Unit 2: sequence of tenses (Sự hòa hợp giữa các thì)



tải về 1.55 Mb.
Chế độ xem pdf
trang4/166
Chuyển đổi dữ liệu03.07.2022
Kích1.55 Mb.
#52567
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   166
TRỌN-BỘ-TÀI-LIỆU-ÔN-THI-THPTQG-MÔN-TIẾNG-ANH

goose – geese 



ox – oxen 
man – men 
mouse – mice 
 
fish - fish 
tooth – teeth 
woman – women 
sheep – sheep 
deer – deer 
 
II. NOUN CLAUSES
ĐỊNH NGHĨA : Mệnh đề là một câu mà nó là thành phần của một câu lớn hơn (dài hơn)
I. PHÂN LOẠI MỆNH ĐỀ :
Tùy theo nghĩa của nó mà một mệnh đề có thể là :
= Mệnh đề chính (principal clause or main clause)
= Mệnh đề phụ : (subordinate clause or dependent clause )
+ Mệnh đề chính là mệnh đề mà nó có thể đứng riêng một mình và tự nó tạo thành một ý 
nghĩa đầy đủ
+ Mệnh đề phụ là mệnh đề mà nó không thể đứng riêng môt mình và ý nghĩa của nó phụ 
thuộc vào mệnh đề chính
II. CÁC LOẠI MỆNH ĐỀ PHỤ : Có 3 loại mệnh đề phụ :
1)Mệnh đề danh từ (Noun clause )
2)Mệnh đề tính từ (Adjective clause )
3)Mệnh đề trạng từ ( Adverb clause )
 MỆNH ĐỀ DANH TỪ
Định nghĩa :
- Mệnh đề danh từ là mệnh đề được dùng giống như một danh từ.
-Mệnh đề danh từ là mệnh đề làm công việc của một danh từ, nó nói về người tác động hay 
người tiếp nhận
→ Các bạn có thể hiểu nôm na là danh từ làm nhiệm vụ gì trong câu thì mệnh đề danh từ 
cũng có thể làm nhiệm vụ đó . Trong đó mệnh đề danh từ có thể làm chủ từ, túc từ và túc từ 
của giới từ tùy thuộc vào vị trí của mệnh đề trong câu. 
Mệnh đề danh từ cấu tạo bao gồm 3 cách chính sau đây: 
1) that + S + V.
2) Question Word (+ S )+ V.
 {Question words: who, when, where, what, why, how ...}
3) whether/if + S + V.
Ví dụ: 
1) mệnh đề danh từ làm chủ từ . Ex: What he said is unknown to me. 
2) Mệnh đề danh từ làm tân ngữ (túc từ). Ex: I don't know what he said. 
3) Mệnh đề danh từ làm tân ngữ (túc từ) của giới từ. 
Ex: You are responsible for what you have done .. (What you have done là túc từ của giới từ 
for ) 
[ * Mệnh đề quan hệ chẳng qua là mệnh đề tính từ (nếu xét về chức năng) bởi vì mệnh đề 
quan hệ bổ nghĩa cho danh từ đứng phía trước nó (antecedent). 
The man whom I talked to yesterday is my friend's Dad. (bồ nghĩa cho danh từ the man)]

tải về 1.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   166




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương