|
Agofast 80 WP
|
Fosetyl-Aluminium
|
Chết nhanh hại hồ tiêu
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
|
Alphacol 70 WP
|
Propineb
|
Thán thư hại xoài
|
Công ty CP VT BVTV Hoà Bình
|
|
Alpine 80 WDG
|
Fosetyl-Aluminium
|
Chết nhanh hại hồ tiêu, xì mủ hại cam
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
Andoral 250 SC
|
Carbendazim 200g/l + Iprodione 50g/l
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
Andoral 500 SC
|
Carbendazim 400g/l + Iprodione 100g/l
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Andoral 500 WP
|
Carbendazim 400g/kg + Iprodione 100g/kg
|
Lem lép hạt hại lúa
|
|
Anhvinh 50 SC
|
Hexaconazole
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH Lợi Nông
|
|
Antracol 70 WP
|
Propineb
|
Khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd
|
|
Bemsai 262 WP
|
Tricyclazole 250g/kg + Kasugamycin 12g/kg
|
Đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP VT BVTV Hoà Bình
|
|
Bibim 750 WP
|
Tricyclazole 700g/kg + Sulfur 50g/kg
|
Đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
|
Binlazonethai 75WP
|
Tricyclazole
|
Đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH TM DV Long Vân
|
|
Cadazim 500 FL
|
Carbendazim
|
Thối quả hại xoài
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
Callihex 50 SC
|
Hexaconazole
|
Vàng lá hại lúa
|
Arysta Lifescience S.A.S, France
|
|
Carbenzim 500 FL
|
Carbendazim
|
Thán thư hại điều
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
Carzole 20 WP
|
Carbendazim 9.2% + Tricyclazole 5.8% + Validamycin 5.0%
|
Đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị
|
|
Curzate - M8 72WP
|
Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 %
|
Vàng lá hại lúa
|
DuPont Vietnam Ltd
|
|
Dibazole 5 SC
|
Hexaconazole
|
Khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
Dolazole 75 WP
|
Tricyclazole
|
Đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng
|
|
Doroval 50 WP
|
Iprodione
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng
|
|
Dosay 45 WP
|
Copper Oxychloride 29% + Cymoxanil 4% + Zineb 12%
|
Sương mai hại khoai tây
|
Agria S.A, Bulgaria
|
|
Filia 525 SE
|
Propiconazole 125g/l + Tricyclazole 400g/l
|
Đạo ôn hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
Folicur 250 EW; 250 WG
|
Tebuconazole
|
250EW: Vàng lá hại lúa
250WG: Khô vằn, đạo ôn hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd
|
|
Forlita 250 EW
|
Tebuconazole
|
Đốm lá hại lạc, đậu tương, bệnh loét hại cam
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
|
Forlitasuper 300EC
|
Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
|
Forvilnew 250 SC
|
Tricyclazole 220g/l + Hexaconazole 30g/l
|
Đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
|
Fu-army 30 WP
|
Isoprothiolane
|
Đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
|
Fullcide 25 WP
|
Tricyclazole
|
Đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
Fungal 80 WG
|
Fosetyl-Aluminium
|
Phấn trắng hại dưa chuột
|
Helm AG
|
|
Hexavil 5 SC; 8SC
|
Hexaconazole
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
Jiatrico 75 WP
|
Tricyclazole
|
Đạo ôn hại lúa
|
Jia Non Enterprise Co., Ltd
|
|
Jiavin 5 SC
|
Hexaconazole
|
Khô vằn hại lúa
|
Jia Non Enterprise Co., Ltd
|
|
Judi 5 SC
|
Hexaconazole
|
Đốm lá hại lạc
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
Kabaran 2 SL
|
Kasugamycin
|
Đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP VT BVTV Hoà Bình
|
|
Kasai 21.2 WP
|
Fthalide 20% + Kasugamycin 1.2%
|
Vàng lá hại lúa
|
Hokko Chem Ind Co., Ltd
|
|
Kos-tin 300 EC
|
Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida
|
|
Love rice 66 WP
|
Carbendazim 50 % + Metalaxyl 8 % + Cymoxanil 8 %
|
Chết cây con hại dưa hấu
|
Công ty TNHH - TM Thanh Điền
|
|
Map Jaho 77 WP
|
Copper Hydroxide
|
Ghẻ hại cam, thán thư hại xoài
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
Map super 300 EC
|
Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
Mataxyl 500 WDG
|
Metalaxyl
|
Xì mủ hại cam
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
Mexyl MZ 72 WP
|
Mancozeb 64 % + Metalaxyl 8 %
|
Chết nhanh hại hồ tiêu
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
Nevo 330 EC
|
Propiconazole 250g/l + Cyproconazole 80g/l
|
Lem lép hạt, vàng lá hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
Newzobim 75 WP
|
Tricyclazole
|
Đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
Nofacol 70WP
|
Propineb
|
Thán thư hại xoài
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
Nustar 20 DF
|
Flusilazole
|
Lem lép hạt hại lúa
|
DuPont Vietnam Ltd
|
|
Siozol 500 WG
|
Propiconazole
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Sino Ocean Enterprises Ltd
|
|
TEPRO - Super 300EC
|
Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí
|
|
Thio – M 500 FL
|
Thiophanate -Methyl
|
Thán thư hại hồ tiêu, xì mủ hại dưa hấu
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
Tien sa 250 EC
|
Propiconazole
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
Tilfugi 300 EC
|
Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
|
Tilusa super 300EC
|
Propiconazole
|
Lem lép hạt, đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP VT BVTV Hoà Bình
|
|
Tilvil super 300EC
|
Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công ty CP VT BVTV Hoà Bình
|
|
Tinitaly surper 300.5 EC
|
Difenoconazole 50g/l + Propiconazole 250.5g/l
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
Tinitaly surper 300EC
|
Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
Vieteam 75 WP
|
Sulfur 55% + Tricyclazole 20%
|
Đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
|
Vixazol 275 SC
|
Carbendazim 250g/l + Hexaconazole 25g/l
|
Lem lép hạt hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Xanizeb 72 WP
|
Mancozeb 64% + Cymoxanil 8%
|
Sương mai hại cà chua
|
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị
|
Thuốc trừ cỏ:
|
|
Amet annong 800WP
|
Ametryn
|
Cỏ hại mía
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
Atra annong 800WP
|
Atrazine
|
Cỏ hại ngô
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
Catholis 43 EC
|
Acetochlor 375 g/l + Oxyfluorfen 55g/l
|
Cỏ hại lạc
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
Chani 300 EC
|
Pretilachlor 300 g/l
+ Fenclorim 100 g/l
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Công ty CP Nicotex
|
|
Danphos 10 SC
|
Bispyribac - sodium
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
Dany 20 DF
|
Metsulfuron methyl
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
Domi 10 SC
|
Bispyribac - sodium
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
|
Dosate 75.7 WDG
|
Glyphosate IPA Salt
|
Cỏ hại vải
|
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
|
|
Faster 33 EC
|
Pendimethalin
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ
|
|
Fenpre 300 EC
|
Pretilachlor 300 g/l
+ Fenclorim 100 g/l
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
|
Fezocet 40 WP
|
Pyrazosulfuron Ethyl 1% + Mefenacet 39%
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị
|
|
Jiafit 30 EC
|
Pretilachlor 300 g/l
+ Fenclorim 100 g/l
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Jia Non Enterprise Co., Ltd
|
|
Londax 10 WP
|
Bensulfuron Methyl
|
Cỏ hại lúa cấy
|
DuPont Vietnam Ltd
|
|
Newmilce 100 SC
|
Bispyribac - sodium
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
Nimaxon 20 SL
|
Paraquat
|
Cỏ trên đất không trồng trọt
|
Công ty CP Nicotex
|
|
Nonider 10 SC
|
Bispyribac - sodium
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
|
Proof 15 SL
|
Glufosinate - ammonium
|
Cỏ hại chuối
|
Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)
|
|
Rocet 10 WP
|
Quinclorac 0.5 % + Bensulfuron methyl 9.5 %
|
Cỏ hại lúa cấy
|
Công ty CP VT BVTV Hà Nội
|
|
Rus - annong 700WDG
|
Pyrazosulfuron Ethyl
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
Sirius 70 WDG
|
Pyrazosulfuron Ethyl
|
Cỏ hại lúa gieo, lúa cấy
|
Nissan Chem. Ind Ltd
|
|
Supermix 32 WP
|
Bensulfuron Methyl 6% + Quinclorac 26%
|
Cỏ hại lúa gieo
|
DuPont Vietnam Ltd
|
|
Topgun 700 WP
|
Quinclorac 500g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 70 g/kg + Fenoxaprop - P - Ethyl 130 g/kg
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
Vu gia 10 WP
|
Pyrazosulfuron Ethyl
|
Cỏ hại lúa gieo
|
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|