Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán kinh phí (đồng)
|
Tổng cộng
|
Ghi chú
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
2011 - 2020
|
A
|
TẬP HUẤN, TUYÊN TRUYỀN
|
519.500.000
|
530.750.000
|
3.188.100.000
|
4.238.350.000
|
|
B
|
GIÁM SÁT DỊCH BỆNH (mẫu)
|
1.645.774.773
|
2.245.308.687
|
22.453.086.870
|
26.344.170.330
|
|
1
|
Giám sát bệnh Cúm gia cầm
|
439.169.392
|
627.146.386
|
6.271.463.860
|
7.337.779.638
|
Xn kháng thể, KN
|
2
|
Giám sát bệnh Lở mồm long móng
|
446.580.000
|
580.429.000
|
5.804.290.000
|
6.831.299.000
|
XN FMD (O,A)
|
3
|
Giám sát bệnh Dịch tả heo
|
39.372.000
|
58.490.000
|
584.900.000
|
682.762.000
|
Kiểm tra HGKT
|
4
|
Giám sát bệnh PRRS
|
494.436.584
|
673.026.504
|
6.730.265.040
|
7.897.728.128
|
|
5
|
Giám sát bệnh Cúm heo
|
226.216.797
|
306.216.797
|
3.062.167.970
|
3.594.601.564
|
Xn kháng thể, KN
|
C
|
GIÁM SÁT CÁC BỆNH KHÁC
|
0
|
470.849.524
|
4.708.495.240
|
5.179.344.764
|
|
1
|
Giám sát bệnh do PCV2
|
|
179.885.762
|
1.798.857.620
|
1.978.743.382
|
Xn kháng thể, KN
|
2
|
Giám sát bệnh Giả dại
|
|
110.963.762
|
1.109.637.620
|
1.220.601.382
|
Xn kháng thể, KN
|
3
|
Giám sát bệnh do Coronavirus
|
|
180.000.000
|
1.800.000.000
|
1.980.000.000
|
XN KN
|
D
|
GIÁM SÁT - XÂY DỰNG ATDB
|
2.256.529.677
|
2.256.529.677
|
22.565.296.770
|
27.078.356.124
|
|
1
|
Giám sát bệnh LMLM, Dịch tả heo
|
885.709.000
|
885.709.000
|
8.857.090.000
|
10.628.508.000
|
|
2
|
Giám sát bệnh Lép tô, Brucellosis
|
26.458.000
|
26.458.000
|
264.580.000
|
317.496.000
|
|
3
|
Giám sát bệnh PRRS
|
221278977
|
221278977
|
2212789770
|
2.655.347.724
|
|
4
|
Giám sát bệnh Dại
|
316470700
|
316470700
|
3164707000
|
3.797.648.400
|
|
5
|
Giám sát tái công nhận CS ATDB
|
806.613.000
|
806.613.000
|
8.066.130.000
|
9.679.356.000
|
|
E
|
DỰ PHÒNG PHÍ (sử dụng khi có dịch bệnh mới)
|
0
|
300.000.000
|
3.000.000.000
|
3.300.000.000
|
|
Tổng cộng (A + B + C + D + E)
|
4.421.804.450
|
5.803.437.888
|
55.914.978.880
|
66.140.221.218
|
|