Về việc đăng ký chính thức, đăng ký bổ sung, đăng ký đặc cách một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam



tải về 428.07 Kb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu22.04.2018
Kích428.07 Kb.
#37015
1   2   3   4

Thuốc trừ ốc:



BenRide 250 EC

Niclosamide


ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH An Nông



Bolis 4B, 6B

Metaldehyde


ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH ADC



Catfish 70 WP

Niclosamide

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty CP Đồng Xanh



Clodansuper 250WP; 500WP; 700WP

Niclosamide – olamine


ốc bươu vàng hại lúa

Công ty CP VT BVTV Hoà Bình



Dioto 25 EC

Niclosamide

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn



Kiloc 60WP

Metaldehyde 40% + Carbaryl 20%

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH ADC



OBV - a 700 WP

Niclosamide

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng



Ossal 500 SC; 700WP

Niclosamide

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát



TRIOC annong 80WP

Metaldehyde

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH An Nông

Thuốc điều hoà sinh trưởng:



ACXONICannong 1.8DD

Sodium para -nitrophenolate 0.9% + sodium ortho -nitrophenolate 0.6% + Sodium 5 -nitroguaiacolate 0.3%

Kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH An Nông






Atomin 15 WP

Paclobutrazol



Kích thích sinh trưởng sầu riêng

Công ty TNHH - TM Thái Nông



Highplant 10 WP

Gibberellic acid

Điều hoà sinh trưởng lúa

Công ty CP Đồng Xanh



Sài gòn P1 15 WP

Paclobutrazol

Kích thích ra hoa xoài

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn


KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CÓ NGUỒN GỐC SINH HỌC ĐƯỢC

ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78 /2005/QĐ-BNN ngày 30 tháng 11 năm 2005

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


TT

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

Thuốc trừ sâu:



Abafax 1.8EC, 3.6EC

Abamectin

Sâu tơ hại bắp cải, nhện đỏ hại cam, bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba



Abasuper 1.8EC, 3.6 EC


Abamectin

Bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông xoài, sâu ăn bông hại xoài

Công ty TNHH - TM Tân Thành



Abatimec 1.8 EC

Abamectin

Sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh



Amatic (1010 bt/ml) SC

Bacillus thuringiensis. var. 7216


Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc,đậu cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh



AMETINannong 1.8 EC,3.6EC

Abamectin

Sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié hại lúa; sâu xanh hại cà chua; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH An Nông



Apache 1 EC

Emamectin benzoate


Nhện gié, sâu cuốn lá hại lúa; nhện đỏ hại cam

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng



A-Z annong 0.3EC, 0.03EC, 0.15EC

Azadirachtin

0.3EC: sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê

0.03 EC, 0.15 EC: sâu xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê.

Công ty TNHH An Nông



Aztron DF

35.000 DBM Unit/mg



Bacillus thuringiensis

var. aizawai



Sâu đục trái hại xoài

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy



Biomax 1 EC

Azadirachtin 0.6% + Matrine 0.4%

Sâu tơ hại bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại quýt.

Công ty CP Phát triển NN Việt Tiến Lạng Sơn



Cahat 16 WP

(16000 IU/mg)



Bacillus thuringiensis var. T 36

Sâu tơ hại bắp cải; sâu róm hại chè; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu xanh hại đậu tương

Công ty TNHH Nam Nông Phát



Catcher 2 EC

Abamectin

Nhện đỏ hại chè; sâu vẽ bùa hại cam; sâu tơ hại bắp cải

Sinon Corporation-Taiwan



Dylan 2 EC

Emamectin benzoate

Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; sâu xanh da láng hại hành; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam, quýt; nhện lông nhung, sâu đục quả hại nhãn, vải; sâu xanh hại đậu xanh; sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Nicotex



Emaplant 1.9 EC


Emamectin benzoate

Sâu cuốn lá hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ hại cam; sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH TM Thanh Điền



EMETINannong 1.9 EC

Emamectin benzoate

Sâu xanh hại cà chua; sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; nhện đỏ hại cam

Công ty TNHH An Nông



Fanty 3.6 EC

Abamectin

Sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Thôn Trang



Kozomi 0.3 EC

Azadirachtin

Rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; bọ cánh tơ, rầy xanh hại chè

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung



Limater 7.5 EC

Rotenone

Sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh ,bọ nhẩy, rệp hại cải xanh; rệp, nhện đỏ, sâu đục quả hại ớt; rệp sáp hại bí xanh; nhện đỏ hại bí đỏ; rệp, sâu khoang hại thuốc lá; sâu xanh da láng,dòi đục lá hại đậu tương; sâu khoang hại lạc; rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi,bọ trĩ hại chè; sâu vẽ bùa, rệp sáp, nhện đỏ hại cam; bọ xít hại nhãn; sâu đục quả hại vải; rệp hại xoài; sâu đục quả hại vải; rệp sáp hại na; sâu ăn lá hại cây hồng; sâu róm hại ổi; nhện đỏ hại hoa hồng

Công ty CP Nông Hưng



Newdelpel (16000 IU/mg) WP; (32000 IU/mg) WP; (64000 IU/mg) WDG

Bacillus thuringiensis var.kurstaki


Sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; rầy xanh ,bọ cánh tơ hại chè; sâu xanh hại cà chua

Công ty TNHH An Nông



Pesta 5 SL

Eucalyptol

Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; rệp muội hại cải bẹ; sâu khoang hại lạc,đậu côve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; bọ trĩ hại dưa chuột; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An



Pethian (4000 IU) SC

Bacillus thuringiensis. var. 7216

Sâu tơ hại su hào; sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc, đậu cove; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An



Proclaim 1.9 EC

Emamectin benzoate

Sâu cuốn lá hại lúa


Syngenta Vietnam Ltd



Protect (8000 IU/mg) WP

Bacillus thuringiensis var.kurstaki

Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc, đậu cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh



Silsau 1.8EC, 3.6EC, 10WP

Abamectin

Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, nhện gié,bọ trĩ hại lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng hại bắp cải; sâu xanh da láng hại lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ hại dưa hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ hại cà chua ,ớt; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ hại cây có múi

Công ty TNHH ADC



Sotox 0.3 SL

Matrine

Sâu tơ hại bắp cải, súp lơ; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; rệp muội hại su hào; dòi đục lá hại cải bó xôi; nhện đỏ, bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục quả hại đậu đũa; sâu xanh da láng hại hành; rệp muội, nhện đỏ, bọ trĩ hại cam; nhện đỏ hại nho; sâu xanh da láng hại đậu tương; sâu khoang hại lạc; sâu xanh hại thuốc lá; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; nhện đỏ hại bông vải

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã



TP - Thần Điền 78DD

Saponozit 46% + Saponin acid 32%

Rệp hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa chuột; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè

Công ty TNNH Thành Phương



Tungatin 1.8 EC

Abamectin

Bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu xanh; bọ cánh rơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại cam

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng



Tungmectin 1.0 EC

Emamectin benzoate

Sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu xanh; ruồì đục quả, sâu vẽ bùa hại cam; sâu cuốn lá nhỏ, sâu phao, sâu đục bẹ, bọ xít dài, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

Thuốc trừ bệnh:



Bio - Humaxin Sen Vàng 15DD

Trichoderma spp 105 CFU/ml 10%

+ K-Humate 5%



Đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa

Công ty TNHH An Hưng Tường



Lilacter 0.3 SL

Eugenol

Khô vằn, bạc lá, tiêm lửa, vàng lá, đạo ôn, thối hạt vi khuẩn hại lúa; héo xanh, mốc xám, giả sương mai hại dưa chuột; mốc xám hại cà pháo, đậu tương, hoa lyly; thán thư ớt; thán thư, sương mai hại vải; đốm lá hại na; phấn trắng, thán thư hại xoài, hoa hồng; sẹo hại cam; thối quả hại hồng; thối nõn hại dứa; thối búp hại chè.

Công ty CP Nông Hưng



Poner 40 SP

Streptomycin sulfate

Thối nhũn hại bắp cải

Công ty TNHH SX - TM - DV Tobon



Senly 2.1 SL

Eugenol 2% + Carvacrol 0.1%

Bạc lá, khô vằn hại lúa; phấn trắng hại bí xanh; giả sương mai hại dưa chuột; sương mai hại cà chua; thán thư hại ớt

Công ty TNHH Trường Thịnh



Somec 2 SL

Ningnanmycin

Bệnh hoa lá hại thuốc lá; bệnh hoa lá, xoăn lá hại ớt; bạc lá hại lúa; thối rễ, khô dây hại bí xanh; phấn trắng hại dưa chuột; sương mai hại cà chua

Công ty TNHH Trường Thịnh



Stop 15WP, 10DD

Chitosan

Đạo ôn, khô vằn hại lúa

DNTN TM Tân Qui



TP - Zep 18 EC

Tổ hợp dầu thực vật (dầu màng tang, dầu sả, dầu hồng, dầu hương nhu, dầu chanh)

Đốm sọc vi khuẩn, khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Thành Phương



Tungvali 3 SL, 5SL, 5WP, 10WP

Validamycin


3SL, 5SL: nấm hồng hại cao su

5SL, 5WP, 10WP: khô vằn hại lúa

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng



Validan 5 DD

Validamycin

Nấm hồng hại cao su

Công ty CP BVTV An Giang

Thuốc điều hoà sinh trưởng:



Azoxim 20 SP

Gibberellic acid


Kích thích sinh trưởng chè, lúa

Công ty CP Nicotex



M.A-Maral 10 DD

Oligo -Alginate

Kích thích sinh trưởng chè

DNTN TM Tân Qui



ProGibb 10 SP,

T 20 Tablet,



40%SG

Gibberellic acid

Kích thích sinh trưởng chè

Valent BioSciences, USA



Siêu to hạt 25 SP

Fugavic acid

Kích thích sinh trưởng lúa, ngô, lạc, tiêu

Công ty TNHH TM -SX Phước Hưng



Super GA3 100 SP, 200 WP, 200 T

Gibberellic acid

Kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH An Nông



Super sieu 1 SP

Gibberellic acid 1% +5% N+5% P2O5 +5% K2O +Vi lượng

Kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, cà chua, đậu côve, bắp cải, chè

Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng



Tungaba 20T

Gibberellic acid

Kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu côve, cà chua, bắp cải, chè

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

Thuốc trừ ốc:



Dibonin super 5WP, 15WP

Saponin

Ốc bươu vàng hại lúa; ốc sên, ốc nhớt hại cải xanh

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

Thuốc trừ mối:



Metavina 10DP

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M2&M5 109 - 1010 bt/g

Mối hại đê, đập và công trình kiến trúc

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối -Viện Khoa học Thủy lợi

Metavina 80LS

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1&M7 108 - 109 bt/ml

Mối hại đê, đập

Metavina 90DP

Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1&M3 109 - 1010 bt/g

Mối hại công trình kiến trúc

Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối -Viện Khoa học Thủy lợi


KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng
Каталог: VANBAN
VANBAN -> CHỦ TỊch nưỚC
VANBAN -> Ubnd tỉnh phú thọ Số: 1220/QĐ-ub cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
VANBAN -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
VANBAN -> Sè: 90/2003/Q§-ub
VANBAN -> Bch đOÀn tỉnh thanh hóa số: 381 bc/TĐtn-btg đOÀn tncs hồ chí minh
VANBAN -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 35/2008/NĐ-cp ngàY 25 tháng 03 NĂM 2008
VANBAN -> BỘ NÔng nghiệP & phát triển nông thôn cục trồng trọt giới Thiệu
VANBAN -> 10tcn tiêu chuẩn ngành 10tcn 1011 : 2006 giống cà RỐt-quy phạm khảo nghiệm tính khác biệT, TÍnh đỒng nhấT
VANBAN -> TIÊu chuẩn ngành 10tcn 683 : 2006 giống dưa chuột-quy phạm khảo nghiệM
VANBAN -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn số 41/2004/QĐ-bnn ngàY 30 tháng 8 NĂM 2004

tải về 428.07 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương