
26,0
|
0,40
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |