TT
|
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)
|
TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)
|
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)
|
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)
|
Thuốc trừ sâu:
|
|
Abatin 1.8 EC
|
Abamectin
|
Dòi đục lá hại cà chua
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
Actara 25 WG
|
Thiamethoxam
|
Rệp, bọ phấn hại cà chua, dưa chuột, dưa lê, bắp cải, su hào, đậu đũa; rệp, bọ phấn, bọ trĩ hại dưa hấu, cà pháo; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, sâu xám hại bí đao; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, rầy chổng cánh hại cam, bưởi; rệp, rầy chổng cánh hại quất; rệp, ve sầu hại nhãn; rệp hại ổi; rầy, rệp hại xoài
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
Admitox 100 WP; 750WDG
|
Imidacloprid
|
Bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
Again 3 G
|
Fipronil
|
Sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Lợi Nông
|
|
Alineki 350 WP
|
Nereistoxin 340g/kg + Imidaclorpid 10g/kg
|
Sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP VT BVTV Hoà Bình
|
|
Annong - cap 20EC
|
Ethoprophos
|
Tuyến trùng hại hồ tiêu
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
Anphatox 100 SC
|
Alpha - Cypermethrin
|
Bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
Ascend 20 SP
|
Acetamiprid
|
Bọ phấn hại dưa hấu
|
Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)
|
|
Atannong 50 EC
|
Chlorfluazuron
|
Sâu phao hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
Biminy 90 SP
|
Trichlorfon
|
Sâu đục quả hại đậu tương
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
|
Brightin 4.0 EC
|
Abamectin
|
Sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí
|
|
Citrole 96.3EC
|
Petroleum sprayoil
|
Rệp muội, rệp sáp, nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây có múi
|
Total Fluides. Defense (Franch)
|
|
Cypermap 25 EC
|
Cypermethrin
|
Bọ trĩ hại lúa
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
Dacloxin 40 WP
|
Nereistoxin 38.3% + Imidacloprid 1.7%
|
Rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị
|
|
Finico 800 WG
|
Fipronil
|
Sâu đục thân hại ngô
|
Công ty CP Nicotex
|
|
Fiprogen 0.3 G; 800WG
|
Fipronil
|
0.3G: Sâu đục thân hại lúa
800WG: Sâu đục quả hại vải
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
Fitex 10 WP
|
Imidacloprid
|
Rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP VT BVTV Hà Nội
|
|
Fortaras 25 WG
|
Thiamethoxam
|
Bọ trĩ hại lúa, rầy chổng cánh hại cam
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
|
Imida 10 WP
|
Imidacloprid
|
Bọ trĩ hại lúa
|
Công ty CP Long Hiệp
|
|
Kinalux 25 EC
|
Quinalphos
|
Sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
|
Legend 5 SC; 800WG
|
Fipronil
|
5SC: Sâu đục thân hại ngô
800WG: Sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
Lorsban 15 G
|
Chlorpyrifos Ethyl
|
Sâu đục thân, sâu đục bắp hại ngô
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
Mace 75 SP
|
Acephate
|
Sâu đục bẹ hại lúa
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
Mapy 48 EC
|
Chlorpyrifos Ethyl
|
Sâu xanh hại đậu tương, mối hại công trình xây dựng
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
Megarin 50 EC
|
Permethrin
|
Sâu xanh hại đậu tương
|
Công ty TNHH TM Anh Thơ
|
|
Megaxam 25 WDG
|
Thiamethoxam
|
Bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH TM Anh Thơ
|
|
Midan 10 WP
|
Imidacloprid
|
Rệp vẩy hại cà phê, bọ trĩ hại điều
|
Công ty CP Nicotex
|
|
Midanix 60 WP
|
Nereistoxin 58 % + Imidacloprid 2 %
|
Sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
|
Miretox 2.5WP; 5EC; 10 EC
|
Imidacloprid
|
2.5WP: Bọ trĩ hại lúa
10EC; 5EC: Rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
|
Mondeo 40 EC
|
Chlorpyrifos Ethyl
|
Sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH TM Anh Thơ
|
|
Monttar 3G, 7.5EC, 20 EC
|
Chlorpyrifos methyl
|
3G: Sâu đục thân hại ngô
7.5EC; 20EC: Sâu cuốn lá hại ngô
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
|
Mopride 20 WP
|
Acetamiprid
|
Sâu xanh hại bắp cải, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị
|
|
Mospilan 3 EC
|
Acetamiprid
|
Rầy xanh hại bông vải
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
|
Newmectin 0.2 ME
|
Emamectin benzoate
|
Sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
|
Nicyper 4.5 EC
|
Beta -Cypermethrin
|
Rệp vẩy hại cà phê
|
Công ty CP Nicotex
|
|
Nired 3 EC
|
Acetamiprid
|
Bọ trĩ hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
|
Nomida 10 WP; 50EC
|
Imidacloprid
|
Rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP BVTV Điền Thạnh
|
|
Oshin 20 WP
|
Dinotefuran
|
Rầy hại xoài, dòi đục lá hại dưa chuột, rầy chổng cánh hại cam, bọ phấn hại cà chua, bọ nhảy hại bắp cải
|
Mitsui Chemicals, Inc.
|
|
Pegasus 500 SC
|
Diafenthiuron
|
Nhện lông nhung hại vải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
Phantom 60 EC
|
Diazinon
|
Sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa
|
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.
|
|
Phizin 800 WG
|
Fipronil
|
Sâu đục thân hại ngô
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị
|
|
Pyritox 480 EC
|
Chlorpyrifos Ethyl
|
Rệp vảy hại cà phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
Pysone 700 WG
|
Imidacloprid
|
Rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị
|
|
Quintox 5EC; 10EC
|
Quinalphos
|
5EC: Sâu cuốn lá hại ngô
10EC: Rệp sáp hại cà phê
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
|
Ranaxa 25 WG
|
Thiamethoxam
|
Bọ xít hại vải
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
|
Ranger 5 SC; 800WG
|
Fipronil
|
5SC: Bọ trĩ hại lúa
800WG: Bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng
|
|
Regal 5 SC; 800WG
|
Fipronil
|
Sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP VT BVTV Hà Nội
|
|
Rigell 0.3 G
|
Fipronil
|
Sâu đục thân hại mía
|
Công ty CP VT BVTV Hoà Bình
|
|
Rimon 10 EC
|
Novaluron
|
Sâu xanh da láng hại lạc
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
|
Saliphos 35 EC
|
Phosalone
|
Bọ xít muỗi hại điều
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
Sấm sét 25 WP
|
Buprofezin
|
Rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
|
Saromite 57 EC
|
Propargite
|
Nhện đỏ hại chè
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
Sát trùng đan 29SL; 95BTN
|
Nereistoxin
|
29SL: Sâu khoang hại đậu xanh
95BTN: Sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
|
Selecron 500 EC
|
Profenofos
|
Sâu cuốn lá hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
Sếu đỏ 3 EC
|
Acetamiprid
|
Rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
Sieusao 40 EC
|
Chlorpyrifos methyl
|
Sâu đục thân, rầy nâu, muỗi hành hại lúa; sâu đục quả, rệp hại đậu tương ; rệp, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
|
Sunrac 200 WP
|
Acetamiprid
|
Rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP VT BVTV Hoà Bình
|
|
Supergen 5 SC
|
Fipronil
|
Bọ trĩ, sâu phao, sâu keo, muỗi hành, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
|
Tornado 25 EC
|
Cypermethrin
|
Sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều, rệp sáp hại cà phê
|
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.
|
|
Tư ếch 800 WG
|
Fipronil
|
Bọ trĩ hại dưa hấu
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
|
Tungcydan 30 EC
|
Chlorpyriphos Ethyl 25% + Cypermethrin 5%
|
Sâu xanh da láng, dòi đục lá hại đậu xanh; sâu róm hại điều
|
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
Tungcydan 55 EC
|
Chlorpyriphos Ethyl 50 % + Cypermethrin 5%
|
Rệp sáp hại cà phê
|
|
Tungent 5 SC
|
Fipronil
|
Sâu xanh hại lạc
|
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
|
Tungrell 25 EC
|
Quinalphos 20% + Cypermethrin 5%
|
Sâu xanh da láng hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng
|
|
Vibafos 15 EC
|
Chlorpyrifos Ethyl 14.8 % + Abamectin 0.2 %
|
Sâu xanh da láng hại lạc
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Vietdan 3.6 H
|
Nereistoxin
|
Sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
|
Virofos 20 EC
|
Chlorpyrifos Ethyl
|
Sâu xanh da láng hại đậu tương
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Visa 5 G
|
Chlorpyrifos Ethyl 3% + Fenobucarb 2%
|
Sâu đục thân hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Viserin 4.5 EC
|
Beta -Cypermethrin
|
Sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
Wofatac 350 EC
|
Lambda-Cyhalothrin 15g/l + Profenofos 335 g/l
|
Sâu khoang hại lạc
|
Công ty CP VT BVTV Hà Nội
|
|
Yamida 100 EC; 100SL
|
Imidacloprid
|
100EC: Sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cam; rệp sáp hại xoài; rệp vảy hại vải thiều; bọ trĩ, rầy nâu hại lúa
100SL: Bọ trĩ hại dưa hấu, rầy bông hại xoài
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
Thuốc trừ bệnh:
|
|
Abenix 10 FL
|
Albendazole
|
Lem lép hạt, vàng lá hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
|
Aconeb 70 WP
|
Propineb
|
Thán thư hại xoài
|
Công ty CP Đồng Xanh
|